Hóa học dung dịch
Gửi bởi: Cù Văn Thái 18 tháng 9 2019 lúc 10:47:03 | Được cập nhật: 4 giờ trước (12:40:10) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 543 | Lượt Download: 0 | File size: 0.026118 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Hóa 12 chương trình cũ, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Bài giảng Hóa học và vấn đề môi trường
- Tài liệu Hóa học khối 12
- Các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học
- Đề kiểm tra cuối học kì I- SGD Thái Bình- Năm học 2020- 2021
- Đề kiểm tra 1 tiết hóa học 12 năm học 2018-2019, trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đắk Lắk
- Đề cương ôn thi giữa kì HKI Hóa 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Đề cương ôn thi HKI Hóa 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021..
- Khối 12 - Đề cương ôn tập giữa kì II môn Hóa học, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- LUYỆN TẬP HÓA HỌC 12 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT, TRƯỜNG THPT QUỐC OAI - HÀ NỘI.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Kỳ thi: KIÊM TRA 45 PHÚT
Môn thi: BÀI KIỂM TRA SỐ 1- 2019
000001: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:
A. CnH2nO2 (n ≥ 2)
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
D. CnH2nO (n ≥ 2)
000002: Chất nào sau đây không phải là este ?
A. C2H5OH
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
000003: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. propyl axetat
000004: Triolein có công thức cấu tạo là:
A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5
D. C17H33COOH
000005: CH3COOCH3 tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm gồm :
A. CH3OH và CH3COOH.
B. CH3COOH và CH3ONa.
C. CH3COONa và CH3OH
D. CH3COONa và CH3ONa
000006: Chất thuộc loại đisaccarit là:
A. glucozơ
B. saccarozơ
C. xenlulozơ
D. fructozơ
000007: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. glucozơ và mantozơ
B. fructozơ và glucozơ
C. fructozơ và mantozơ
D. saccarozơ và glucozơ
000008: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng. Chất X là :
A. etyl axetat
B. glucozơ
C. tinh bột
D. saccarozơ
000009: Phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl?
A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
000010: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ ?
A. [C6H7O2(OH)3]n
B. [C6H8O2(OH)3]n
C. [C6H7O3(OH)3]n
D. [C6H5O2(OH)3]n
000011: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
000012: Hàm lượng glucozo trong máu người bình thường cố định là :
A. 1%
B. 0,1%
C. 0,01%
D. 2%
000013: Chất nào sau đây tạo màu xanh tím với I2 :
A. Glucozo
B. Saccarozo
C. Tinh bột
D. Xenlulozo
000014: Ứng dụng nào sau đây không phải là của xenlulozo :
A. Kéo sợi dệt vải
B. Làm đồ gỗ
C. Chế biến giấy
D. Chế biến dược phẩm
000015: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất nhất :
A. HCOOCH3
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. CH3COOCH3
000016: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 2
000017: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được
tạo ra tối đa chứa đồng thời cả 2 axit béo là:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
000018: Thủy phân vinyl axetat trong môi tr ường NaOH thu đ ược s ản ph ẩm g ồm:
A. CH3COONa, CH3CHO
B. CH3COONa, HCHO
C. CH3COONa, CH2=CH-OH
D. C2H5COONa, CH3CHO
000019: Xà phòng hóa hoàn toàn 267 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m
là :
A. 200,8
B. 183,6
C. 289,8
D. 193,2
000020: Thuỷ phân 2,2 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 0,82
B. 4,28
C. 4,10
D. 1,64
000021: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, anđehit axetic
B. mantozơ, glucozơ
C. glucozơ, etyl axetat
D. glucozơ, ancol etylic
000022: Phân biệt dãy chất nào sau đây chỉ cần dùng Cu(OH)2 ?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
B. Fructozo, glucozơ và etyl axetat
C. Glucozơ, glixerol và andehit axetic
D. Saccarozo, glixerol và metyl axetat
000023: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat. Phát biểu nào không đúng?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
C. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất
D. Khử glucozo bằng H2 (xt Ni, t0) được sobitol
000024: Câu khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Glucozo tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dd màu xanh lam ch ứng t ỏ Glucozo có nhi ều nhóm OH li ền k ề
B. Nhóm CHO làm glucozo v ừa có tính kh ử v ừa có tính oxi hóa
C. Có thể phân biệt Glucozo và Fructozo b ằng dd AgNO 3/NH3
D. Glucozo được gọi là đường nho
000025: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Không thể phân biệt Glucozo và Fructozo b ằng dd brom
B. Không thể phân biệt Tinh b ột và xenlulozo b ằng Iot
C. Có thể phân biệt Glucozo và Fructozo b ằng dd AgNO 3/NH3
D. Có thể phân biệt saccarozo và glucozo b ằng dd AgNO 3/NH3
000026: Đun nóng dd chứa 36g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa là:
A. 21,6 g
B. 32,4 g
C. 43,2 g
D. 19,8 g
000027: Tiến hành điều chế etyl axetat theo các b ước sau:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh este bị phân hủy
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp
000028: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este mạch hở thấy thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Phần
trăm khối lượng của oxi trong este có giá trị gần nhất là :
A. 18,20%
B. 36,40%
C. 21,60%
D. 43,44%
000029: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O.
Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 53,16
B. 57,72
C. 60,36
D. 54,84
000030: Cho 13,6 gam CH3COOC6H5 tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M. Ph ản ứng hoàn toàn thu đ ược dd X. Cô
cạn X được m gam chất rắn khan. Giá tr ị c ủa m là:
A. 16,2 gam
B. 23,8 gam
C. 19,8 gam
D. 12,2 gam
000031: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH 3COOH có số mol bằng nhau. Cho 5,3 gam X tác d ụng v ới 5,75 gam C 2H5OH (xúc tác là H 2SO4 đặc, đun nóng). Hi ệu su ất c ủa các ph ản ứng este hóa đ ều là 80%. Kh ối l ượng este thu
được là:
A. 6,48 gam
B. 7,28 gam
C. 8,64 gam
D. 5,6 gam
000032: Cho 5 giọt CuSO4 5% và 1ml dd NaOH 10% vào ống nghi ệm, l ắc nh ẹ. G ạn b ỏ l ớp dd, sau đó thêm vào 2
ml glucozo 1% lắc nhẹ, sau m ột th ời gian thì đun nóng ống nghi ệm.Hi ện t ượng quan sát đ ược là:
A. Có kết tủa đỏ gạch rồi chuyển dd xanh lam
B. Có dd xanh lam rồi chuy ển k ết t ủa đ ỏ g ạch
C. Chỉ có dd xanh lam
D. Không có hiện tượng gì
000033: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 41,04 gam saccarozơ và 82,08 gam mantozơ một thời gian thu được dung dịch X
(hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, sau phản ứng số mol Ag thu được là:
A. 0,90 mol
B. 1,00 mol
C. 0,85 mol
D. 1,20mol
000034: Một mẫu glucozơ có chứa 3% tạp chất được lên men rượu với hiệu suất 45% thì thu được 2 lít ancol 46o.
Biết khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml, khối lượng mẫu glucozơ đã dùng là
A. 3298,97 gam
B. 3275,3 gam
C. 3269,50 gam
D. 3200 gam
000035: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa
đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là:
A. 42,34 lít
B. 52,57 lít
C. 54,29 lí.
D. 53,57 lít
000036: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 24,3 gam Ag. Giá trị của
m là (biết hiệu suất phản ứng, H = 75%):
A. 21,6
B. 18
C. 27
D. 10,8
000037: Cho 0,12 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,216 mol MOH (M
là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 5,52 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y,
thu được M2CO3, H2O và 5,808 gam CO2. Tên gọi của X là :
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. etyl fomat
D. metyl fomat
000038: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol
chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất
hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3
000039: Đốt cháy m gam hh gồm axit axetic, metyl axetat, glucozo, saccarozo và tinh b ột c ần V lít O 2 (đktc) và a
gam nước. Mối quan hệ giữa m, V và a là:
A. m=44V/22,4 + a
B. m= 44V/22,4 + 18a
C. m= 12V/22,4 +a
D. m= 12V/22,4+2a
000040: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở d ạng dung dịch n ước : X, Y,
Z, T và Q
Chất
X
Y
Z
T
Q
Thuốc thử
không
không
không
không
không
Quỳ tím
đổi màu
đổi màu
đổi màu
đổi màu
đổi màu
Dung dịch AgNO3/NH3,
không
không
không
Ag
Ag
đun nhẹ
có kết tủa
có kết tủa có kết tủa
dung
dung
Cu(OH)2
Cu(OH)2
Cu(OH)2
Cu(OH)2, lắc nhẹ
dịch xanh dịch xanh
không tan
không tan không tan
lam
lam
kết tủa
không có
không
không
không
Nước brom
trắng
kết tủa
có kết tủa có kết tủa có kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
C. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
D. Metyl axetat, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol