Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Phản ứng thủy phân peptit - protein

50d615b21eaac28b1732682ebcd248a9
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 20 tháng 3 2019 lúc 6:51:54 | Được cập nhật: hôm qua lúc 18:56:35 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 758 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PH NG TH PHÂN PEPTIT PROTEINẢ ỦPh ng pháp gi iươ ả● Ph ng trình ph ng th phân hoàn toàn peptit (m ch và protein :ươ th phân peptit (m ch và protein ng enzim :ế ằH[NHRCO]n OH (n 1)H2 enzim¾¾ ¾® nH2 NRCOOH ph ng th phân trong môi tr ng axit thì ph ng nh sau :ế ườ ưH[NHRCO]n OH (n 1)H2 nHCl ¾¾® nClH3 NRCOOH ph ng th phân trong môi tr ng baz thì ph ng nh sau :ế ườ ưH[NHRCO]n OH nNaOH ¾¾® nH2 NRCOONa H2 O● Ph ng pháp gi bài th phân peptit và proten ch là ph ngươ ứk vi ng nh lu toàn kh ng. Khi ng bài ượ th phânủpeptit không hoàn toàn thì ta nên ng lu toàn nguyên (xem ví 10, 11, 12). ụ► Các ví minh ◄ụ ọD ng Th phân hoàn toàn ủVí 1:ụ Th phân 1250 gam protein thu 425 gam alanin. phân kh Xủ ượ ủb ng 100000 đvC thì xích alanin có trong là :ằ ắA. 453. B. 382. C. 328. D. 479.H ng gi iướ 2X CH CH(NH )COOH1250 425n 0,0125 mol; mol.100000 89= là xích alanin trong protein X.ọ ph ng :ơ ứX enzim¾¾ ¾® nCH3 CH(NH2 )COOH (1)mol: 0,0125 0,0125n Theo (1) và gi thi ta có 0,0125n =ả ế42589Þ 382. Đáp án B.Ví 2:ụ Đun nóng alanin thu peptit trong đó có peptit có ph trăm kh iượ ốl ng nit là 18,54%. Kh ng phân là :ượ ượ ủA. 231. B. 160. C. 373. D.302.H ng gi iướ Công th phân alanin là Cứ ủ3 H7 O2 N. Ph ng ra peptit alanin :ả nC3 H7 O2 (C3n H5n+2 On+1 Nn (n 1)H2 (1) 2A Om 89n 18(n 1) (71n 18) gam.= +Theo gi thi ta có :ả ế14n.100 18,54 471n 18= =+. ậAM 71n 18 302 gam/ mol.= Đáp án D.Ví 3:ụ Khi th phân hoàn toàn 55,95 gam peptit thu 66,75 gam alanin (aminoủ ượaxit duy nh t). là :ấA. tripeptit. B. tetrapeptit. C. pentapeptit. D. đipeptit.H ng gi iướ 2alanin O66,75 66,75 55,95n 0,75 mol, 0,6 mol.89 18-= ph ng th phân :ơ ủX C3n H5n+2 On+1 Nn (n 1)H2 nC3 H7 O2 (1)mol: 0,6 0,75 Theo (1) và gi thi ta có 0,75.(n 1) 0,6.n ếÞ 5. là pentapeptit. Đáp án C.Ví 4:ụ Thu phân hoàn toàn 500 gam oligopeptit (ch 10 α-aminoỷ ốaxit) thu 178 gam amino axit và 412 gam amino axit Z. Bi phân kh là 89.ượ ủPhân kh là :ử ủA. 103. B. 75. C. 117. D. 147.H ng gi iướ 2Y O178 178 412 500n mol, mol.89 18+ -= ph ng :ơ ứX (m 1) H2 nZ (1)mol: Vì là oligopeptit nên 10 1£ (m, là nh ng nguyên). theo (1) và gi thi suy ra :ậ ếm 4n 2ì ì+ =Þí í= =î îÞ Phân kh là ủ412103 ñvC.4=Đáp án A.Ví 5:ụ Tripeptit có công th sau H2 CH2 CO NH CH(CH3 CO NH CH(CH3 COOH Th phân hoàn toàn 0,1 mol trong 400 ml dung ch NaOH 1M. Kh ng ch thuủ ượ ắđ khi cô dung ch sau ph ng là ượ A. 28,6 gam. B. 22,2 gam. C. 35,9 gam. D. 31,9 gam.H ng gi iướ ảS ph ng :ơ ứX 3NaOH mu Hố2 (1)mol: 0,1 0,3 0,1 là tripeptit nên phân ph ng phân NaOH phân NaOH thamộ ửgia ph ng th phân liên peptit phân NaOH trung hòa nhóm COOH ngồth gi phóng ra phân c.ờ ướ theo (1) ta th ch thu có NaOH Áp ng nh lu oậ ượ ảtoàn kh ng ta có ượ2chaát raén NaOH Om 0,1.217 0, 4.40 0,1.18 35,9 gam.= Đápán A.Ví 6:ụ Glyxin và Alanin ra đipeptit và ch ng th aminoaxit. yừ ấ14,892 gam X, ph ng lít dung ch HCl 1M, đun nóng. Tính V.ỗ ịA. 0,102. B. 0,25. C. 0,122. D. 0,204.H ng gi iướ Theo gi thi ta th hai lo peptit là gly–ala và ala–gly. Đây là hai ch ng phân aả ủnhau, ta có 2gly–ala ala–gly gly ala Ohoãn hôïp ñipeptitM 75 89 18 146 gam/ mol14,892n 0,102 mol.146= =Þ Ph ng th phân trong môi tr ng axit :ả ườĐipeptit H2 2HCl Mu (1)ốmol: 0,102 0,204 ậHClV 0,204 lít.= Đáp án D.● Gi thích ph ng (1) phân đipeptit có liên peptit nên th phân 1ộ ầphân Hử2 O, sau khi th phân cho ra hai phân amino axit, phân có nhóm –NH2 nên ph ng phân HCl ra mu có ng HOOCCH(R)NHả ượ ạ3 Cl.Ví 7:ụ Th phân hoàn toàn 60 gam hai đipetit thu 63,6 gam Xủ ượ ợg các amino axit (các amino axit ch có nhóm amino và nhóm cacboxyl trongồ ộphân ). cho ế110 tác ng dung ch HCl (d ), cô th dungỗ ậd ch, thì ng mu khan thu là :ị ượ ượA. 7,09 gam. B. 16,30 gam C. 8,15 gam D. 7,82 gam.H ng gi iướ ả2H amino xit63,6 60n 0,2 mol 0,2.2 0,4 mol18-= (Vì peptit đem th phân là đipeptit)ủHCl amino axitn 0,4 molÞ =. ph ng mu i: Đipeptit Hơ ố2 2HCl mu ốmol: 0,2 0,4V ậ110 (60 0,2.18+0,4.36,5) 7,82 gam. Đáp án D.Ví 8:ụ Th phân hoàn toàn 143,45 gam hai tetrapeptit thu 159,74ủ ượgam các amino axit (các amino axit ch ch 1nhóm –COOH và nhóm –ỗ ứNH2 ). Cho toàn tác ng dung ch HCl sau đó cô dung ch thì thu mộ ượgam mu khan. Kh ng ph ng và giá tr là :ố ượ ướ ượA. 8,145 gam và 203,78 gam. B. 32,58 gam và 10,15 gam.C. 16,2 gam và 203,78 gam D. 16,29 gam và 203,78 gam.H ng gi iướ công th chung cho là H[NHRCO]ặ ợ4 OH. Ta có ph ng ứH[NHRCO]4 OH 3H2 4HCl 4ClH3 NRCOOH (1) Áp ng nh lu toàn kh ng suy ra :ụ ượ 2H O16,29m 16,29 gam 0,905 mol.18= ph ng (1) ứ⇒ 2HCl O4n .n3= 4.0,905 mol3 Áp ng nh lu toàn kh ng ta có :ụ ượ⇒2muoái HCl amino axit HCl4m (m 159, 74 .0,905.36,5 203,78 gam.3= Đáp ánBVí 9:ụ Cho 14,6 gam ch có công th phân là Cợ ử5 H10 N2 O3 ch tác ngạ ụv dung ch NaOH, thu dung ch ch ch hai mu i. Cô dung ch Yừ ượ ịthu 20,8 gam ch n. ng phân là :ượ ủA. 3. B. 4. C. 5. D. 6.H ng gi iướ Vì tác ng NaOH ra hai mu nên suy ra ốNaOH pö X14,6n 2.n 0,2 mol.146= Vì NaOH muoáim m+ nên suy ra ph ng còn ra Hả ạ2 O. 2H NaOH muoái Om 14,6 0,2.40 20,8 1,8 gam 0,1 mol.= ph ng :ơ ứX NaOH mu Hố2 Omol: 0,1 0,2 0,1 ph ng ta th là đipeptit, các công th là :ừ ủH2 NCH2 CH2 CONHCH2 COOH (1); H2 NCH(CH3 )CONHCH2 COOH (2);H2 NCH2 CONHCH2 CH2 COOH (3); H2 NCH2 CONHCH(CH3 )COOH (4). Ph ng trình ph ng minh :ươ ọH2 NCH2 CH2 CONHCH2 COOH 2NaOH® H2 NCH2 CH2 COONa NCH2 COONa H2 OĐáp án B.D ng Th phân không hoàn toànạ ủVí 10: là tetrapeptit aminoaxit no, ch có nhóm NH2 vàm nhóm COOH Trong A, oxi chi 42,67% kh ng. Th phân gam thì thuế ượ ếđ 28,35 gam tripeptit, 79,2 gam đipeptit và 101,25 gam A. Giá tr là ?ượ ủA. 184,5. B. 258,3. C. 405,9. D. 202,95.H ng gi iướ kh ng oxi trong ta có ượAA16.20,4267 75 gam/ molM= =Þ là là Glyxin (H2 NCH2 COOH). Công th là Gly-Gly-Gly-Glyứ các ch Tripeptit là ấGly Gly Gly28,35n 0,15 mol75.3 – 2.18- -= Đipeptit là Gly Gly79,2n 0,6 mol75.2 – 18-= Glyxin là Gly101,25n 1,35 mol.75= ph ng th phân :ơ ủGly-Gli-Gly-Gly H2 Gly Gly-Gli Gly-Gli-Gly (1)mol: 1,35 0,6 0,15 Áp ng nh lu toàn nguyên cho nhóm Gly ta có :ụ ốGly Gli Gly GlyGly Gli Gly Gly1,35 0,6.2 0,15.3n 0,75 mol4m (75.4 3.18).0,75 184,5 gam.- -- -+ += =Þ =Đáp án A.Ví 11:ụ Th phân gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (m ch thu pủ ượ ợg 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá tr là :ồ ủA. 90,6. B. 111,74. C. 81,54. D. 66,44.H ng gi iướ ảAla-Ala-Ala-Ala H2 Ala Ala-Ala Ala-Ala-Alamol: 0,32 0,2 0,12 Suy ra Ala Ala Ala Ala n- =0,32 0,2.2 0,12.30,274+ += (89.4 18.3).0,27 81,54 gam.Đáp án C.Ví 12:ụ Tripeptit và tetrapeptit ra amino axit ch (amino axitượ ởch ch nhóm –COOH và nhóm –NHỉ ứ2 ). Ph trăm kh ng nit trong ngầ ượ ằ18,667%. Th phân không hoàn toàn gam M, (có mol 1:1) trong môiủ ốtr ng axit thu 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá tr là :ườ ượ ủA. 4,1945 gam. B. 8,389 gam. C. 12,58 gam. D.25,167 gam.H ng gi iướ Ta có %N XX14 18,667M 75 gam/ molM 100= là Glyxin H2 NCH2 COOH. Theo gi thi ta có là Gly-Gly-Gly và là Gly-Gly-Gly-Gly.ả mol và là mol thì ng mol nhóm Gly là 3x 4x 7x mol.ặ ph ng :ơ ứGly Gly Gly Gly Gly Gly Gly Gly GlyGly Gly Gly Glyì- -® +í- -î (1)mol: 0,005 0,035 0,05 Áp ng nh lu toàn nguyên nhóm Gly ta có :ụ ớ7x 0,005.3 0,035.2 0,05 0,1357 mol. kh ng và là :ậ ượ ủ0,135 0,135.(75.3 2.18) .(75.4 3.18) 8,389 gam.7 7- =Đáp án B.