Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7 (Đề 1)
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 5 tháng 7 2021 lúc 16:04:21 | Được cập nhật: hôm kia lúc 11:46:36 | IP: 10.1.29.43 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 192 | Lượt Download: 1 | File size: 4.344751 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
Đề thi có 06 trang
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang)
Câu 1:
Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không được tạo thành từ 8 điểm phân biệt cho trước?
A. 8! .
B. C 82 .
C. A82 .
D. 2! .
Lời giải
Câu 2:
Chọn C
Mỗi vectơ khác vectơ khôngđược tạo thành bởi 2 điểm phân biệt nên đáp án cần chọn là C .
Cho cấp số cộng un có u1 5 và u2 1 . Công sai của cấp số cộng bằng
A. 4 .
B. 4 .
C. 6 .
Lời giải
D. 6 .
Chọn BTa có
u2 u1 d d u2 u1 4 .
Câu 3:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng?
A. 1; .
B. 0; .
C. 0;2 .
Lời giải
D. ;1 .
Chọn A
Câu 4:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A. 2; 3 .
B. 3;2 .
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số.
C. 1; 0 .
Lời giải
D. 0;1 .
Câu 5:
Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ sau
Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Lời giải
Chọn A
Từ bảng xét dấu của đạo hàm ta.
Câu 6:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
B. y 0 .
A. x 0 .
1
là đường thẳng
3x 1
1
C. y .
3
Lời giải
1
D. x .
3
Chọn B
1
+) Tập xác định: D \ .
3
1
0.
x 3x 1
+) Ta có lim y lim
x
Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng y 0 .
Câu 7:
Đường cong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
2x 1
.
B. y x 3 3x 2 2. .
x 1
C. y x 3 3x 2 2. . D. y x 3 3x 2 2.
A. y
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số bậc ba có hệ số a 0 nên loại.B
Xét đáp án A: ta có y 3x 2 6x 3x x 2 . Lúc đó y 0 x 2; 0 , điều này không
phù hợp với đồ thị đã cho nên loại.
Câu 8:
Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 2x 2 1 và trục tung là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
Lời giải
D. 1.
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 2x 2 và trục tung:
x 0 y 1 nên đồ thị và trục tung có môt giao điểm.
Câu 9:
Cho các số thực dương a , b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
23 a
1
A. log2 3 1 log2 a 3 log2 b .
3
b
C. log2
23 a
1
1
B. log2 3 1 log2 a log2 b .
3
3
b
23 a
1
1
log2 a 3 log2 b .
3
b3
D. log2
Lời giải
23 a
1
1
1
log
a
log2 b .
2
3
3
b3
Chọn C
1
1
1
23 a
2a 3
Ta có: log2 3 log2 3 log2 2 log2 a 3 log2 b 3 1 log2 a 3 log2 b .
3
b
b
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y e 2x 1 là
A. y 2e 2x 1 .
1
C. y 2xe 2x 1 .D. y e 2x 1 .
2
Lời giải
B. y e 2x 1 .
Chọn A
Ta có y e 2x 1 y 2x 1 .e 2x 1 2.e 2x 1 .
3
Câu 11: Rút gọn biểu thức P x 2 . 5 x (với x 0 )?
4
13
A. x 2 .
3
B. x 7 .
C. x 10 .
Lời giải
17
D. x 10 .
Chọn D
3
3
1
3
Với x 0 thì P x 2 . 5 x x 2 .x 5 x 2
Câu 12: Phương trình: 32x
A. 2 .
1
có nghiệm là
9
B. 2 .
1
5
17
x 10 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: 32x
1
32x 32 2x 2 x 1 .
9
D. 1 .
Câu 13: Nghiệm của phương trình log 3 2x 1 2 là
B. x 4 .
A. x 5 .
C. x
Lời giải
9
.
2
D. x
7
.
2
Chọn A
1
.
2
log 3 2x 1 2 2x 1 32 2x 1 9 x 5 .
Điều kiện xác định x
Câu 14: Nguyên hàm của hàm số y x 2 3x
A.
x 3 3x 2
ln x C .
3
2
1
là
x
B.
x 3 3x 2
ln x C .
C.
3
2
x 3 3x 2
1
2 C .
D.
3
2
x
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức nguyên hàm ta có
Câu 15: Nguyên hàm
A.
sin 2xdx
1
cos2x C .
2
x 3 3x 2
ln x C .
3
2
3
2
2
x 3x 1 dx x 3x ln x C .
x
3
2
bằng:
B. cos2x C .
1
C. cos 2x C .
2
Lời giải
D. cos 2x C .
Chọn C
Ta có
Câu 16: Cho
1
1
0
A.
1
sin 2xdx 2 sin 2xd2x 2 cos2x C .
f x dx 2 và
5
.
2
Chọn C
2
1
f x dx 3 . Khi đó
B. 5 .
2
2f x dx bằng
0
C. 10 .
Lời giải
D. 6 .
2
0
2
1
2 f x dx 2 f x dx f x dx 2 2 3 10 .
0
1
Câu 17: Tích phân I
2018
2x dx bằng
0
A.
2
1
.
ln 2
22018
B.
.
ln 2
2018
C. 22018 .
D. 22018 1 .
Lời giải
Chọn A
w 4 5iI
2018
0
Câu 18: Cho hai số phức
A. w 3 2i .
2018
2x
2 dx
ln 2 0
x
22018 1
z 1 2 3i
ln 2
và z 2 1 2i . Số phức liên hợp của số phức w z1 z 2 là
B. w 1 4i .
C. w 3 i .
Lời giải
D. w 3 i .
Chọn C
Ta có w z1 z 2 3 i w 3 i .
Câu 19: Cho hai số phức z1 2 i và z 2 2 4i . Số phức w z1 z2 bằng
A. w 3i .
B. w 3i .
C. w 4 3i .
Lời giải
D. w 4 3i .
Chọn A
Ta có w z1 z2 2 i 2 4i 3i .
Câu 20: Điểm biểu diễn số phức z 2021i là
A. P 0;2021 .
B. Q 2021; 0 .
C. M 2021;2021 .
Lời giải
D. N 0;0 .
Chọn A
Theo lý thuyết ta có điểm biểu diễn số phức z 2021i là P 0;2021 .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA 30 ,
SO ABCD và SO
a3 2
A.
.
4
3a
. Khi đó thể tích của khối chóp là
4
a3 3
B.
.
8
a3 2
C.
.
8
Lời giải
a3 3
D.
.
4