Một số phản ứng hóa học thường gặp trong chương amin - amino axit
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 20 tháng 3 2019 lúc 6:51:16 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 3:00:47 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 726 | Lượt Download: 2 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Hóa 12 chương trình cũ, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Bài giảng Hóa học và vấn đề môi trường
- Tài liệu Hóa học khối 12
- Các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học
- Đề kiểm tra cuối học kì I- SGD Thái Bình- Năm học 2020- 2021
- Đề kiểm tra 1 tiết hóa học 12 năm học 2018-2019, trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đắk Lắk
- Đề cương ôn thi giữa kì HKI Hóa 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Đề cương ôn thi HKI Hóa 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021..
- Khối 12 - Đề cương ôn tập giữa kì II môn Hóa học, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- LUYỆN TẬP HÓA HỌC 12 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT, TRƯỜNG THPT QUỐC OAI - HÀ NỘI.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PH NG HOÁ TH NG PỘ ƯỜ TRONG CH NG AMIN AMINO AXIT PEPTIT PROTEINƯƠ1. C2 H5 –NH2 HONO2NaNO HCl+¾¾ ¾¾® C2 H5 –OH N2 H2 O2. C6 H5 –NH2 HONO HClo0 C-¾¾ ¾® C6 H5 N2 Cl 2H2 3. C6 H5 N2 Cl H2 O¾¾® C6 H5 OH N2 HCl 4. R(R’)N +HO N=Oot¾¾® R(R’)N =O H2 (nitroso màu vàng)5. CH3 –NH2 H2 ¾¾®¬ ¾¾ CH3 –NH3 OH -6. CH3 NH2 H–COOH H–COONH3 CH3 metylamoni fomiat7. CH3 NH2 HNO3 CH3 NH3 NO38. C6 H5 NH2 HCl C6 H5 NH3 Cl phenylamoni clorua9. CH3 NH3 Cl NaOH CH3 NH2 NaCl H2 10. C6 H5 NH2 CH3 COOH CH3 COONH3 C6 H511. C6 H5 NH2 H2 SO4 C6 H5 NH3 HSO412. 2C6 H5 NH2 H2 SO4 [C6 H5 NH3 ]2 SO4 13. 3Br2(dd)+ 3HBr(dd)NH2BrBrNH2Br(dd)14. R–NO2 6[]H Fe HCl+¾¾ ¾¾® R–NH2 2H2 O15. C6 H5 –NO2 6[]H Fe HCl+¾¾ ¾¾® C6 H5 –NH2 2H2 Cũng có th vi ế16. R–NO2 6HCl 3Fe R–NH2 3FeCl2 2H2 O17. R–OH NH3 3Al P+¾¾ ¾¾® R–NH2 H2 O18. 2R–OH NH3 3Al P+¾¾ ¾¾® (R)2 NH 2H2 O19. 3R–OH NH3 3Al P+¾¾ ¾¾® (R)3 3H2 O20. R–Cl NH3 5oC OH100 C¾¾ ¾¾® NH2 HCl21. R–NH2 HCl R–NH3 Cl22. R–Cl NH3 5oC OH100 C¾¾ ¾¾® R–NH3 Cl23. R–NH3 Cl NaOH R–NH2 NaCl H2 O24. 2R–Cl NH3 5oC OH100 C¾¾ ¾¾® (R)2 NH 2HCl25. 3R–Cl NH3 5oC OH100 C¾¾ ¾¾® (R)3 3HCl26. H2 N–R–COOH ¾¾®¬ ¾¾ H2 N–R–COO ¾¾®¬ ¾¾ H3 +–R COO -27. H2 NR(COOH)a aNaOH H2 N(COONa)a aH2 O28. 2(H2 N)b R(COOH)a aBa(OH)2 [(H2 N)b R(COO)a ]2 Baa 2aH2 O29. H2 N–R–COOH Na H2 N–R–COONa 12 H230. (H2 N)b R(COOH)a aNa (H2 N)b R(COONa)a a2 H231. 2(H2 N)b R(COOH)a aNa2 O 2(H2 N)b R(COONa)a aH2 O32. H2 N–R–COOH R’–OH HCl¾ ¾®¬ ¾¾ H2 N–R–COOR’ H2 O33. H2 N–R–COOH R’–OH HCl HCl¾¾®¬ ¾¾ [H3 +–R–COOR ’]Cl H2 O34. [H3 +–R–COOR ’]Cl NH3 H2 N–R–COOR’ NH4 Cl 35. H2 N–R–COOH HCl ClH3 N–R–COOH36. 2(H2 N)b R(COOH)a bH2 SO4 [(H3 N)b R(COOH)a ]2 (SO4 )b37. ClH3 N–R–COOH 2NaOH H2 N–R–COONa NaCl H2 O38. H2 N–R–COOH HONO HCl HO–R–COOH N2 H2 O39. nH2N[CH2]5COOHNH[CH2]5COn+ nH2Oxt, to, p40. nH2N[CH2]6COOHxt, to, pHN[CH2]6CO nH2On41. CH3 CH(Br)COOH 3NH3 CH3 CH(NH2 )COONH4 NH4 Br