Kiểm tra chương 4 lớp 11
Gửi bởi: Thành Đạt 30 tháng 9 2020 lúc 13:24:12 | Được cập nhật: 20 giờ trước (20:47:43) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 498 | Lượt Download: 3 | File size: 0.416256 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 11 trường THCS Đức Ninh Đông năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Vật lý 11 TC KT-KT Hồng Lam năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Vật lý 11 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Vật lý 10 năm 2010-2011
- Đề thi học kì 1 Vật lý 11 trường THPT Trần Qúy Cấp năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Vật lý 11 trường THPT Lê Qúy Đôn năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Vật lý 11 trường THPT Trần Qúy Cấp năm 2017-2018
- Đề kiểm tra HKI Vật lí 11 (Mã đề 103) , trường THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa, năm học 2018-2019
- Đề kiểm tra HKI Vật lí 11 (Mã đề 102) , trường THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa, năm học 2018-2019
- Đề kiểm tra HKI Vật lí 11 (Mã đề 104) , trường THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa, năm học 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
|
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 80 phút; 40 câu trắc nghiệm
|
|
|
Mã đề thi 132 |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Một electron bay theo phương thẳng đứng hướng lên. Lực Lorenxơ do từ trường Trái Đất tác dụng lên electron đó có hướng
A. Đông Tây. B. Bắc Nam. C. Tây Đông. D. Nam Bắc.
Câu 2: Hạt proton và α có khối lượng mα = 4mp bay vuông với các đường sức từ vào một từ trường đều với vận tốc vα = 2vp. Cho hạt α là hạt nhân He2+. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Bán kính quỹ đạo của proton là 20 cm thì bán kính quỹ đạo của hạt α là
A. 160 cm. B. 80 cm. C. 20 cm. D. 40 cm.
Câu 3: Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức 30o với vận tốc ban đầu 3.107 m/s, từ trường B = 1,5 T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó là:
A.
1,8.10-12
N. B.
3,6
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai? Một electron bay vào vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều.
A. Động năng của electron không đổi. B. Electron chuyển động tròn đều.
C. Tốc độ electron không đổi. D. Véctơ vận tốc không đổi.
Câu 5: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 A cảm ứng từ đo được là 10.10-6 T. Đường kính của dòng điện đó là
A. 10 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 20 cm.
Câu 6: Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 cm gồm có 20 vòng dây, dòng điện có cường độ I = 2 A chạy trong mỗi vòng dây. Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T, mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:
A. 0,016 Nm. B. 0 Nm. C. 0,16 Nm. D. 0,32 Nm.
Câu 7: Một ống dây dài 50 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A/. cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 T. Tính số vòng dây của ống dây.
A. 497. B. 248. C. 504. D. 257.
Câu
8: Một
dây dẫn được gập thành khung
dây dạng tam giác vuông cân MNP có
dòng điện I chạy trong khung. Đặt
khung dây vào từ trường đều
có
A. FMN = FPM. B. FNP = FPM. C. FMN = 0. D. FMN = FNP.
Câu
9: Một
proton chuyển động thẳng đều trong
miền từ trường đều và
điện trường đều. Véctơ
vận tốc của hạt và hướng
đường sức điện trường như
hình vẽ. E = 8000 V/m, v = 2.106
m/s,
xác định hướng và độ
lớn của
A.
C.
Câu 10: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d1; d2 đặt song song trong không khí cách nhau khoảng 10 cm, có dòng điện cùng chiều I1 = I2 = 2,4 A đi qua. Tính cảm ứng từ tại điểm cách d1 8cm và cách d2 6cm.
A. 10–5 T. B. 10–4 T. C. 2. 10–5 T. D. 2.10–4 T.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Từ trường đều là từ trường có
A. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
B. các đường sức song song và cách đều nhau.
C
D. lực tác dụng lên các dòng điện song song là như nhau.
Câu 12: Hai dây dẫn thẳng dài đặt vuông góc nhau, rất gần nhau nhưng không chạm vào nhau có chiều như hình vẽ. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn có cùng cường độ. Từ trường do hai dây dẫn gây ra có thể triệt tiêu nhau, bằng không ở vùng nào?
A. vùng 1và 2. B. vùng 3 và 4. C. vùng 1 và 3. D. vùng 2 và 4.
C
A. 2,76.10–4 T. B. 1,43.10–4 T.
C. 2,09.10–4 T. D. 0,67.10–4 T.
Câu
14: Cho hai
dây dẫn thẳng dài song song, mang dòng
điện I1
= I2
= I và ngược chiều nhau. Phát biểu
nào sau đây đúng về cảm ứng
từ tổng hợp
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng bao nhiêu?
A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.
Câu 16: Chọn đáp án sai về đường sức từ (ĐST)?
A. Những nơi từ trường yếu thì các ĐST thưa hơn.
B. Hướng của từ trường trùng với hướng ĐST.
C. Qua mỗi điểm trong chỉ có một ĐST đi qua.
D. Các ĐST là các đường cong khép kín.
C
A.
BM
= BN;
hai véc tơ
B.
BM
= BN;
hai véc tơ
C.
BM
> BN;
hai véc tơ
D.
BM
= BN;
hai véc tơ
C
A.
20
C. 15 V. D. 30 V.
Câu 19: Chọn phát biểu sai?
A. Các thanh sắt có thể hút các thanh Niken. B. Dòng điện có thể tác dụng lực lên nam châm.
C. Hai dòng điện có thể tương tác với nhau. D. Hai thanh nam châm có thể tương tác với nhau.
C
A. 10-4 T. B. 2.10-4 T.
C. 3.10-4 T. D. 4.10-4 T.
Câu 21: Một hạt có thể chuyển động thẳng đều trong từ trường đều nếu hạt đó chuyển động
A. vuông góc với các đường sức. B. song song với các đường sức từ.
C. tạo với các đường sức một góc không đổi. D. tạo với đường sức một góc lớn hơn 90o.
Câu
22:
Chọn phát biểu sai.
Lực Lorenxơ tác dụng lên một điện
tích q chuyển động trong từ trường
A.
vuông
góc với
C.
luôn
hướng về tâm của quỹ đạo. D.
vuông
góc với mặt phẳng chứa
Câu 23: Một dây đồng dài 48 m, bên ngoài phủ một lớp sơn cách điện mỏng. Sợi dây được quấn thành một ống dây dài 50 cm, đường kính 3 cm, cho các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,5 A chạy qua ống dây. Tính cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây.
A. 3,2.10–4 T. B. 6,4.10–4 T. C. 3,2.10–4 T. D. 6,4.10–4 T.
Câu
24: Từ
trường đều có
A. 10 A. B. 20 A. C. 5 A. D. 1 A.
Câu 25: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 1,92 N. B. 19,2 N. C. 0 N. D. 1920 N.
Câu 26: Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. tăng 2 lần. B. tăng 2 lần. C. vẫn không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 27: Ba dòng điện thẳng dài song song cách đều nhau một khoảng a, mang dòng điện I1 = I2 = I3 = I; I1, I2 cùng chiều và ngược chiều với I3. Lực tổng hợp tác dụng lên 1 mét chiều dài dòng điện I1 có hướng và độ lớn là
A.
C.
Câu 28: Một thanh kim loại nằm có chiều dài ℓ = 10 cm đặt trong từ trường đều thẳng đứng có B = 0,15 T. Nối thanh này với nguồn điện có suất điện động E =12 V và điện trở trong r =1 Ω; điện trở của thanh kim loại là R = 5 Ω. Lực từ tác dụng lên thanh kim loại là
A. 0,06 N. B. 0,036 N. C. 0,018 N. D. 0,03 N.
Câu 29: Từ trường là dạng vật chất
A. bao quanh các điện tích đứng yên, mà tác dụng lực điện lên các điện tích đặt trong nó.
B. tồn tại trong không gian, mà tác dụng lực điện lên các điện tích đặt trong nó.
C. tồn tại trong không gian, mà tác dụng lực từ lên dòng điện hay nam châm đặt trong nó.
D. bao quanh các dòng điện và nam, mà tác dụng lực điện lên các điện tích đặt trong nó.
Câu 30: Hướng của từ trường tại một điểm là hướng
A. Nam – Bắc của kim nam châm thử tại điểm đó.
B. của dòng điện đặt tại điểm đó.
C. Bắc – Nam của kim nam châm thử tại điểm đó.
D
Câu 31: Xác định chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây như hình vẽ.
A. hướng sang trái. B. hướng ra. C. hướng vào. D. hướng sang phải.
Câu 32: Chọn đáp án sai về đường sức từ (ĐST)?
A. Phương của từ trường mỗi điểm trùng với phương của tiếp tuyến với ĐST tại điểm đó.
B. Các ĐST không cắt nhau.
C. Các ĐST là các đường cong không khép kín, bắt đầu từ cực Bắc và kết thúc ở cực Nam.
D. Những nơi từ trường mạnh thì các ĐST mau hơn.
Câu
33: Hai
thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau đoạn
ℓ = 30 cm,
một thanh kim loaị đặt lên hai thanh
ray. Cho dòng điện I = 50 A chạy qua thanh
kim loại với thanh ray. Hệ số ma sát
giữa thanh kim loại với thanh ray là
= 0,2, khối lương thanh kim loại m = 0,5 kg.
Hệ đặt trong từ trường đều
với véctơ cảm ứng từ
A. 3 m/s2. B. 2 m/s2. C. 6 m/s2. D. 4 m/s2.
Câu 34: Hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau một khoảng 20 cm. Dòng điện trong hai dây dẫn có cường độ lần lượt là 5 A và 10 A,chạy cùng chiều nhau. Lực từ tác dụng lên mỗi đoạn dây có chiều dài 5 dm của mỗi dây là:
A. 0,25π.10-4 N. B. 0,25.10-4 N. C. 2,5.10-6 N. D. 0,25.10-3 N.
Câu 35: Ba dòng điện song song cùng chiều, từng đôi một cách đều nhau một khoảng a, có cùng cường độ I. Cảm ứng từ tại điểm cách đều ba dòng điện có độ lớn được xác định bởi
A.
Câu 36: Cho dòng điện 10 A chạy vào dây dẫn được gập lại thành khung dây có dạng tam giác vuông MNP với MN = 12 cm, góc MNP = 30o, vector cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng và có chiều như hình vẽ, B = 0,01 T. Lực từ tác dụng lên cạnh NP của khung là
A.
32.10–3
N. B.
24.10–3
N. C.
32
Câu 37: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.
B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện.
D. Song song với các đường sức từ.
Câu 38: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:
A.
C
A. 0,24 m/s; 45o. B. 0,29 m/s; 45o.
C. 0,24 m/s; 90o. D. 0,29 m/s; 90o.
Câu 40: Cho hai dây dẫn dài song song với nhau mang dòng điện I1 = 10 A và I2 = 15 A chạy ngược chiều nhau, cách nhau một khoảng 20 cm. Quỹ tích các điểm có cảm ứng từ bằng không cách hai dây lần lượt
A. 40 cm; 60 cm. B. 60 cm; 40 cm. C. 10 cm; 25 cm. D. 25 cm; 10 cm.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang