Phản ứng đốt cháy amino axit
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 20 tháng 3 2019 lúc 6:48:36 | Được cập nhật: hôm qua lúc 20:44:45 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 808 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Hóa 12 chương trình cũ, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Bài giảng Hóa học và vấn đề môi trường
- Tài liệu Hóa học khối 12
- Các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học
- Đề kiểm tra cuối học kì I- SGD Thái Bình- Năm học 2020- 2021
- Đề kiểm tra 1 tiết hóa học 12 năm học 2018-2019, trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đắk Lắk
- Đề cương ôn thi giữa kì HKI Hóa 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Đề cương ôn thi HKI Hóa 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021..
- Khối 12 - Đề cương ôn tập giữa kì II môn Hóa học, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- LUYỆN TẬP HÓA HỌC 12 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT, TRƯỜNG THPT QUỐC OAI - HÀ NỘI.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PH NG CHÁY AMINO AXIT, ESTE AMINO AXIT ỦVÀ MU AMONI AMINO AXITỐ ỦPh ng pháp gi iươ ả● Ph ng cháy ng ng quát :ả ổCx Hy Oz Nt )4 2y zx+ O2 ot¾¾® xCO2 2y H2 2t N2● Khi bài tìm công th amino axit, este amino axit và mu amoniủ ốc amino axit vào ph ng cháy thì ta nên ng ph ng pháp toànủ ươ ảnguyên (xem ví cách 2).ố ụ► Các ví minh ◄ụ ọVí 1:ụ cháy mol amino axit NH2 (CH2 )n COOH thu khí COượ2 H2 và N2ph mol oxi là :ả ốA. 2n 32+ B. 6n 34+ C. 6n 32+ D. 4n 64+H ng gi iướ Ph ng trình ph ng :ươ ứ[]()ot2 2n6n 2n 1H CH COOH CO N4 2+ +æ ö+ ¾¾® +ç ÷è ø(1)mol 6n 34+Đáp án B.Ví 2:ụ Ch ch 7,86% 15,73% kh ng. cháy hoàn toànấ ượ ố2,225 gam thu COượ2 và khí nit trong đó th tích khí COơ ướ ể2 là 1,68 lít(đktc). CTPT là (bi Mủ ếA 100) :A. C6 H14 O2 B. C3 H7 O2 C. C3 H7 D. C3 H7 N2 .H ng gi iướ Ta có 2C CO C1, 68 0, 9n 0, 075 mol 0, gam %C .100 40, 45%22, 2, 225= Do đó %O (100 40,45 15,73 7,86)% 35,96%.C N40, 45 7, 86 35, 96 15, 73n 3, 37 7, 86 2, 2475 1,124 :112 16 14= Công th gi nh là Cứ ủ3 H7 O2 N. công th phân là (Cặ ủ3 H7 O2 N)n Theo gi thi ta có :ả ế(12.3 16.2 14).n 100 1,12 =1. công th phân là Cậ ủ3 H7 O2 N. Đáp án B.Ví 3:ụ Khi cháy hoàn toàn amino axit là ng ng axit aminoaxetic,ố ủthu ượ2 2CO OV 7= Công th thu có th có là :ứ ủA. CH3 CH(NH2 )COOH, H2 NCH2 CH2 COOH.B. H2 N[CH2 ]3 COOH, CH3 CH(NH2 )CH2 COOH.C. H2 N[CH2 ]4 COOH, H2 NCH(NH2 )[CH2 ]2 COOH.D. qu khác.ế ảH ng gi iướ công th ng quát là Cặ ủn H2n (NH2 )COOH, (n 1, nguyên). ph ng cháy :ơ ốCn H2n (NH2 )COOH o2O t¾¾ ¾® (n+1)CO2 2n 32+ H2 12 N2 (1) Theo (1) và gi thi ta có :ả ế22COH OVn 614.(n 1) 6.(2n 3) 2.2n 3V 72+= =+ Công th có th có là :ứ ủCH3 CH(NH2 )COOH, H2 NCH2 CH2 COOH.Đáp án A.Ví 4: Este đi ch amino axit (ch ch C, H, O, N) và ancol metylic.ượ ứT kh so Hỉ ớ2 là 44,5. cháy hoàn toàn 8,9 gam este thu 13,2ố ượgam CO2 6,3 gam H2 và 1,12 lít N2 (đktc). Công th thu A, nứ ầl là :ượA. CH(NH2 )2 COOCH3 CH(NH2 )2 COOH. B. CH2 (NH2 )COOH;CH2 (NH2 )COOCH3 .C. CH2 (NH2 )COOCH3 CH2 (NH2 )COOH. D. CH(NH2 )2 COOH;CH(NH2 )2 COOCH3 .H ng gi iướ ảCách mol suy ra công th gi nh t, vào kh ng mol suy raậ ượcông th phân .ứ 2C CO NOO13, 6, 1,12n 0, mol; 2.n 2. 0, mol; 2.n 2. 0,1 mol;44 18 22, 4m8, (0, 3.12 0, 7.1 0,1.14)n 0, mol16 16= =- += công th ng quát A: Cặ ủx Hy Oz Nt (x, y, z, t: nguyên ng).ươTa có nC nH nO nN 0,3 0,7 0,2 0,1 1.Þ công th phân có ng: (Cứ ạ3 H7 O2 N)n MA 89.n 44,5.2 1. Công th thu A, là :ứ ượCH2 (NH2 )COOCH3 và CH2 (NH2 )COOH.Cách Áp ng nh lu toàn nguyên :ụ 2A ACO N8,9M 44,5.2 89 gam/ mol, 0,1mol.8913,2 6,3 1,12n 0,3 mol; 0,35 mol; 0,05 mol.44 18 22,4= == ph ng :ơ ứCx Hy Oz Nt o2O t¾¾ ¾® CO2 H2 N2 (1)mol: 0,1 0,3 0,35 0,05 Áp ng nh lu toàn nguyên ta có :ụ ố3 20,1x 0,3 389 3.12 140,1y 0,35.2 N.160,1t 0,05.2 1ì ì= =- -ï ï= Þí íï ï= =î công th là Hậ ủ2 HCH2 COOCH3 và là H2 HCH2 COOH.Đáp án B.Ví 5ụ cháy hoàn toàn 0,01 mol ch 0,616 lít Oố ủ2 Sau thínghi thu ph COệ ượ ồ2 N2 và Hơ2 O. Làm nh ng ngạ ưt Hụ ơ2 ch còn 0,56 lít khí (có kh Hỉ ớ2 là 20,4). Bi th tíchế ểcác khí đo đktc. Công th phân là ửA. C2 H5 ON. B. C2 H5 O2 N. C. C2 H7 O2 N. D. ho C.ặH ng gi iướ Theo gi thi ta th khí COả ồ2 và N2 22 2N CON CO OM 40,8 gam/ mol, 0,025 mol, 0,0275 mol= Áp ng ng chéo ta có :ụ ườ2Nn 28 44 40,8 3,2 40,82COn 44 40,8 28 12,8 2N CO1 4n .0,025 0,005 mol; .0,025 0,02 mol5 5Þ Ph ng trình ph ng :ươ ứ22NCOn3,2 1n 12,8 4Þ =otx 2y tC (x )O xCO N4 2+ ¾¾® +(1)mol: 0,01 0,01.y z(x )4 2+ 0,01x 0,01.y2 0,01.t2 Theo gi thi và (1) ta có :ả ệy zz 20,01.(x 0,0275y 2z 34 2y 70,01x =0,02 hoaëcx 2t 10,01. 0,005 12ìì ì= =+ =ïì- =ï ïï= =ï ïÞ Þí í= =ï ï=îï ï== =î îî CTPT là Cậ ủ2 H5 ON ho Cặ2 H7 O2 N.Đáp án D.