Giáo án lịch sử lớp 7 bài 20 (tiếp theo 2)
Gửi bởi: Trần Thị Minh Hằng 3 tháng 6 2019 lúc 16:21:31 | Được cập nhật: 9 giờ trước (15:43:01) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 522 | Lượt Download: 1 | File size: 0.019569 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Ba lần kháng chiến Mông - Nguyên lần 1 Lịch sử lớp 7
- Giáo án lớp 7 môn lịch sử bài tập lịch sử
- Giáo án lịch sử lớp 7 bài 30
- Giáo án lịch sử lớp 7 bài 29
- Giáo án lịch sử lớp 7 bài 28 (tiếp)
- Giáo án lịch sử lớp 7 bài 28
- Giáo án lịch sử lớp 7 bài 27 (tiếp)
- Giáo án lịch sử lớp 7 bài 27
- Giáo án lịch sử lớp 7 bài tập lịch sử
- Giáo án lịch sử lớp 7 ôn tập
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TIẾT 44. BÀI 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428 -1527) (tt)
III. TÌNH HÌNH VĂN HÓA GIÁO DỤC
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC
1.Kiến thức
- Chế độ giáo dục, thi cử thời Lê sơ rất được coi trọng.
- Những thành tựu tiêu biểu về văn hóa, khoa học nghệ thuật thời Lê sơ.
2.Kĩ năng: Nhận xét về những thành tựu tiêu biểu về văn hóa, giáo dục thời Lê
sơ.
3.Thái độ: Giáo dục HS niềm tự hào về thành tựu văn hóa giáo dục c ủa Đ ại
Việt thời Lê sơ, ý thức giữ gìn và phát huy văn hóa truyền thống.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của giáo viên: Các ảnh về nhân vật và di tích lịch sử thời này.
2.Chuẩn bị của HS: Học bài, soạn bài trước khi đến lớp
III.DỰ KIÊN PHƯƠNG PHÁP
1.Chủ đạo: vấn đáp, trực quan, động nảo, trình bày 1 phút.
2.Bổ trợ: gợi mở, diễn giải.
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
HOẠT HOẠT CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG
HS
1.Ổn định lớp (1p): Kiểm tra -Lớp trưởng báo cáo.
sỉ số
2.Kiểm tra bài củ (5p)
-Học sinh vẽ sơ đồ các
-H: Xã hội thời Lê sơ có nững tầng lớp XH thời Lê.
giai cấp, tầng lớp nào?
-Lắng nghe tích cực
3.Bài mới (39p): Giới thiệu bài
mới:……
1.Tình hình giáo dục và
*HĐ1: Tình hình giáo dục và
khoa cử. (16p)
khoa cử
-Đọc SGK mục 1
- Dựng lại quốc tử giám
-Gọi HS đọc SGK
- Dựng lại quốc tử giám
-H: Nhà nước quan tâm phát ở Thăng Long.
triển giáo dục phát triển giáo - Mở nhiều trường học
dục như thế nào?
ở các lộ, đạo, phủ.
- Mọi người dân đều có
thể đi học, đi thi.
- Nho giáo để cao trung
hiếu (trung với vua –
-H: Vì sao thời Lê sơ hạn chế hiếu với cha mẹ ), tất
phật giáo, đạo giáo, tôn sùng cả quyền lực nằm trong
Nho giáo?
tay vua.
-Tiếp nhận thông tin.
-GV bổ sung: Thời Lê sơ, nội
dung học tập thi cử là các sách
của đạo Nho, chủ yếu có “Tứ
thư” và “ Ngũ Kinh”.
-H: Giáo dục thời Lê sơ rất quy
củ và chặt chẽ (biểu hiện như
thế nào?)
-H: Em hiểu biết gì về 3 kỳ thi
này?
-GV nhấn mạnh: Thi cử thời Lê
sơ, mỗi thí sinh cũng phải làm 4
môn thi:
- Kinh nghĩa
- Chiếu, chế, biểu.
- Thơ phú
- Văn sách.
-H: Để khuyến khích học tập
và kén chọn nhân tài, nhà Lê có
biện pháp gì?
-H45 Bia tiến sĩ trong Văn
Miếu, hiện nay còn 81 bia, mỗi
bia khắc tên những người đỗ
tiến sĩ trong mỗi khóa thi.
-H: Chế độ khoa cử thời Lê sơ
được tiến hành thường xuyên
như thế nào? Kết quả ra sao?
ở TL, mở nhiều trường
học ở các lộ.
- Nho giáo chiếm địa vị
độc tôn là nội dung của
thi cử.
-Muốn làm quan phải
qua thi rồi mới được cử
(bổ nhiệm) vào các
chức trong triều hoặc ở
địa phương.
- Thi 3 kì:
- Thi cử chặt chẽ qua 3
- Hương – Hội – Đình
kì.
-Tiếp nhận thông tin.
-Vua ban mũ,áo, vinh
quy bái Tổ, khắc tên vào
bia đá
-quan sát bia tiến sỉ.
-Thi theo 3 cấp: Hương
– Hội – Đình. Tổ chức
được 26 khoa thi Tiến
sĩ, lấy đỗ được 989 tiến
sĩ, 20 trạng nguyên.
- Thời Lê Thánh Tông
có 501 Tiến sĩ, 9 trạng
nguyên.
HS đọc in nghiêng SGK -Thời Lê Sơ ( 1428-1527)
“khoa cử …”.
tổ chức được 26 khoa thi,
-Quy củ chặt chẽ.
lấy đổ 989 tiến sỉ, 20
-Đào tạo được nhiều trạng nguyên.
quan lại trung thành,
-H: Em có nhận xét gì về tình phát hiện nhiều nhân tài
hình thi cử, giáo dục thời Lê sơ. đóng góp cho đất nước.
-Tiếp nhận thông tin
2. Văn học, khoa học,
nghệ thuật (18p)
a. Văn học
-Chuyển ý….
-Văn học chữ hán được -Văn học chử hán được
*HĐ2: Văn học, khoa học, duy trì.
duy trì, văn học chử nôm
nghệ thuật
-Văn học chữ Nôm rất rất phát triển.
-H: những thành tựu nổi bật vầ phát triển.
Văn học thời Lê sơ?
-Dựa vào đoạn in
nghiêng trả lời.
-Có nội dung yêu nước -Văn học có nội dung yêu
-H: Nêu một vài tác phẩm tiêu sâu sắc.
nước sâu sắc, niềm tự
biểu.
-Thể hiện niềm tự hào hào dân tộc, khí phách
dân tộc, khí phách anh anh hùng.
-H: Các tác phẩm văn học tập hùng.
trung phản ánh nội dung gì?
-Sử học: Đại Việt Sử Kí b. Khoa học
Toàn thư…
-Sử học: Đại Việt sử kí
-Địa lý học: Dư địa toàn thư, Đại Việt sử kí.
-H: Thời Lê sơ có những thành chí.
-Địa lí: Hồng Đức bản
tựu khoa học tiêu biểu nào?
-Y học: Bản thảo thực đồ, Dư địa chí
vật toát yếu.
-Y học: bản thảo thực
-Toán học: Lập thành vật toát yếu.
toán pháp
-Toán học: Đại hành toán
pháp, lập thành toán pháp.
-Phong phú, đa dạng…
c. Nghệ thuật
-H: Em có những nhận xét gì -Nghệ thuật ca, múa, -Sân khấu: ca, hát, nhảy,
về những thành tựu đó?
nhạc đựơc phục hồi.
múa chèo, tuồng… phát
-H: Những nét đặc sắc về nghệ -Lương Thế Vinh đã triển.
thuật sân khấu?
biên soạn bộ “ Hí
Phường Phả Lục” nêu
nguyên tắc biểu diễn
hát, múa…
-Điêu khắc có phong cách
-Phong cách đồ sộ, kĩ khối đồ sộ, kĩ thuật điêu
-H: nghệ thuật điêu khắc có gì thuật điêu luyện.
luyện.
tiêu biểu?
-Công lao đóng góp xây
-H: Vì sao quốc gia Đại Việt dựng đất nước của
đạt được những thành tựu trên? nhân dân.
-Triều đại phong kiến
4.Củng cố (4p)
-H: Kể tên một số thành tựu
văn hóa -tiêu biểu.
-H: Em hãy nêu công lao của
những danh nhân có trong bài?
-H: Vì sao Đại Việt ở thế kỉ
XV lại đạt được những thành
tựu rực rỡ như vậy?.
thịnh trị, có cách trị
nước đúng đắn.
-Sự đóng góp của nhiều
nhân vật tài năng ( Lê
Lợi, Nguyễn Trãi, Lê
Thánh Tông ).
-Văn học ….
-Khoa học …
-Nghệ thuật …
-Có nhiều đóng góp …
-Cách trị nước ….
-Đất nước độc lập,
triều đình quan tâm,
nhân dân cần cù….
5.Dặn dò (1p)
-Ghi nhớ.
-Học thuộc bài, làm bài tập cuối
bài trang 101.
-Soạn trước phần IV.
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………...................................
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………….......................