Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Giải bài tập SGK Địa lý lớp 8 bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á

1be3d176ac769ba9af238721d1634e79
Gửi bởi: ngọc nguyễn 3 tháng 3 2018 lúc 4:03:34 | Được cập nhật: hôm qua lúc 17:03:26 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 631 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphíVnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphíĐỊALÍ8BÀI5:GIẢIBÀITẬPĐẶCĐIỂMDÂNCƯ,XÃHỘICHÂUÁI.KIẾNTHỨCCƠBẢN-ChâuÁlàchâulụcđôngdânnhấtthếgiới.Năm2002,dânsốchâuÁlà3766triệungười(chưatínhsốdâncủaLiênbangNga).-TỉlệgiatăngdânsốtựnhiêncủachâuÁvẫncòncao(1,3%năm2002).-DâncưchâuÁthuộcnhiềuchủngtộc,nhưngchủyếulàchủngtộcMôngôlôitvàƠrôpêôít.Cósựhoàhuyếtgiữacácchủngtộcvàcácdântộctrongmỗiquốcgia.-ChâuÁlànơirađờicủanhiềutôngiáocósốtínđồlớn:Phậtgiáo,Hồigiáo,KiTôgiáo,AnĐộgiáo.II.TRẢLỜICÁCCÂUHỎIGiảibàitập1trang16SGKđịalí8:Chobảngsốliệusau:ChâulụcNămTỉlệtăngtựnhiên(%)năm2002195020002002ChâuÁ1402368337661,3ChâuÂu54772972g(2)-0,1ChâuĐạiDương1330,4321,0ChâuMĩ3398298501,4ChâuPhi2217848392,4Toànthếgiới25226055,462151,3(1)ChưatínhdânsốcủaLBNga.(2)KểcảsốdâncủaLBNgathuộcchâuÁ.(3)BắcMĩcótỉlệtăngtựnhiênlà0,6%.VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphíVnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphí-NhậnxétsốdânvàtỉlệgiatăngdânsốtựnhiêncủachâuÁsovớicácchâukhácvàsovớithếgiới.-GiảithíchtạisaochâuÁđôngdân.Trảlời:-ChâuÁlàchâulụcđôngdânnhấtthếgiới:Năm2002,dânsốchâuÁgấp5,2châuÂu,gấp117,7châuĐạiDương,gấp4,4châuMĩvàgấp4,5châuPhi.DânsốchâuÁchiếm60,6%dânsốthếgiới.-TỉlệgiatăngdânsốtựnhiêncủachâuÁvàoloạicao,1,3%,bằngmứctrungbìnhcủathếgiới,sauchâuPhivàchâuMĩ.-ChâuÁđôngdânvìphầnlớndiệntíchđấtđaithuộcvùngônđới,nhiệtđới.ChâuÁcócácđồngbằngchâuthổrộnglớn,thuậnlợichosảnxuấtnôngnghiệp,đặcbiệtlàtrồnglúa.Đạibộphậncácnướckinhtếcònđangpháttriển,hoạtđộngnôngnghiệplàchínhnênvẫncầnnhiềulaođộng.Nhiềunướcvẫncònchịuảnhhưởngcủacácquanđiểmlạchậu,tưtưởngđôngconvẫncònphổbiến.Giảibàitập2trang16SGKđịalí8:DâncưchâuÁthuộcnhữngchủngtộcnào?Mỗichủngtộcsốngchủyếuởkhuvựcnào?SosánhthànhphầnchủngtộccủachâuÁvàchâuÂu.Trảlời:-DâncưchâuÁgồmchủngtộcMôngôlôítvàƠrôpêôít.-Sựphânbố:+ChủngtộcMôngôlôítsốngchủyếuởBắcÁvàĐôngÁ+ChủngtộcƠrôpêôítsốngchủyếuởTâyNamÁvàNamÁ.+ỞĐôngNamÁcóchủngtộcMôngôlôítsốngđanxenvớichủngtộcÔxtralôít.-SovớichâuÂu,ởchâuÁcácchủngtộcđadạnghơn,ởchâuÂuchủyếulàchủngtộcƠrôpêôít.TuynhiênởchâuÁhaychâuÂu,cácchủngtộcđềusốngbìnhđẳnggiữacácquốcgiavàcácdântộc.Giảibàitập3trang16SGKđịalí8:Chobảngsốliệusau:SỐDÂNCHÂUÁQUACÁCNĂMVnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphíVnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphíNăm180019001950197019902002Sốdân(triệungười)6008801402210031103766ChưatínhsốdânLBNga.VẽbiểuđồvànhậnxétsựgiatăngdânsốcủachâuÁ.Trảlời:-Vẽbiểuđồ:BiểuđồdânsốchâuÁtừnăm1800đếnnăm2002-Nhậnxét:DânsốchâuÁtăngrấtnhanh,càngvềsaucàngtăngnhanh.III.THÔNGTINBỔSUNGDÂNCƯTheoniêngiámthốngkênăm2005thìtổngsốdâncủachâuÁlà3,92tỉngười,mậtđộtrungbình(khôngtínhphầndâncưthuộcliênbangNga)là124người/km2hoặc86,1người/km2(nếutínhcảLBNga).Tuynhiênsựphânbốdâncưtrênchâulụckhôngđồngđều.CómộtsốnướcmậtđộdâncưrấtcaonhưNhậtBản:336,1;ẤnĐộ:341,2;Bangladesh:926,2;Singapore:6425,3.Trongkhiđó,nhiềukhuvựcdâncưvôcùngthưathớtnhưMôngcổ:1,7,Kazakhstan:5,7,ẢRậpSaudi:12.Đặcbiệt,ởnhiềuvùngrộnglớnnhưBắcSiberi,sơnnguyênTâyTạng,bồnđịaTarim...hầunhưkhôngcóngườiở.SựphânVnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphíVnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphíbốdâncưnóitrênchotahiểuđượcđiềukiệnthuậnlợihoặckhókhănđốivớicácvùngđó.Vềsựgiatăngdânsố,đạibộphậncácnướcchâuÁcótỉlệgiatăngtựnhiênkhácao.Theosốliệuthốngkênăm2005,tỉlệgiatăngdânsốcủachâuÁlà1,3%,trongkhiđóởmộtsốnướcthìtỉlệđórấtcaonhưPakistan:2,4%;Yemen:3,3%;Palestin:3,5%...Vềtrìnhđộđôthịhóa,nhìnchungkhôngđềugiữacácnước.NếutínhvềsốlượngcácđôthịlớnthìchâuÁđứngđầuthếgiới.Có15thànhphốtrên15triệudânvàhơn100thànhphốcósốdântrên1triệungười,songtỉlệdânsốngởđôthịởchâuÁchỉmớiđạt50%.THÀNHPHẦNCHỦNGTỘCCưdânchâuÁthuộcbachủngtộclớntrênthếgiới.Đólà:*Môngôlôít:BaogồmcưdânsốngởĐôngÁ,ĐôngNamÁ,mộtphầnởBắcÁvàNộiÁ.NgườiMôngôlôít,haycòngọilàngườidavàng,cóđặcđiếmchunglàlớplôngphủtrênmặtvàngườiít,tócđen,thẳngvàhơicứng,damàuvànghung,mũihơithấp,mặtrộng,lưỡngquyềncaovàxếpnếpmimắtrõ.TổtiêncủahọcólẽlànhữngcưdâncổsốngởvùngNamSiberivàMôngcổ.NgườiMôngôlôítchiếmmộttỉlệrấtlớntrongtổngsốdâncưchâuÁ,vàđượcchiathànhhaihaynhiềutiểuchủngtộckhácnhau.-TiểuchủngtộcMôngôlôítphươngBắcgồmcưdânvùngSiberivàphầnBắcvùngNộiÁ,baogồmngườiSiberi(ngườiEskimo,ngườiEvanks),ngườiMôngCổ,MãnChâu,NhậtBản,TriềuTiênvàBắcTrungQuốc.NgoàinhữngđặcđiểmcủangườiMôngôlôítnóichung,ngườiMôngôlôítphươngBắccòncótầmvóccaohơnvànướcdasánghơn.-TiểuchủngtộcMôngôlôítphươngNamgồmngườiNamTrungQuốcvàcácnướcĐôngNamÁ.TiểuchủngtộcđượchìnhthànhdosựhòahuyếtgiữangườiMôngôlôítvớingườiNêgrôít.Vìthếhọcódamàuvàngsậm,cánhmũirộng,môihơidày,tóclànsóngvàhàmhơivẩu.*Ơrôpêôít:BaogồmtoànbộcưdânsốngởvùngTâyNamÁvàmộtsốởBắcẤnĐộ,TrungÁvàNộiÁ.ĐểphânbiệtvớingườichâuÂu,nhómngườinàyđượcgọichunglàtiểuchủngtộcƠrôpêôítphươngNam.Họcóđặcđiểmdangăm,tócvàmắtđenhơnngườiphươngBắc,đầudài,tầmvóctrungbình.*Nêgrôít:BaogồmcưdânsốngởvùngNamẤnĐộ,SriLankavàmộtsôrảirácởIndonesiavàMalaysia.Nhómngườinàychiếmmộttỉlệkhôngđángkểtrongtổngsốdântoànchâulục.VnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphíVnDoc-Tảitàiliệu,vănbảnphápluật,biểumẫumiễnphíTÔNGIÁOPhầnlớndânsốthếgiớitheocácniềmtintôngiáokhởinguồntừchâuÁ.CáctôngiáokhởinguồntừchâuÁvàvớiphầnlớnnhữngngườitheongàynayđangsốngởchâuÁbaogồm:-Bànagiáo:HơnmộtnửasốngườitheosốngởchâuÁ.-Phậtgiáo:NhậtBản,TriềuTiên,Singapore,TrungQuốc,TháiLan,ViệtNam,Lào,Campuchia,Myanma,Malaysia,ẤnĐộ.-Ấngiáo(đạoHindu):ẤnĐộ,Singapore,Malaysia,Nepal.-Hồigiáo:TrungÁ,NamÁvàTâyNamÁ,MalaysiavàIndonesia.-GiaiNagiáo:ẤnĐộ.-Shinto(ThầngiáoNhậtBản):NhậtBản.-Sikgiáo:ẤnĐộ,Malaysia,Pakistan.-Lãogiáo:TrungQuốc,ViệtNam,SingaporevàMalaysia.-Báihỏagiáo:IranvàẤnĐộ.CáctôngiáocónguồngốcởchâuÁnhưngcóphầnlớnsốngườitheongàynayởcáckhuvựckhácbaogồm:-TinLành:HànQuốc,Singapore,ViệtNam,Philipine,Malaysia,...-Thiênchúagiáo:HànQuốc,Singapore,Malaysia,Indonesia,ĐôngTimor,PhilippinesvàViệtNam.-DoTháigiáo:CóíthơnmộtnửasốngườitheongàynaysốngởchâuÁ.