Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

kiểm tra các định luật bảo toàn - vật lý lớp 10 phần 2

52042312bde990b21779d63a19c3633a
Gửi bởi: Thư viện vật lý 10 tháng 8 2016 lúc 22:21:02 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 3:57:10 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 686 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] ỌC MÀ CH ƯA TH ẦY THÍCH, CH ƯA PH ẢI LÀ ỌC TH ỐNG CÔNG TH ỨC Gv tóm ắt ại cho ọc sinh II. BÀI ẬP TR ẮC NGHI ỆM ĐỘ NG ƯỢNG Câu :M ột ật có kh ối ượ ng kg ơi do xu ống đất trong kho ảng th ời gian 0,5s. Độ biến thiên động ượng ủa ật trong kho ảng th ời gian đó là bao nhiêu Cho 9,8 m/s2. A. 5,0 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. B. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s. Câu 2: Chất điể chuy ển độ ng không ận ốc đầ ưới tác ụng ủa ực F. Độ ng ượng ch ất điể th ời điể là: A. mtFP= B. tFP= C. mtFP= D. mFP= Câu 3: Một ch ất điể ắt đầ tr ượt không ma sát trên ặt ph ẳng nghiêng xu ống. ọi là góc ủa ặt ph ẳng nghiêng so ới ặt ph ẳng ằm ngang. Động ượ ng ch ất điể th ời điể là A. mgsin t B.p mgt C.p mgcos t D.p gsin t Câu 4: Phát bi ểu nào sau đây SAI: A. Độ ng ượng là ột đạ lượ ng vect B. Xung ủa ực là ột đạ lượ ng vect C. Độ ng ượng ới kh ối ượ ng ật D. Độ ng ượng ủa ật trong chuy ển độ ng tròn đều không đổi Câu 5: Quả ầu kh ối ượ ng m1 chuy ển độ ng ới ận ốc 1v va ch ạm vào qu ầu kh ối ượ ng m2 đứ ng yên. Sau va ch ạm, hai qu ầu có cùng ận ốc 2v Ta có: A.22111)( vmmvm+= B.2211vmvm= C..2211vmvm= D.22111)(21vmmvm+= Câu 6: Gọi và là kh ối ượ ng súng và đạn, Vvận ốc đạ lúc th ốt kh ỏi nòng súng. Gi độ ng ượng đượ bảo ồn. ận ốc súng là: A.VMmv= B.VMmv= C.VmMv= D.VmMv= Câu 7: Chiếc xe ch ạy trên đường ngang ới ận ốc 10m/s va ch ạm ềm vào ột chi ếc xe khác đang đứng yên và có cùng kh ối ượ ng. Bi ết va ch ạm là va ch ạm ềm, sau va ch ạm ận ốc hai xe là: ÔN TẬP KIỂM TRA SỐ 1http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] ỌC MÀ CH ƯA TH ẦY THÍCH, CH ƯA PH ẢI LÀ ỌC A.v1 v2 10m/s B. v1 v2 5m/s C.v1 v2 10m/s D.v1 v2 20m/s Câu 8: Khối ượ ng súng là 4kg và ủa đạ là 50g. Lúc th ốt kh ỏi nòng súng, đạn có ận ốc 800m/s. ận ốc gi ật lùi ủa súng là: A.6m/s B.7m/s C.10m/s D.12m/s Câu 9: Viên bi có kh ối ượ ng m1= 60g chuy ển độ ng ới ận ốc v1 5m/s va ch ạm vào viên bi có kh ối ượ ng m2 40g chuy ển độ ng ng ược chi ều ới ận ốc 2V Sau va ch ạm, hai viên bi đứng yên. ận ốc viên bi là: A.smv /3102= B.smv /5,72= C.smv /3252= D.smv /5,122= Câu 10: Một ch ất điể chuy ển độ ng không ận ốc đầ ưới tác ụng ủa ực 10-2N. Động ượng ch ất điể th ời điể 3s lúc ắt đầ chuy ển độ ng là: A.2.10-2 kgm/s B.3.10-1kgm/s C.10-2kgm/s D.6.10-2kgm/s Câu 11: Một ật nh kh ối ượ ng kg tr ượt xu ống ột con đường ốc th ẳng nh ẵn ại ột th ời điể xác định có ận ốc m/s, sau đó có ận ốc m/s, ti ếp ngay sau đó ật có động ượng (kg.m/s) là A. 20. B. 6. C. 28. D. 10 Câu 12: Thả ơi ột ật có kh ối ượ ng 1kg trong kho ảng th ời gian 0,2s. Độ biến thiên động ượng ủa ật là 10m/s2 ). A. kg.m/s B. kg.m/s C. 20 kg.m/s D. 10 kg.m /s Câu 13: Một tên ửa có kh ối ượ ng ấn đang chuy ển độ ng ới ận ốc 100m/s thì ph ụt ra phía sau ột ượ ng khí mo 1t ấn. ận ốc khí đối ới tên ửa lúc ch ưa ph ụt là v1 400m/s. Sau khi ph ụt khí ận ốc ủa tên ửa có giá tr là A. 200 m/s. B. 180 m/s. C. 225 m/s. D. 250 m/s Câu 13: Hai xe lăn nh có kh ối ượ ng m1 300g và m2 2kg chuy ển độ ng trên ặt ph ẳng ngang ng ược chi ều nhau ới các ận ốc ươ ng ứng v1 2m/s và v2 0,8m/s. Sau khi va ch ạm hai xe dính vào nhau và chuy ển độ ng cùng ận ốc. qua ức ản Độ lớn ận ốc sau va ch ạm là A. -0,63 m/s. B. 1,24 m/s. C. -0,43 m/s. D. 1,4 m/s. Câu 14: Hai viên bi có kh ối ượ ng m1 50g và m2 80g đang chuy ển độ ng ng ược chi ều nhau và va ch ạm nhau. Mu ốn sau va ch ạm m2 đứ ng yên còn m1 chuy ển độ ng theo chi ều ng ược lại ới ận ốc nh thì ận ốc ủa m2 tr ướ va ch ạm ằng bao nhiêu Cho bi ết v1 2m/s. A. m/s B. 2,5 m/s. C. m/s. D. m/s. Câu 15: Một qu bóng có kh ối ượ ng 300g va ch ạm vào ường và ảy tr ại cùng ận ốc. ận ốc ủa bóng tr ước va ch ạm là +5m/s. Độ biến thiên động ượ ng ủa qu bóng là:http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] ỌC MÀ CH ƯA TH ẦY THÍCH, CH ƯA PH ẢI LÀ ỌC A. 1,5kg.m/s; B. -3kg.m/s; C. -1,5kg.m/s; D. 3kg.m/s; Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai A. Khi không có ngo ại ực tác ụng lên thì động ượng ủa đượ bảo ồn. B. ật ơi do không ph ải là kín vì tr ọng ực tác ụng lên ật là ngo ại ực. C. ồm \"V ật ơi do và Trái Đất\" đượ xem là kín khi qua ực ươ ng tác gi ữa ật ới các ật khác( ặt Tr ời, các hành tinh...). D. ột ọi là kín khi ngo ại ực tác ụng lên không đổi Câu 17: Véc tơ độ ng ượng là véc ơ: A. Cùng ph ương, ng ược chi ều ới véc ận ốc B. Có ph ương ợp ới véc ận ốc ột góc bất ỳ. C. Có ph ương vuông góc ới véc ận ốc. D. Cùng ph ương, cùng chi ều ới véc ận ốc. Câu 18: Va chạm nào sau đây là va ch ạm ềm? A.Qu bóng đang bay đập vào ường và ảy ra. B.Viên đạn đang bay xuyên vào và ằm ọn trong bao cát. C.Viên đạn xuyên qua ột ấm bia trên đường bay ủa nó. D.Qu bóng tennis đập xu ống sân thi đấu. Câu 19 Một tô có kh ối ượ ng m1 ang chuy ển độ ng ới ận ốc 1vr uổi theo ột tô có kh ối ượ ng m2 chuy ển độ ng ới ận ốc 2vr. Độ ng ượng ủa xe đố ới quy chi ếu ắn ới xe là A. ()1 2ABp v= r B. ()1 2ABp v= r C. ()1 2ABp v= +r D. ()1 2ABp v= +r r. Câu 21 Một ật kh ối ượ ng đang chuy ển độ ng theo ph ương ngang ới ận ốc thì va ch ạm vào ật kh ối ượ ng 2m đang đứng yên. Sau va ch ạm, hai ật dính vào nhau và chuy ển độ ng ới cùng ận ốc. qua ma sát, ận ốc ủa sau va ch ạm là A. 3v B. C. 3v D. 2v. Câu 22 Một ật kh ối ượ ng 0,7 kg đang chuy ển độ ng theo ph ương ngang ới ốc độ m/s thì va vào ức ườ ng th ẳng đứng. Nó ảy ng ược tr lại ới ốc độ m/s. Ch ọn chi ều ương là chi ều bóng ảy ra. Độ thay đổi độ ng ượng ủa nó là A. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 1,1 kg.m/s. CÔNG CÔNG SUẤT Câu 1: Một ật sinh công ương khi :http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] ỌC MÀ CH ƯA TH ẦY THÍCH, CH ƯA PH ẢI LÀ ỌC A.V ật chuy ển độ ng nhanh ần đề u. B.V ật chuy ển độ ng ch ậm ần đề u. C.V ật chuy ển độ ng tròn đều. D.V ật chuy ển độ ng th ẳng đều. Câu Một ật sinh công âm khi: A.V ật chuy ển độ ng nhanh ần đề u. B. ật chuy ển độ ng ch ậm ần đề u. C. ật chuy ển độ ng tròn đều. D. ật chuy ển độ ng th ẳng đều. Câu 3: Công là đại lượ ng A. Vô ướng, có th âm ho ặc ương. B. Vô ướng, có th âm, ương ho ặc ằng không. C. Véc ơ, có th âm, ương ho ặc ằng không. D. Véc ơ, có th âm ho ặc ươ ng. Câu 4: Công su ất là đại lượ ng đượ tính ằng A. Tích ủa công và th ời gian th ực hi ện công. B. Tích ủa ực tác ụng và ận c. C. Th ương ủa công và ận ốc. D. Th ương ủa ực và th ời gian tác ụng ực. Câu 5: Kéo ột xe goòng ằng ột ợi dây cáp ới ột ực ằng 150N. Góc gi ữa dây cáp và ặt ph ẳng ằm ngang ằng 300. Công ủa ực tác ụng lên xe để xe ch ạy đượ 200m có giá tr là: A. 30000 J. B. 15000 C. 25950 D. 51900 J. Câu 6: Một chi ếc tô sau khi ắt máy còn đi đượ 100m. Bi ết tô ặng 1,5 ấn, ản ằng 0,25 ấy 10m/s2). Công ủa ực ản có giá tr là: A. 375 B. 375 kJ. C. 375 kJ D. 375 Câu 7: Một chi ếc tàu ỏa ch ạy trên đường th ẳng ằm ngang ới ận ốc không đổ 50 m/s. Công su ất ủa đầ máy là 1,5.104kW. ực ản ổng ộng tác ụng lên tàu ỏa có độ lớn. A. 300 N. B. 3.105N. C. 7,5.105 N. D. 7,5.108N. Câu 8: Một ng ười kéo đều ột thùng ước có kh ối ượ ng 15 kg gi ếng sâu lên trong 20 s. Công và công su ất ủa ng ười ấy là giá tr nào sau đây. ấy 10 m/s2 A. 800 J, 400 W. B. 1600 J, 800 C. 1200 J, 60 W. D. 1000 J, 600 Câu 9: Nhờ ần ẩu ột ki ện hàng kh ối ượ ng 5T được nâng th ẳng đứng lên cao nhanh ần đề đạ độ cao 10m trong 5s. Công ủa ực nâng trong giây th có th nh ận giá tr nào sau đây A. 1,944.104J. B. 1,944.102J. C. 1,944.103J. D. 1,944.105J.http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] ỌC MÀ CH ƯA TH ẦY THÍCH, CH ƯA PH ẢI LÀ ỌC Câu 10: Vật ơi độ cao xu ống đất ỏi công được sản sinh ra không và ực nào sinh công A. Công có sinh ra và là do ực ma sát. B. Công có sinh ra và là công ủa tr ọng ực. C. Không có công nào sinh ra. D. Công có sinh ra và do ực ản ủa không khí. Câu 11: Trong ột công ưởng ột công nhân nâng các thùng hàng lên độ cao 10m. Trong 2h anh công nhân nâng được 60 thùng hàng. Bi ết ỗi thùng hàng có kh ối ượ ng 60kg. ỏi công su ất ủa ng ười công nhân đó là bao nhiêu A. 60W. B. 55W. C. 50W. D. 120W. Câu 12: Một tô kh ối ượ ng 500kg đang chuy ển độ ng ới ận ốc 20m/s thì phanh ấp và chuy ển độ ng thêm quãng đường 4m thì ừng ại. Tính ực ản tác ụng lên xe. qua ma sát. A. 20 000 N. B. 15 000 N. C. 30 000 N. D. 25 000 Câu 13: Đơ nào sau đây không phải là đơn công su ất A. W. B. Nm/s. C. Js. D. HP. Câu 14: Một tô ch ạy trên đường ới ận ốc 72km/h. Công su ất ủa độ ng là 60kW Công ủa ực phát động ủa khi tô ch ạy đượ quãng đường 6km là A. 18.105J. B. 15.106J. C. 12.106J. D. 18.106J. Câu 15: Một ực không đổi liên ục kéo ột ật chuy ển độ ng ới ận ốc theo ướ ng ủa Công su ất ủa ực là A. Fvt B. Fv2 C. Ft D. Fv Câu 16: Một độ ng iệ cung ấp công su ất 15 kW cho ột ần ẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m. ấy 10 m/s2. Tính th ời gian ối thi ểu để th ực hi ện công vi ệc ó? A. 40 s. B. 20 s. C. 30s D. 10 s. Câu 17: Trong ột công ưởng ột công nhân nâng các thùng hàng lên độ cao 10m. Trong 2h anh công nhân nâng được 60 thùng hàng. Bi ết ỗi thùng hàng có kh ối ượ ng 60kg. ỏi công su ất ủa ng ười công nhân đó là bao nhiêu A. 55W. B. 60W. C. 50W. D. 120W Câu 18: Một tàu th ủy ch ạy trên sông theo ột đườ ng th ẳng kéo ột xà lan ch hàng ới ực không đổi 5.103 N. ực th ực hi ện ột công ằng 15.106 J. Xà lan ời ch theo ph ương ủa ực đượ quãng đường là A. 1500 m. B. 2500 m. C. 300 m. D. 3000 m.http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] ỌC MÀ CH ƯA TH ẦY THÍCH, CH ƯA PH ẢI LÀ ỌC Câu 19: Một thang máy kh ối ượ ng ấn có th ch ịu ải ối đa 800kg. Khi chuy ển độ ng thang máy còn ch ịu ột ực ản không đổi ằng 4.103N. ỏi để đư thang máy lên cao ới ận ốc không đổi 3m/s thì công su ất ủa độ ng ph ải ằng bao nhiêu Cho 9,8m/s2. A. 54000 W. B. 64920 C. 55560 W. D. 32460 Câu 20: Một ng ười kéo đều ột thùng ước có kh ối ượ ng 15 kg gi ếng sâu lên trong 20 s. Công và công su ất ủa ng ười ấy là giá tr nào sau đây. ấy 10 m/s2 A. 1200 J, 60 B. 800 J, 400 W. C. 1600 J, 800 W. D. 1000 J, 600 ĐỘNG ĂNG Câu 1: Một búa máy có kh ối ượ ng 400 kg th ơi do độ cao 5m xu ống đấ đóng vào ột ọc có kh ối ượ ng m2 100kg trên ặt đấ làm ọc lún sâu vào trong đất m. Coi va ch ạm gi ữa búa và ọc là va ch ạm ềm. Cho 9,8 m/s2 Tính ực ản coi nh không đổi của đấ t. A. 318500 N. B. 250450 N. C. 154360 N. D. 628450 N. Câu 2: Từ ặt đấ t, ột ật đượ ném lên th ẳng đứng ới ận ốc ban đầu v0 10m/s. qua ức ản ủa không khí Cho 10m/s2. độ cao nào th ăng ằng động ăng ?. ằng ần độ ng ăng ?. A. 10m 2m. B. 2,5m 4m. C. 2m 4m. D. 5m 3m. Câu 3: Một hòn bi kh ối ượ ng 20g được ném th ẳng đứng lên cao ới ận ốc 4m/s độ cao 1,6m so ới ặt đấ t. Cho 9,8m/s2. Trong quy chi ếu ắn ới ặt đấ tính giá tr độ cao ực đạ mà hòn bi lên được. A. 2,42m B. 2,88m. C. 3,36m. D. 3,2m. Câu 4: Một ật có kh ối ượ ng 400g được thả ơi do độ cao 20m so ới ặt đấ t. Cho 10m/s2 Sau khi ơi đượ 12m động ăng ủa ật ằng A. 16 J. B. 32 J. C. 48 J. D. 24 J. Câu 5: Một búa máy kh ối ượ ng ấn ơi độ cao 3,2m vào ột cái ọc kh ối ượ ng 100kg. Va ch ạm gi ữa búa và ọc là va ch ạm ềm. Cho 10m/s2 ận gi ữa búa và ọc sau va ch ạm là A. 7,27 m/s. B. m/s. C. 0,27 m/s. D. 8,8 m/s. Câu 6: Cơ ăng là ột đạ lượ ng: A. luôn luôn khác không.http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] ỌC MÀ CH ƯA TH ẦY THÍCH, CH ƯA PH ẢI LÀ ỌC B. luôn luôn ương. C. luôn luôn ương ho ặc ằng không. D. có th ươ ng, âm ho ặc ằng không Câu 7: Từ ặt đấ t, ột ật đượ ném lên th ẳng đứng ới ận ốc ban đầu v0 10m/s. qua ức ản ủa không khí Cho 10m/s2. trí cao nh ất mà ật lên đượ cách ặt đấ ột kho ảng ằng A. 10m. B. 20m. C. 15m. D. 5m. Câu 8: Tính lực ản ủa đấ khi th ơi ột hòn đá có kh ối ượ ng 500g độ cao 50m. Cho bi ết hòn đá lún vào đất ột đoạn 10cm. ấy 10m/s2 qua ức ản không khí. A. 000N. B. 500N. C. 22 500N. D. 25 000N. Câu 9: Một hòn bi kh ối ượ ng 20g được ném th ẳng đứng lên cao ới ận ốc 4m/s độ cao 1,6m so ới ặt đấ t. Cho 9,8m/s2. Trong quy chi ếu ắn ới ặt đấ các giá tr độ ng ăng, th ăng và ăng ủa hòn bi ại lúc ném ật. A. 0,18J; 0,48J; 0,80J. B. 0,32J; 0,62J; 0,47J. 0,24J; 0,18J; 0,54J. D. 0,16J; 0,31J; 0,47J. Câu 10: Một ật nh đượ ném lên iể phía trên ặt đấ t; ật lên ới điể thì ừng và ơi xu ống. qua ức ản ủa không khí. Trong quá trình MN? A. ăng ực đạ tại B. cơ ăng không đổi. C. thế ăng gi ảm D. độ ng ăng ăng Câu 11: Động ăng là đại lượ ng: A. Vô ướng, luôn ương. B. Vô ướng, có th ương ho ặc ằng không. C. Véc ơ, luôn ương. D. Véc ơ, luôn ương ho ặc ằng không. Câu 12: Đơ vị nào sau đây không ph ải đơ ủa độ ng ăng? A. J. B. Kg.m2/s2. C. N.m. D. N.s. Câu 13: Công th ức nào sau đây th hi ện ối liên gi ữa độ ng ượng và động ăng? A. 22dpWm=. B. 22dPWm=. C. 22dmWp=. D. 22dW mP=. Câu 14: Vật nào sau đây không có kh ăng sinh công? A. Dòng ước lũ ang ch ảy ạnh. B. Viên đạn đang bay. C. Búa máy đang ơi. D. Hòn đá đang ằm trên ặt đấ t. Câu 15: Một tô kh ối ượ ng đang chuy ển độ ng ới ận ốc vrthì tài ắt máy. Công ủa ực ma sát tác ụng lên xe làm xe ừng ại là: A. 22mvA=. B. 22mvA= . C. 2A mv=. D. 2A mv= .http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] ỌC MÀ CH ƯA TH ẦY THÍCH, CH ƯA PH ẢI LÀ ỌC Câu 16: Một ật có kh ối ượ ng 400 và động ăng 20 J. Khi đó ận ốc ủa ật là: A. 0,32 m/s. B. 36 km/h C. 36 m/s D. 10 km/h. Câu 17: Một ng ười và xe máy có kh ối ượ ng ổng ộng là 300 kg đang đi ới ận 36 km/h thì nhìn th ấy ột cái cách 12 m. Để không ơi xu ống thì ng ười ph ải dùng ột ực hãm có độ lớn ối thi ểu là: A. 16200hF N=. B. 1250hF N= . C. 16200hF N= . D. 1250hF N=. Câu 18: Một ng ười có kh ối ượ ng 50 kg, ng ồi trên tô đang chuy ển độ ng ới ận 72 km/h. Động ăng ủa ng ười đó ới tô là: A. 129,6 kJ. B.10 kJ. C. J. D. kJ. Câu 19: Nếu kh ối ượ ng ủa ật gi ảm ần và ận ốc ăng lên ần, thì động ăng ủa ật ẽ: A. ăng ần. B. Không đổi. C. Gi ảm ần. D. Gi ảm ần. ÁP ÁN ĐỀ TR ẮC NGHI ỆM ỔNG ƠP 12 Thế ăng Câu 1: Một ật ơi độ cao 50m xu ống đất, độ cao nào động ăng ằng th ăng A. 25m. B. 10m. C. 30m. D. 50m. Câu 2: Một ật đượ ném th ẳng đứng ướ lên cao ới ận ốc 2m/s. Khi chuy ển độ ng ng ược chi ều ại trên xu ống ưới độ lớn ận ốc ủa ật khi đến trí ắt đầ ném là qua ức ản ủa không khí A. B. C. D. Câu 3: Một ật có kh ối ượ ng 2,0kg có th ăng 4,0J đối ới ặt đấ khi nó có độ cao là A. 3,2m. B. 0,204m. C. 0,206m. D. 9,8m. Câu 4: Khi bị nén 3cm ột lò xo có th ăng đàn ồi ằng 0,18J. Độ cứng ủa lò xo ằng A. 200N/m. B. 400N/m. C. 500N/m. D. 300N/m Câu 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp ánhttp://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] ỌC MÀ CH ƯA TH ẦY THÍCH, CH ƯA PH ẢI LÀ ỌC Câu 5: Cho một lò xo đàn ồi ằm ngang tr ạng thái ban đầu không bi ến ạng. Khi tác ụng ột ực 3N kéo lò xo theo ph ương ngang ta th ấy nó giãn được 2cm. Tính giá tr th ăng đàn ồi ủa lò xo. A. 0,08J. B. 0,04J. C. 0,03J. D. 0,05J Câu 6: Một lò xo có độ dài ban đầu l0 10cm. Ng ười ta kéo giãn ới độ dài l1 14cm. ỏi th ăng lò xo là bao nhiêu Cho bi ết 150N/m. A. 0,13J. B. 0,2J. C. 1,2J. D. 0,12J. Câu 7: Một ật có kh ối ượ ng 3kg được đặ ột trí trong tr ọng tr ường và có th ăng ại trí đó ằng Wt1 600J. Th do cho ật đó ơi xu ống ặt đấ t, đó th ăng ủa ật ằng Wt2 -900J. Cho 10m/s2.V ật đã ơi độ cao là A. 50m B. 60m. C. 70m. D. 40m. Câu 8: Đạ lượ ng ật lí nào sau đây ph thu ộc vào trí ủa ật trong tr ọng tr ườ ng? A. Động ăng. B. Th ăng. C. Tr ọng ượng. D. Động ượng. Câu 9: Xét một ật chuy ển độ ng th ẳng bi ến đổ đề theo ph ương ằm ngang. Đại ượ ng nào sau đây không đổi? A. Độ ng ăng. B. Động ượng. C. Th ăng. D. ận ốc. Câu 10: Một ật đượ ném th ẳng đứng ướ lên cao. Trong quá trình chuy ển độ ng ủa ật thì: A. Th ăng ủa ật gi ảm, tr ọng ực sinh công ương. B. Th ăng ủa ật gi ảm, tr ọng ực sinh công âm. C. Th ăng ủa ật ăng, tr ọng ực sinh công ương. D. Th ăng ủa ật ăng, tr ọng ực sinh công âm. Câu 12: Thế ăng ấp ẫn là đại lượ ng: A. Vô ướng, có th ươ ng ho ặc ằng không. B. Vô ướng, có th âm, ương ho ặc ằng không. C. Véc cùng ướng ới véc tr ọng ực. D. Véc có độ lớn luôn ương ho ặc ằng không. Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai: Th ăng ấp ẫn và th ăng đàn ồi: A. Cùng là ột ạng ăng ượng. B. Có ạng bi ểu th ức khác nhau. C. Đều ph thu ộc vào điể đầu và điể cu ối. D. Đều là đại lượ ng vô ướng, có th ươ ng, âm ho ặc ằng không. Câu 14: Dướ tác ụng ủa ực ằng 5N lò xo giãn ra cm. Công ủa ngo ại ực tác ụng để lò xo giãn ra cm là: A. 0,31 J. B. 0,25 J. C. 15 J. D. 25 Câu 15: Một ật đang chuy ển độ ng có th không có:http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] ỌC MÀ CH ƯA TH ẦY THÍCH, CH ƯA PH ẢI LÀ ỌC A. Động ượng. B. Động ăng. C. Th ăng. D. ăng. Câu 16: Một lò xo nén cm. Bi ết độ cứng ủa lò xo 100N/m, th ăng đàn ồi ủa lò xo là: A. 0,125 J. B. 1250 J. C. 0,25 J. D. 0,125 J. Câu 17: Một lò xo giãn 4cm, có th ăng đàn ồi 0,2 J. Độ cứng ủa lò xo là: A. 0,025 N/cm. B. 250 N/m. C. 125 N/m. D. 10N/m. Câu 18: Hai vật có kh ối ượ ng là và 2m đặt hai độ cao ần ượt là 2h và h. Th ăng ấp ẫn ủa ật th ức nh ất so ới ật th hai là: A. ằn hai ần ật th hai. B. ằng ột ửa ật th hai. C. ằng ật th hai. D. ằng 14v ật th hai. Câu 19: Một thang máy có kh ối ượ ng ấn chuy ển độ ng ầng cao nh ất cách ặt đấ 100m xu ống ầng th 10 cách ặt đấ 40m. ếu ch ọn ốc th ăng ại ng 10, ấy 9,8m/s2. Th ăng ủa thang máy tầng cao nh ất là: A. 588 kJ. B. 392 kJ. C. 980 kJ. D. 588 J. ÁP ÁN ĐỀ TR ẮC NGHI ỆM ỔNG ƠP 12 CƠ ĂNG Câu 1: Xét một ồm hai ật va ch ạm vào nhau theo ph ương th ẳng đứng thì đại ượ ng ật lí nào sau đây đượ bảo ồn A. Độ ng ăng. B. ăng. C. Động ượng. D. Không có. Câu 2: Một búa máy có kh ối ượ ng 400kg th ơi do độ cao 5m xu ống đấ đóng vào ột ọc có kh ối ượ ng m2 100kg trên ặt đấ làm ọc lún sâu vào trong đất 5m. Coi va ch ạm gi ữa búa và ọc là va ch ạm ềm. Cho 9,8m/s2 Tính ực ản coi nh không đổi của đấ t. A. 628450 N. B. 250450 N. C. 318500 N. D. 154360 N. Câu 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp ánTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.