Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2021 môn toán Trường Ischool Hà Tĩnh

64272e0aff365e35cc39d84208c56ac3
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 6 tháng 4 2021 lúc 14:15:24 | Được cập nhật: 6 giờ trước (5:05:16) | IP: 10.1.29.225 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 412 | Lượt Download: 6 | File size: 0.6272 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2020 - 2021 MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12 11/03/2021 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 6 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................. Câu 1: Cho một hình cầu lượt là A. Mã đề 002 có bán kính R. Diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu lần B. C. D. Câu 2: Nếu (a, b > 0) thì giá trị x bằng: A. 5a + 4b B. 4a + 5b C. D. Câu 3: Có 5 học sinh lớp A, 5 học sinh lớp B được xếp ngẫu nhiên vào hai dãy ghế đối diện nhau mỗi dãy 5 ghế (xếp mỗi học sinh một ghế). Tính xác suất để 2 học sinh bất kì ngồi đối diện nhau khác lớp . A. B. C. Câu 4: Xét số phức z thoả mãn A. C. D. .Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 3  z  . 2 2 1 z  2 Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số B. 3  z  2. 2 D. z  2. trên bằng 1 khi A. m = 0 B. m = -1 C. m = 1 Câu 6: Điểm biểu diễn của số phức z = 2 - 3i trên mặt phẳng Oxy là: A. (2; 3) B. (2; -3)D. (-2; 3) C. (-2; -3) D. m = 2 Câu 7: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;9] thỏa mãn giá trị của là: A. B. Câu 8: Quay hình vuông hình trụ được tạo thành là A. . . Khi đó cạnh B. . C. D. xung quanh một cạnh. Diện tích xung quanh của C. . D. . Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ? A. 44. B. 5!. C. 55. D. 4!. Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện: A. là đường tròn có phương trình: . B. . Trang 1/6 - Mã đề 002 C. . D. . Câu 11: Cho mặt phẳng (P): 2x –y + 2z –3 = 0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (P) A. . C. Câu 12: Đồ thị là của hàm số nào? B. D. 4 2 1 -5 5 -2 -4 -6 A. B. C. D. Câu 13: Tính tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số A. 1 B. 2 C. 10 D. 12 Câu 14: Cho hai hàm số và liên tục trên trên [1;2]? và thỏa mãn: . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường: tính bởi công thức nào sau đây? , A. B. C. D. . Khi đó V được Câu 15: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định của nó? A. y = B. y = Câu 16: Cho khối nón có bán kính đáy là là A. . B. . Câu 17: Hàm số A. . Giá trị A. D. y = , chiều cao là . Thể tích C. . của khối nón đó D. . có bao nhiêu cực trị B. Câu 18: Cho hàm số C. y = C. thỏa mãn D. và với bằng . B. 9. C. . D. . Câu 19: Tìm họ nguyên hàm của hàm số Trang 2/6 - Mã đề 002 A. . B. C. D. Câu 20: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc . Tính thể tích khối lăng trụ này là : A. B. C. D. Câu 21: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (un), biết u4 = 10; u7 = 22 A. u1 = 4 và d = 3 B. u1 = –8 và d = 6 C. u1 = 1 và d = 3 D. . u1 = –2 và d = 4 Câu 22: Số đo các góc của một tứ giác lồi lập thành cấp số cộng và góc lớn nhất gấp 5 lần góc nhỏ nhất. Tìm công sai của cấp số cộng A. d = 25° B. d = 30° C. d = 40° D. d = 35° Câu 23: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có . Cạnh bên vuông góc với đáy . Góc giữa và mặt đáy bằng . Gọi là điểm thuộc cạnh sao cho . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng A. . B. . C. . D. . Câu 24: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA= a, AB= b, AC= c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng: A. B. C. D. Câu 25: Cho A(1;2;3), mặt phẳng Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng là: A. (Q1): (Q2): B. (Q1): (Q2): C. (Q1): (Q2): D. (Q1): (Q2): Câu 26: Cho hàm số M(0; 1). A. m = 0 Câu 27: Mặt cầu (S): A. I(-4 ; -5 ; 0) C. I(4 ; -5 ; 0), Câu 28: Cho A. C. . Tìm m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua B. m = 2 , C. m = 3 có tâm I là: B. I(4 ; -5 ; 4) D. I(4 ; 5 ; 0) . Tọa độ vectơ B. D. m = 1 D. Trang 3/6 - Mã đề 002 Câu 29: Cho hình chóp tứ giác có đáy vuông góc với mặt đáy và là hình vuông cạnh . Tính thể tích A. B. C. D. Câu 30: Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: , cạnh bên của khối chóp x  1 y  1 z  12   1 1 3 và đi qua điểm A(1;1;  1) A. 19 x 13 y  2 z  30 0 B. 19 x  13 y  2 z  30 0 C. x  y  z  30 0 D. x  y  z  30 0 Câu 31: Phương trình (P) qua A(4; –3; 1) và song song với hai đường thẳng (d1): , có phương trình là : A. 4x+2y+5z+ 5 = 0 B. 4x + 2y–5z +5 = 0 C. –4x+2y +5z + 5 = 0 D. –4x–2y +5z+ 5= 0 Câu 32: Với giá trị nào của m để phương trình sau là phương trình mặt cầu : A. B. . Cả 3 đều sai C. D. hoặc Câu 33: Hình chóp tam giác S.ABC, có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, có thể tích là A. B. C. , D. Câu 34: Cho các số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tính bán kính r đường tròn đó. A. B. C. D. Câu 35: Cho hàm số A. . C. . . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng B. . D. . Câu 36: Với giá trị nào của m thì hàm số tại 2 giao điểm khi đạt cực đại tại x=3 A. B. C. D. Câu 37: Anh Nam có số tiền là 32. 000. 000 (đồng). Do chưa cần dùng đến số tiền đó nên anh mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 5.7% một năm (lãi kép) thì sau 4 năm 6 tháng anh Nam nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi? A. đồng. B. đồng C. đồng D. đồng Câu 38: Biết A. Câu 39: Cho số phức Tính B. C. . Tìm phần thực và phần ảo của số phức D. Trang 4/6 - Mã đề 002 A. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i. B. Phần thực bằng –3 và phần ảo bằng –2i. C. Phần thực bằng –3và phần ảo bằng –2. D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2. Câu 40: Phương trình: A. Câu 41: Phương trình A. có tập nghiệm là: B. (0; +) B. Câu 42: Hàm số C. D. có 3 nghiệm phân biệt khi : C. D. đồng biến trên tập xác định của nó khi: A. C. Câu 43: Hỏi hàm số B. D. nghịch biến trên khoảng nào? A. B. C. D. Câu 44: Mặt phẳng (P) qua 3 điểm A(1;0;1), B(0;2;0) , C(0;1;2) có một vectơ pháp tuyến là: A. B. C. D. Câu 45: Hàm số y = có tập xác định là: A. (-2 ;2) B. (-: 2]  [2; +) C. R\{-2; 2} D. [-2; 2] Câu 46: Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v=7t (m/s).Đi được 5 (s) người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a= - 35 (m/s2) Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển cho đến khi dừng hẳn? A. 96.5 mét. B. 102.5 mét. C. 105 mét. D. 87.5 mét. Câu 47: Một túi chứa 6 viên bi trắng và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 4 viên bi cùng màu? A. 20. B. 24. C. 18. D. 22. Câu 48: Cho đồ thị hàm số y=f(x) . diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình)là: A. . B. C. . D. . . Câu 49: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (un) có u4 – u2 = 54 và u5 – u3 = 108 Trang 5/6 - Mã đề 002 A. u1 = 3 và q = 2 C. u1 = 9 và q = 2 B. u1 = 3 và q = –2 D. u1 = 9 và q = –2 Câu 50: Phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y= A. x=5 B. x=-5 C. x=1 là D. y=1 ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 002