Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử Toán TN THPT 2021 lần 2 trường Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội

13ac24209071cd6b4afa5d423831fc29
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 5 tháng 7 2021 lúc 16:22:46 | Được cập nhật: 22 tháng 4 lúc 4:25:47 | IP: 10.1.29.43 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 381 | Lượt Download: 10 | File size: 0.386235 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Môn: Toán 12, năm học 2020-2021 (Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: Mã đề thi 001 .................................................... Câu 1. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau −∞ x −1 f 0 (x) − 0 +∞ 1 + +∞ 0 − 0 f (x) −4 −∞ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. (−∞; −1). B. (−∞; 1). C. (−1; 1). D. (−1; +∞). Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) : x − y + z = 0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. M (1; 2; 1). B. N (0; 0; 1). C. P (−4; 5; −9). D. Q(1; −2; 1). Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + (z − 3)2 = 4. Bán kính R của mặt cầu đã cho bằng √ C. R = 4. D. R = 2. A. R = 16. B. R = 2. Câu 4. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên? A. y = x3 − 3x2 . B. y = −x3 + 2x2 + 1. 3 2 C. y = −x + 3x . D. y = x4 − x2 . y x O Z2 Z2 2f (x) dx = 9 thì Câu 5. Nếu 0 f (x) dx bằng 0 9 . D. 18. 2 Câu 6. Cho số phức z = 4 − 5i. Trên mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn của số phức z là điểm nào dưới đây? A. Q(−4; 5). B. M (−5; 4). C. P (4; −5). D. N (4; 5). A. 7. B. 3. C. Câu 7. Cho khối lập phương cạnh a và có thể tích bằng 27. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a3 = 18. B. a3 = 9. C. a3 = 27. D. a3 = 81. Câu 8. Với a là số thực dương tùy ý, log2 (4a2 ) bằng 1 A. + 2 log2 a. B. (log2 (2a))2 . C. 2 + 2 log2 a. 2 Câu 9. Số phức liên hợp của số phức z = 1 − 2021i là A. 1 − 2021i. B. −1 − 2021i. C. 1 + 2021i. D. 4 log2 a. D. −1 + 2021i. Trang 1/6 − Mã đề 001 Z2 Câu 10. Tính tích phân I = (2x + 1) dx. 0 A. I = 5. B. I = 2. C. I = 4. D. I = 6. Câu 11. Nghiệm của phương trình 34x−2 = 81 là 3 1 3 B. x = − . C. x = − . A. x = . 2 2 2 Câu 12. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = x − sin 5x là x2 sin 5x x2 cos 5x x2 sin 5x A. + + C. B. − + C. C. − + C. 2 5 2 5 2 5 Câu 13. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ f 0 (x) −1 − 0 +∞ 0 + 0 1 D. x = . 2 x2 cos 5x D. + + C. 2 5 +∞ 1 − 0 + +∞ 4 f (x) 2 Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 2. B. 4. 2 C. 1. D. 0. Câu 14. Với x > 0, đạo hàm của hàm số y = log11 x là 11 x 1 A. y 0 = . B. y 0 = . C. y 0 = x ln 11. D. y 0 = . x ln 11 x ln 11 Câu 15. Từ một nhóm học sinh gồm 7 nam và 6 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một đôi song ca gồm một nam và một nữ? A. 42. B. 36. C. 49. D. 13. √ √ Câu 16. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng a2 3 và chiều cao bằng a 3. Thể tích của khối chóp đã√ cho bằng √ 4 3a3 2 3a3 . B. . C. 3a3 . D. a3 . A. 3 3 2x + 1 Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là x−1 1 A. y = 1. B. y = −1. C. y = 2. D. y = − . 2 Câu 18. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 2 và công sai d = 3. Số hạng u5 của cấp số cộng đã cho bằng A. 162. B. 14. C. 30. D. 10. √ Câu 19. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đường cong y = x + 1, trục hoành và các đường thẳng x = −1, x = 2. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trục hoành được tính bởi công thức nào dưới đây? Z2 √ Z2 A. V = π x2 + 1 dx. B. V = π 2 (x + 1) dx. −1 Z2 C. V = π −1 Z2 (x + 1) dx. −1 D. V = π √ x + 1 dx. −1 Câu 20. Cho hình trụ có chiều cao h = 4 và bán kính đáy r = 3. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng A. 6π. B. 53π. C. 42π. D. 36π. Trang 2/6 − Mã đề 001 3x Câu 21. Z Cho hàm số f (x) = e . Trong các khẳng định Z sau khẳng định nào đúng? 1 3x A. f (x) dx = e + C. B. f (x) dx = 3e3x + C. 3 Z Z 3x C. f (x) dx = e + C. D. f (x) dx = −e3x + C. x2 Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 2 A. (0; 4). C. (−∞; 0] ∪ [4; +∞). −x 1 ≥ là 16 B. (−∞; 0) ∪ (4; +∞). D. [0; 4].  Câu 23. Cho hai số phức z = 1 − i và w = 7 + 3i. Số phức 2z − w có tổng phần thực và phần ảo bằng A. 10. B. −5. C. 0. D. −10. Câu 24. Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 7 5 1 2 A. . B. . C. . D. . 44 12 22 7 2 Câu 25. Ký hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z − 6z + 34 = 0. Mô-đun của số phức √ √ √ (1 + i)z0 + 2z0 bằng√ B. 2 15. C. 2 85. D. 2 65. A. 2 5. Câu 26. Cho hình nón có bán kính đáy 4a, chiều cao 3a. Diện tích xung quanh hình nón đã cho bằng A. 15πa2 . B. 12πa2 . C. 36πa2 . D. 20πa2 . 1 Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 4x + 2 đồng 3 biến trên R? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 28. Với a là số thực dương tùy ý, 102 log a bằng A. 20a. B. 2a. C. a20 . Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = AA0 = a (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng BC 0 và √ bằng √ √ mặt phẳng (ABC) √ 6 2 3 A. 2. B. . C. . D. . 3 2 3 D. a2 . A0 C0 B0 A C B Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; −2; −1), B(1; 0; 2) và C(0; 2; 1). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là A. x − 2y + z − 4 = 0. B. x − 2y + z + 4 = 0. C. x − 2y − z − 6 = 0. D. x − 2y − z + 4 = 0. Câu 31. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I(1; 2; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz)? A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 4. B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9. C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 1. D. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 25. 3 Câu 32. Giá √ trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x − 33x trên đoạn [2; 19] bằng √ A. −22 11. B. −58. C. −72. D. 22 11. Trang 3/6 − Mã đề 001 Câu 33. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x3 và y = 3x2 là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 34. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f 0 (x) như sau x f 0 (x) −∞ −2 − 0 Số điểm cực đại của hàm số là A. 4. B. 2. −1 + 0 0 − 0 2 − 0 +∞ 3 + − 0 C. 1. D. 3. Câu 35. Tích các nghiệm của phương trình log2 (x2 + x) = 1 là A. 2. B. 0. C. −2. D. −1.   x =1 − 2t . Phương trình chính tắc Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y =t   z = − 3 + 2t của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(3; 1; −1) và song song với d là x+2 y−1 z−2 x+3 y+1 z−1 A. = = . B. = = . 3 1 −1 −2 1 2 x−3 y−1 z+1 x−2 y+1 z+2 C. = = . D. = = . −2 1 2 3 1 −1 Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −3), B(3; −1; 1). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đoạn thẳng OM √ có độ dài bằng √ √ √ B. 6. C. 2 5. D. 2 6. A. 5. Câu 38. Một cái ly hình trụ có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là 4 cm; 10 cm được đổ đầy nước. Một khối lập phương có cạnh bằng 8 cm được đặt trên miệng ly sao cho một đường chéo của hình lập phương vuông góc với đáy ly. Khi đó nước trong ly tràn ra. Tính thể tích nước còn lại trong ly. √ √ B. 160π − 2√6 cm3 . A. 160π − 6√6 cm3 . D. 160π − 4 6 cm3 . C. 160π − 8 6 cm3 . Câu 39.√Có nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có đúng 5 số nguyên x thỏa mãn  bao 2 √ x+1 x 3 − 3 (3 − 81) · y − 3x > 0? A. 486. B. 485. C. 161. D. 162. Câu 40. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC vuông tại B, tam giác √ BCD vuông tại C, tam giác ACD vuông tại D, BC = a, DC = 15a và góc giữa hai đường thẳng AB, DC bằng 30◦ . Thể tích khối tứ diện ABCD √ bằng √ 5 3a3 5 3a3 5a3 5a3 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 2 A B D a √ a 15 C Trang 4/6 − Mã đề 001 Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là hàm số y = f 0 (x) xác định trên R. Biết rằng đồ thị hàm số y = f 0 (x) được cho trong hình vẽ. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) = f (x) − x trên đoạn [0; 3]. A. f (0). B. f (1) − 1. C. f (1) − 3. D. f (3) − 3. y 1 2 1 O 3 4 x Câu 42. Trong không gian Oxyz, đường thẳng ∆ đi qua điểm A(−3; −1; 2), vuông góc với đường y−1 z−9 x−3 y−1 z+1 x−7 = = và cắt đường thẳng d2 : = = có phương trình thẳng d1 : −3 6 −2 5 3 2 là y−1 z+2 x+3 y+1 z−2 x−3 = = . B. ∆ : = = . A. ∆ : 6 2 −3 −6 2 −3 x+3 y+1 z−2 x+6 y+2 z−3 C. ∆ : = = . D. ∆ : = = . 6 2 −3 −3 −1 2 Câu 43. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 3 + 2i|z|2 = 0? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật √ với AD = 2a, AB = 4a, SA = 2a 3 và SA ⊥ (ABCD). Gọi E là điểm thuộc cạnh AB sao cho khoảng cách từ A đến 3a . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SDE) (SDE) bằng 2 bằng √ 9a 3a A. . B. . C. 2a. D. a 3. 4 2 S A E D B C 2x3 + 2x + 3 1 , g(x) = − 2 . Với mỗi số thực m ∈ (1; 2), tồn 2 x +1 x +1 Zx2 3 a 0 0 tại đúng hai giá trị x1 , x2 thỏa mãn f (x1 ) = f (x2 ) = m. Khi g 00 (x) dx = thì m = với a, 5 b −x1 a b là các số tự nhiên, phân số tối giản. Tính a + b. b A. a + b = 19. B. a + b = 21. C. a + b = 25. D. a + b = 33. Câu 45. Cho hai hàm số f (x) = Câu 46. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ f 0 (x) −4 − 0 −2 + 0 +∞ 0 − 0 +∞ + +∞ 2 f (x) −2 −3 Trang 5/6 − Mã đề 001 Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 5f 2 (x2 − 4x) − (m + 5)f (x2 − 4x) + m = 0 có đúng 8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng (0; +∞)? A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. √  Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 3; 1; 0 , B(0; 2; 0), S là điểm di động trên tia Oz. Gọi G là trọng tâm của tam giác OAB, H là hình chiếu vuông góc của G lên (SAB). Khi thể tích √ của khối tứ diện GHAB lớn nhất thì phương trình mặt phẳng (GHB) có dạng ax + by − √3z + c = 0. Khi đó√a + b + c bằng √ √ A. 3 + 3. B. 3 − 1. C. 2 3. D. 1 − 3. 1 thỏa Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên y (y ≥ 3) sao cho tồn tại đúng 2 số thực x lớn hơn 2021  x ln y = xy? mãn ey −xy+x A. 2028. B. 2026. C. 2027. D. 2025. Câu 49. 1 Cho hàm số bậc ba y = f (x) = ax3 − x2 + cx + d và 2 √ 3 5 parabol y = g(x) có đồ thị như hình vẽ. Biết AB = , 2 diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = f (x) và y = g(x) bằng 71 71 93 45 A. . B. . C. . D. . 6 12 9 4 y A O 1 −2 2 x B z1 − z2 là một số 1 − 2i thuần ảo. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z1 − z2 |. Khi đó tích M · m có giá trị thuộc khoảng nào sau đây? A. (0; 2). B. (2; 4). C. (4; 5). D. (5; 6). Câu 50. Xét các số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 − 2i| = 1, |z2 − 2| = |z2 − i| và HẾT Trang 6/6 − Mã đề 001 ĐÁP ÁN ĐỀ THI 1. 10. 19. 28. 37. 46. C D C D A A 2. 11. 20. 29. 38. 47. A A C C C B 3. 12. 21. 30. 39. 48. D D A A A B 4. 13. 22. 31. 40. 49. C B C C B A 5. 14. 23. 32. 41. 50. C D D A B C 6. 15. 24. 33. 42. D A C C C 7. 16. 25. 34. 43. C D D B A 8. 17. 26. 35. 44. C C D C C 9. 18. 27. 36. 45. C B C C B Trang 7/6 − Mã đề 001 ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 001 Câu 1. Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1). Chọn đáp án C  Câu 2. Thay tọa độ điểm M vào ta thấy thỏa mãn. Vậy (α) đi qua điểm M . Chọn đáp án A  Câu 3. Bán kính R của mặt cầu đã cho bằng 2. Chọn đáp án D  Câu 4. Từ hình vẽ ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3 có hệ số a < 0 và đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ. Vậy hàm số thỏa mãn là y = −x3 + 3x2 . Chọn đáp án C  Z2 Câu 5. Ta có 9 f (x) dx = . 2 0 Chọn đáp án C  Câu 6. Ta có z = 4 + 5i. Điểm biểu diễn của số phức z là N (4; 5). Chọn đáp án D  Câu 7. Ta có V = a3 = 27. Chọn đáp án C  Câu 8. Ta có log2 (4a2 ) = log2 4 + log2 (a2 ) = 2 + 2 log2 a. Chọn đáp án C  Câu 9. Số phức liên hợp của số phức z là z = 1 + 2021i. Chọn đáp án C  Z2 Câu 10. Ta có I = (2x + 1) dx = x2 + x  2 0 = 4 + 2 = 6. 0 Chọn đáp án D  3 Câu 11. Ta có 34x−2 = 81 ⇔ 34x−2 = 34 ⇔ x = . 2 Chọn đáp án A  Z Câu 12. Z f (x) dx = Z (x − sin 5x) dx = Z x dx − sin 5x dx = x2 cos 5x + + C. 2 5 Chọn đáp án D  Câu 13. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 4. Chọn đáp án B  Câu 14. Ta có y 0 = Chọn đáp án D 1 . x ln 11  Trang 1/10 − Đáp án chi tiết mã đề 001 Câu 15. Số cách chọn một học sinh nam là 7 cách. Số cách chọn một học sinh nữ là 6 cách. Áp dụng quy tắc nhân, số cách chọn là 7 × 6 = 42 cách. Chọn đáp án A  √ √ 1 1 Câu 16. Thể tích khối chóp là V = Sđáy · h = · a2 3 · a 3 = a3 . 3 3 Chọn đáp án D  Câu 17. Tập xác định của hàm số D = R \ {1}. 2x + 1 2x + 1 = 2, lim y = lim = 2. Ta có lim y = lim x→−∞ x→−∞ x − 1 x→+∞ x→+∞ x − 1 Vậy đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là y = 2. Chọn đáp án C  Câu 18. Số hạng tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu u1 và công sai bằng d là un = u1 + (n − 1) d. Vậy u5 = u1 + 4d = 2 + 4 · 3 = 14. Chọn đáp án B  Câu 19. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H ) xung quanh trục Ox là V =π Z2  2 √ x + 1 dx = π Z2 (x + 1) dx. −1 −1  Chọn đáp án C Câu 20. Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp = 2πrh + 2πr2 = 42π. Chọn đáp án C Z 1 Câu 21. Ta có f (x) dx = e3x + C. 3 Chọn đáp án A x2 Câu 22. Ta có 2  ≥ 1 16 −x   " x2 ⇔2 x2 ≥ 16x ⇔ 2 ≥ 24x ⇔ x2 ≥ 4x ⇔ x2 − 4x ≥ 0 ⇔ x≥4 x ≤ 0. Chọn đáp án C  Câu 23. Ta có 2z − w = 2(1 − i) − (7 + 3i) = 2 − 2i − 7 − 3i = −5 − 5i. Khi đó số phức 2z − w có phần thực là −5 và phần ảo là −5. Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức 2z − w là −10. Chọn đáp án D  Câu 24. • Gọi n(Ω) là số phần tử của không gian mẫu; A là biến cố “lấy được 3 quả cầu màu xanh”; n(A) là số phần tử của biến cố A. • Ta có n(Ω) = C312 , n(A) = C35 . n(A) 1 Vậy xác suất P(A) của A là P(A) = = . n(Ω) 22  Chọn đáp án C Trang 2/10 − Đáp án chi tiết mã đề 001 " z = 3 + 5i z = 3 − 5i. Vậy z0 = 3 − 5i. Khi √ đó (1 + i)z0 + 2z0 = 14 + 8i. Vậy |14 + 8i| = 2 65. Chọn đáp án D  p √ Câu 26. Độ dài đường sinh của hình nón là l = R2 + h2 = (4a)2 + (3a)2 = 5a. Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq = πRl = π · 4a · 5a = 20πa2 . Chọn đáp án D  Câu 25. Ta có z 2 − 6z + 34 = 0 ⇔ Câu 27. Tập xác định: D = R. Ta có y 0 = x2 − 2mx + 4. Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi y 0 ≥ 0, ∀x ∈ R. ⇔ x2 − 2mx + 4 ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ ∆0 ≤ 0 ⇔ m2 − 4 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ m ≤ 2. Do m ∈ Z nên m ∈ {−2; −1; 0; 1; 2}. Chọn đáp án C Câu 28. Ta có 102 log a = 10log a Chọn đáp án D 2  = a2 .  Câu 29. Vì CC 0 ⊥ (ABC) nên BC là hình chiếu của BC 0 lên (ABC). 0 BC = α. \ Do đó (BC 0 , (ABC)) = (BC 0 , BC) = C √ CC 0 a 2 CC 0 =√ =√ = . Khi đó tan α = 2 2 2 2 BC 2 AB + AC a +a A0 C0 B0 A C B  Chọn đáp án C −−→ − Câu 30. Ta có → n = BC = (−1; 2 − 1). Khi đó phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với BC là −1(x − 1) + 2(y + 2) − 1(z + 1) = 0 ⇔ x − 2y + z − 4 = 0.  Chọn đáp án A Câu 31. Gọi M (0; 2; 3) là hình chiếu của I lên mặt phẳng (Oyz). Khi đó IM = R = 1. Vậy phương trình của mặt cầu là (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 1. Chọn đáp án C  " √ x = − 11 ∈ / (2; 19) √ Câu 32. Hàm số f (x) liên tục trên đoạn [2; 19], có f 0 (x) = 3x2 −33, f 0 (x) = 0 ⇔ x = 11 ∈ (2; 19). √ √ √  Lại có f (2) = −58, f 11 = −22 11, f (19) = 6232. Vậy min f (x) = −22 11. [2;19] Chọn đáp án A  Trang 3/10 − Đáp án chi tiết mã đề 001 Câu 33. Phương trình hoành độ giao điểm " x=0 x3 = 3x2 ⇔ x3 − 3x2 = 0 ⇔ x = 3. Vậy đồ thị của hai hàm số có 2 điểm chung. Chọn đáp án C  Câu 34. Dựa vào bảng xét dấu f 0 (x), ta có hàm số f (x) có 2 điểm cực đại là x = −1 và x = 3.  Chọn đáp án B " x>0 Câu 35. Điều kiện: x2 + x > 0 ⇔ x < −1. " x=1 Ta có log2 (x2 + x) = 1 ⇔ x2 + x = 2 ⇔ x = −2. Vậy tích các nghiệm của phương trình bằng −2. Chọn đáp án C  − Câu 36. Đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương → a d = (−2; 1; 2). − − Vì ∆ song song với d nên ∆ có véc-tơ chỉ phương → a∆ =→ a d = (−2; 1; 2). y−1 z+1 x−3 = = . Vậy ∆ : −2 1 2 Chọn đáp án C √ √ Câu 37. Ta có M (2; 0; −1). Nên OM = 4 + 0 + 1 = 5. Chọn đáp án A Câu 38. Kí hiệu các điểm như hình vẽ bên. Thể tích nước tràn ra bằng thể tích hình chóp O.ABC. Do khối lập phương được đặt trên miệng ly sao cho đường chéo OO0 vuông góc với đáy ly nên O.ABC là hình chóp đều. Gọi I là tâm đường tròn đáy trên, có bán kính R của hình trụ. Ta có ABC là tam giác đều có √ √ √ AB = AC = BC = 3IA = 3R = 4 3 cm.   O0 A0 C0 A B Do đó, diện tích tam giác ABC là √ S4ABC = C I √ 2 √ 3· 4 3 = 12 3 cm2 . 4 O Lại có, tam giác OAB vuông cân tại O nên √ √ AB 4 3 OA = √ = √ = 2 6 cm. 2 2 √ √ Xét 4AIO, ta có OI = OA2 − IA2 = 2 2 cm. Suy thể tích nước tràn ra là V nước tràn = √ √ 1 1 √ · OI · S4ABC = · 2 2 · 12 3 = 8 6 cm3 . 3 3 Trang 4/10 − Đáp án chi tiết mã đề 001 Thể tích nước trong ly lúc ban đầu là V = π · 42 · 10 = 160π cm3 . Vậy thể tích nước còn lại trong ly là √ Vcòn lại = 160π − 8 6 cm3 .  Chọn đáp án C Câu 39. Điều kiện: 3x ≤ y.  √  x+1  3>0 3 −  − 1 < x < log y  3 x 2 ⇔ Bất phương trình tương đương 3 6= 81    x x 6= 4. 3 0 ∀t ∈ R. Vậy (∗) ⇔ f (x) = f (logy (xy)) ⇔ x = logy (xy) ⇔ x = 1 + logy x ⇔ x − 1 = ln x ⇔ (x − 1) ln y = ln x. ln y Đặt g(x) = (x − 1) ln y − ln x. 1 1 Ta có g 0 (x) = ln y − , g 0 (x) = 0 ⇔ x = . x ln y Bảng biến thiên của hàm số g(x) như sau x 1 2021 0 g 0 (x) 1 ln y − 1 +∞ + 0 +∞ g(x) +∞ g 1 2021  0 g  1 ln y  Dựa vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán tương đương     1 g 2021 > 0  − 2020 ln y > ln 1  ln y < 2021 ln 2021 2021 2021 2021 ⇔ 2020 ⇔ y < e 2020 ln 2021 ≈ 2028,63. 1 ⇔ 1    > ln y < 2021 ln y < 2021 ln y 2021 Vì y nguyên và y ≥ 3 ⇔ y ∈ {3; 4; 5; . . . ; 2027; 2028}. Vậy có 2026 giá trị nguyên của y thỏa mãn. Chọn đáp án B  Câu 49. Parabol y = g(x) có dạng: y = kx2 + m, (k, m ∈ R, k > 0). Suy ra tọa độ các m) ; B(1; k + m). √ điểm A (−2; 4k +√ √ 3 5 3 5 5 1 1 Lại có AB = ⇔ 9 + 9k 2 = ⇔ 1 + k 2 = ⇔ k = (loại nghiệm k = − ). 2 2 4 2 2 1 2 Do đó y = g(x) = − x + m. 2 Mặt khác, phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số f (x) và g(x) là f (x) − g(x) = 0 ⇔ ax3 − x2 + cx + (d − m) = 0. Trang 9/10 − Đáp án chi tiết mã đề 001 Vì hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −2, 1, 2 nên ax3 − x2 + cx + (d − m) = a (x + 2) (x − 1)(x − 2) ∀x ∈ R ⇔ ax3 − x2 + cx + (d − m) = a(x3 − x2 − 4x + 4) ∀x ∈ R. Đồng nhất hệ số của x2 ở hai vế, từ đó ta có −1 = −a ⇔ a = 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là Z2 |(x + 2)(x − 1)(x − 2)| dx = S= 71 . 6 −2  Chọn đáp án A Câu 50. Gọi A là điểm biểu diễn số phức z1 và B là điểm biểu diễn số phức z2 . Từ giả thiết suy ra, điểm A là tập hợp đường tròn tâm I(0; 2) bán kính bằng 1; điểm B là đường ∆ : 4x − 2y − 3 = 0. z1 − z2 z1 − z2 là một số thuần ảo nên = bi hay Mặt khác 1 − 2i 1 − 2i z1 − z2 = 2b + bi. Nhận xét rằng b 6= 0. −→ Do đó BA = (2b; b) với b ∈ R. Hay đường thẳng AB nhận − véc-tơ → u = (2; 1) làm véc-tơ chỉ phương. \ = α không đổi. Suy ra, góc HBA d(A, ∆) Suy ra |z1 − z2 | = AB = . sin α Vậy AB lớn nhất (nhỏ nhất) khi và chỉ khi d(A, ∆) lớn nhất (nhỏ nhất). y B2 A1 2 B1 I A2 H → − u = (2; 1) O x ∆ Suy ra M = A1 B1 , m = A2 B2 . Với A1 , A2 là các giao điểm của đường tròn (I) với đường thẳng qua tâm I đồng thời vuông góc với ∆. M= A1 H d(I, ∆) + 1 A2 H d(I, ∆) − 1 = ;m= = . sin α sin α sin α sin α √ 7 3 Trong đó: d(I, ∆) = √ , sin α = 1 − cos2 α = . 5 2 5 7 7 √ +1 √ −1 |1 · 2 + (2) · 1| 4 145 2 5 2 5 − Vì cos α = |cos (→ u ,− u→ = . Suy ra M ·m = · = ∈ (4; 5) . ∆ )| = 3 3 5 5 36 5 5  Chọn đáp án C Trang 10/10 − Đáp án chi tiết mã đề 001