Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

PHẢN ỨNG CỦA MUỐI AMONI VỚI DUNG DỊCH KIỀM

27d207620a6f87fbcbe2835d7d6ba312
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 14 tháng 3 2019 lúc 6:27:19 | Được cập nhật: hôm qua lúc 19:20:22 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 1402 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PH NG MU AMONIẢ DUNG CH KI MỚ ỀPh ng pháp gi iươ ả● đi ph ng mu amoni axit dung ch ki :ộ hi uấ xác nh ch là mu amoni đó là Khi ch đóể ph ng dungả ớd ch ki th gi phóng khí ho gi phóng khí làm xanh gi quỳ tím.ị Các lo mu amoni ồ- Mu amoni amin ho NHố ặ3 axit vô nh HCl, HNOớ ư3 H2 SO4 H2 CO3 ….Mu amoniốc amin no HNOủ ớ3 có công th phân là Cứ ửn H2n+4 O3 N2 mu amoni amin no Hố ớ2 SO4 có haid ng mu axit là Cạ ốn H2n+5 O4 NS; mu trung hòa là Cốn H2n+8 O4 N2 S; mu amoni amin no Hố ớ2 CO3có hai ng mu axit là Cạ ốn H2n+3 O3 N; mu trung hòa là Cốn H2n+6 O3 N2 .- Mu amoni amin ho NHố ặ3 axit nh HCOOH, CHớ ư3 COOH, CH2 =CHCOOH….Mu amoni amin no axit no, ch có công th phân là Cố ửn H2n+3 O2 N; Mu amoni aố ủamin no axit không no, ch c, phân có liên đôi C=C có công th phân làớ ửCn H2n+1 O2 N.● làm bài ng này thì đi quan tr ng làề ph xác nh công th mu iầ ượ ốamoni Sau đó vi ph ng trình ph ng tính toán ng ch mà bài yêu u. bài yêuế ươ ượ ềc tính kh ng ch sau khi cô dung ch thì thành ph ch là mu iầ ượ ốvà có th có ki dể bài mu amoni thì nên ng ph ng pháp trung bìnhế ươk nh lu toàn kh ng tính toán.ế ượ ể► Các ví minh ◄ụ ọVí 1ụ Cho 0,1 mol ch (Cấ2 H8 O3 N2 108) tác ng dung ch ch 0,2 mol NaOH đunụ ứnóng thu ch ượ khí làm xanh gi quỳ và dung ch Y. Cô dung ch thu gamấ ượch khan. Giá tr là :ấ A. 5,7 gam. B. 12,5 gam. C. 15 gam. D. 21,8 gamH ng gi iướ Vì tác ng dung ch NaOH đung nóng thu khí làm xanh gi quỳ nên là mu iụ ượ ốamoni. Căn vào công th ta suy ra là mu amoni amin no axit nitric. Công th cứ ức là Củ2 H5 NH3 NO3 ho (CHặ3 )2 NH2 NO3 Ph ng trình ph ng :ươ ứC2 H5 NH3 NO3 NaOH C2 H5 NH2 NaNO3 H2 (1)mol: 0,1 0,1 0,1 Cô dung ch sau ph ng thu ch NaOH (0,1 mol) và NaNOạ ượ ư3 (0,1 mol).Kh ng ch là :ố ượ ắm 0,1.40 0,1.85 12,5 gam.Đáp án B.Ví 2ụ Cho 0,1 mol ch có công th là Cấ ứ2 H12 O4 N2 tác ng dung ch ch 0,35 mol NaOHụ ứđun nóng thu ch ượ khí làm xanh gi quỳ và dung ch Y. Cô dung ch thu mấ ượgam ch khan. Giá tr là :ấ A. 28,2 gam. B. 26,4 gam. C. 15 gam D. 20,2 gam.H ng gi iướ ảVì tác ng dung ch NaOH đung nóng thu khí làm xanh gi quỳ nên là mu iụ ượ ốamoni. Căn vào công th ta suy ra là mu amoni amin no axit sunfuric. Công th cứ ức là (CHủ3 NH3 )2 SO4 Ph ng trình ph ng :ươ ứ(CH3 NH3 )2 SO4 2NaOH 2CH3 NH2 Na2 SO4 2H2 (1)mol: 0,1 0,2 0,1 Cô dung ch sau ph ng thu ch NaOH (0,15 mol) và Naạ ượ ư2 SO4 (0,1 mol).Kh ng ch là :ố ượ ắm 0,15.40 0,1.142 20,2 gam.Đáp án B.Ví 3ụ Cho 18,6 gam ch có công th phân là Cợ ử3 H12 O3 N2 ph ng hoàn toàn iả ớ400 ml dung ch NaOH 1M. Cô dung ch sau ph ng thu gam ch khan. Giá trị ượ ịc là :ủA. 19,9. B. 15,9. C. 21,9 D. 26,3.H ng gi iướ Căn vào công th phân là Cứ ủ3 H12 O3 N2 và ph ng NaOH nên là mu iả ượ ốamoni. Công th là (CHứ ủ3 NH3 )2 CO3 .Ph ng trình ph ng :ươ ứ(CH3 NH3 )2 CO3 2NaOH 2CH3 NH2 Na2 CO3 2H2 (1)mol: 0,15 0,3 0,15 Cô dung ch sau ph ng thu ch NaOH (0,1 mol) và Naạ ượ ư2 CO3 (0,15 mol).Kh ng ch là :ố ượ ắm 0,1.40 0,15.106 19,9 gam.Đáp án A.Ví 4ụ Cho 16,05 gam ch có công th phân là Cợ ử3 H9 O3 ph ng hoàn toàn iả ớ400 ml dung ch NaOH 1M. Cô dung ch sau ph ng thu gam ch khan. Giá trị ượ ịc là :ủA. 19,9. B. 15,9. C. 21,9 D. 26,3.H ng gi iướ Căn vào công th phân là Cứ ủ3 H9 O3 và ph ng NaOH nên là mu iả ượ ốamoni. Công th là Cứ ủ2 H5 NH3 HCO3 ho (CH3 )2 NH2 HCO3 Ph ng trình ph ng :ươ ứC2 H5 NH3 HCO3 2NaOH C2 H5 NH2 Na2 CO3 2H2 (1)mol: 0,15 0,3 0,15 Cô dung ch sau ph ng thu ch NaOH (0,1 mol) và Naạ ượ ư2 CO3 (0,15 mol).Kh ng ch là :ố ượ ắm 0,1.40 0,15.106 19,9 gam.Đáp án A.Ví 5ụ có công th phân là Cứ ử2 H7 O2 N. Cho 7,7 gam tác ng 200 ml dung ch NaOH 1Mụ ịthu dung ch và khí Y, ượ kh so Hỉ ớ2 nh 10. Cô dung ch thu mỏ ượgam ch n. Giá tr là :ấ A. 12,2 gam. B. 14,6 gam. C. 18,45 gam. D. 10,7 gam.H ng gi iướ Theo gi thi suy ra là mu amoni, khí là NHả ố3 ho amin. Vì MặY 20 nên là NH3 đó suyừra là CH3 COONH4 Ph ng trình ph ng :ươ ứCH3 COONH4 NaOH NH3 CH3 COONa H2 (1)mol: 0,1 0,1 0,1 Cô dung ch sau ph ng thu ch NaOH (0,1 mol) và CHạ ượ ư3 COONa (0,1mol). Kh ng ch là :ố ượ ắm 0,1.40 0,1.82 12,2 gam.Đáp án A.Ví 6ụ Cho 1,82 gam ch ch có công th phân Cợ ử3 H9 O2 tác ng đụ ủv dung ch NaOH, đun nóng thu khí và dung ch Z. Cô thu 1,64 gam mu khan.ớ ượ ượ ốTên là :A. Etylamoni fomat. B. Đimetylamoni fomat.C. Amoni propionat. D. Metylamoni axetat.H ng gi iướ Theo gi thi suy ra là mu amoni, công th là RCOONHả ủ3 R’. Ph ng trình ph ng :ươ ứRCOONH3 R’ NaOH RCOONa R’NH2 H2 (1)mol: 0,02 0,02 0,02 Theo (1) và gi thi ta có 67 82 ếÞ 15 (CH3 R’ 15 (CH3 –). Công th là CHứ ủ3 COONH3 CH3 tên là metylamoni axetat.Đáp án D.Ví 7ụ Cho ch có cùng CTPT Cỗ ơ2 H7 NO2 tác ng dung chụ ịNaOH, đun nóng thu dung ch và 4,48 lít (đktc) khí (đ làm xanh quỳ tímượ ềm). kh hiđro ng 13,75. Cô dung ch thu kh ng mu khan là :ẩ ượ ượ ốA. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam. ng gi iướ ảCách Tính theo ph ng trình ph ng ng chéo ươ ườ khí có tính baz đó là NHỗ ơ3 và CH3 NH2 CHậ ồ3 COONH4 vàHCOOH3 NCH3 Ph ng trình ph ng ươ ứCH3 COONH4 NaOH CH3 COONa NH3 H2 (1)mol: x® xHCOOH3 NCH3 NaOH HCOONa CH3 NH2 H2 (2)mol: Áp ng ng chéo ta có:ụ ườ33 2NHCH NHn31 13, 5.2 1n 13, 5.2 17 3-= =-Theo (1), (2) và gi thi ta có ệx 0, 2x 0, 05x 1y 0,15y 3+ =ì=ìïÛí í==îïî 68.0,15 82.0,05 14,3 gam.Đáp án B.● Nh xét Bài này nên làm theo ph ng pháp toàn kh ng thì ng n!ậ ươ ượ ơCách ng nh lu toàn kh ngử ượ Theo gi thi ta suy ra là mu amoni axit no, ch c.ả công th hai ch trong là ấ3RCOOH NR¢ Ph ng trình ph ng ươ ứ3RCOOH NR¢ NaOH RCOO Na 2R NH¢ H2 (1)mol 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 Theo ph ng (1) và nh lu toàn kh ng ta có :ả ượRCOONam 0,2.77 0,2.40 0,2.13,75.2 0,2.18 14,3 gam.Đáp án B.