Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THTPT Môn toán năm 2022

8665bdf7276726fe068b6078fe7b8b0f
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 10 2022 lúc 23:17:46 | Được cập nhật: 18 giờ trước (6:46:09) | IP: 254.99.212.12 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 29 | Lượt Download: 0 | File size: 1.931014 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Họ và tên ……………………………………………..Lớp 12A Ngày

ĐỀ 1

Câu 1. Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh nam và một học sinh nữ trong lớp học này đi dự trại hè của trường?

A. B. C. D.

Câu 2. Cho cấp số nhân và công bội . Số hạng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là , chiều cao và độ dài đường sinh là . Gọi lần lượt là diện tích xung quanh và thể tích của khối nón. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. . B.

C. D.

Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho khối tứ diện đều cạnh bằng . Diện tích toàn phần của khối tứ diện đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Nếu thì bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. Có một điểm. B. Có ba điểm. C. Có hai điểm. D. Có bốn điểm.

Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho là số thực dương tùy ý, , bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 12. Cho số phức . Mô đun của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Trong không gian , hình chiếu của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Trong không gian , cho mặt cầu . Tọa độ tâm của mặt cầu là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho mặt phẳng . Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng : , ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy . Góc giữa bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Bất phương trình có tập nghiệm là , khi đó là ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho hình trụ có đường kính đáy bằng . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng

A. .B. . C. . D. .

Câu 25. Chu kì bán hủy của một chất phóng xạ là năm (tức là một lượng chất đó sau năm phân hủy thì chỉ còn một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức , trong đó là lượng chất phóng xạ ban đầu, là tỉ lệ phân hủy hằng năm , là thời gian phân hủy, là lượng còn lại sau thời gian phân hủy . Hỏi có gam chất phóng xạ sau bao nhiêu năm phân hủy sẽ còn 1 gam?

A. năm. B. năm. C. năm. D. năm.

Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông biết , tạo với mặt đáy một góc bằng (Tham khảo hình vẽ bên dưới)

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hàm số có đồ thị như hình bên.|Mệnh đề nào dưới đây đúng?

.

A. . B. . C. . D. .

Câu 29.Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Tìm số phức thỏa mãn .

A. . B. . C. D.

Câu 31. Cho số phức thỏa . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ , cho vectơ , . Tìm để góc giữa hai vectơ bằng . A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Trong không gian , cho hai điểm . Phương trình mặt cầu đường kính A. . B. .

C. . D. .

Câu 34. Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với trục có phương trình là A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Trong không gian , vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với đường thẳng : ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh bằng , , vuông góc với mặt phẳng đáy, Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Biết ; với . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh tạo với đáy góc là tam giác đều cạnh bằng . Thể tích của khối nón đó là: A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Cho là các số thực khác thỏa mãn . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Có bao nhiêu giá trị của để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng ? A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Cho phương trình (với là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thuộc khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho hàm số thỏa mãn . Tất cả các nguyên hàm của A. . B. .C. . D. .

Câu 45. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số điểm cực trị? A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Xét các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của . A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho hàm số xác định và có đạo hàm liên tục trên đoạn , với mọi , đồng thời .

Biết rằng ,, tính tổng

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân với , , mặt phẳng tạo với đáy một góc . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Đồ thị của hàm số như hình vẽ

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ PT ĐỀ MINH HOẠ

Đề thi gồm 50 câu

HDG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022

Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.A 3.C 4.D 5.B 6.A 7.B 8.C 9.A 10.C
11.A 12.C 13.C 14.B 15.B 16.A 17.A 18.B 19.C 20.B
21.C 22.B 23.B 24.D 25.B 26.A 27.D 28.B 29.D 30.B
31.A 32.A 33.A 34.A 35.D 36.B 37.B 38.A 39.A 40.D
41.C 42.B 43.A 44.D 45.B 46.D 47.D 48.B 49.D 50.A.

Câu 1. Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh nam và một học sinh nữ trong lớp học này đi dự trại hè của trường?

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D.

Áp dụng quy tắc nhân:

Số cách chọn ra một học sinh nam và một học sinh nữ trong lớp học này đi dự trại hè của trường là

Câu 2. Cho cấp số nhân và công bội . Số hạng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Số hạng

Câu 3. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là , chiều cao và độ dài đường sinh là . Gọi lần lượt là diện tích xung quanh và thể tích của khối nón. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. . B.

C. D.

Lời giải

Chọn C.

Ta có diện tích xung quanh của hình nón là .

Và thể tích khối nón là .

A, B, D sai theo lý thuyết.

Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Dựa vào bảng biến thiên hàm số đồng biến trên các khoảng .

Câu 5. Cho khối tứ diện đều cạnh bằng . Diện tích toàn phần của khối tứ diện đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Câu 6. Nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Điều kiện .

Phương trình (nhận).

Vậy nghiệm của phương trình .

Câu 7. Nếu thì bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Ta có .

Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. Có một điểm. B. Có ba điểm. C. Có hai điểm. D. Có bốn điểm.

Lời giải

Chọn C.

Hàm số có đổi dấu từ dương sang âm qua xác định tại hàm số có hai điểm cực đại .

Nhận xét: tại thì đổi dấu từ âm sang dương, nhưng không xác định tại nên không là điểm cực tiểu của hàm số.

Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Dựa vào đồ thị ta nhận thấy đó là đồ thị của hàm số , có 1 cực trị và có hệ số . Nên chọn hàm số .

Câu 10. Cho là số thực dương tùy ý, , bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Với là số thực dương, , ta có .

Câu 11. Nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

.

Câu 12. Cho số phức . Mô đun của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Ta có .

Câu 13. Trong không gian , hình chiếu của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Khi chiếu điểm lên mặt phẳng thì tung độ và cao độ giữ nguyên, hoành độ bằng 0.

Vậy hình chiếu của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là .

Câu 14. Trong không gian , cho mặt cầu . Tọa độ tâm của mặt cầu là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Ta có .

Vậy mặt cầu có tâm .

Câu 15. Cho mặt phẳng . Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

có một vectơ pháp tuyến là .

Suy ra có một vectơ pháp tuyến là .

Câu 16. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng : , ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Thay tọa độ của điểm vào phương trình đường thẳng ta có

.

Vậy điểm thuộc vào đường thẳng .

Câu 17. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy . Góc giữa bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

(+) Gọi , là hình chiếu vuông góc của lên .

(+) Có (cách dựng)

(do là hình chiếu của )

là hình chiếu vuông góc của lên

góc giữa là góc .

(+) .

.

(+) .

Câu 18. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tại điểm .

Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn .

Ta có ,

; ; ; .

Vậy .

Câu 20. Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

.

Câu 21. Bất phương trình có tập nghiệm là , khi đó là ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Bất phương trình tương đương .

Vậy .

Câu 22. Cho hình trụ có đường kính đáy bằng . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Description: Capture1

Giả sử thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông .

Từ giả thiết ta có bán kính đáy của hình trụ .

Diện tích xung quanh của hình trụ là: .

Diện tích đáy là diện tích hai đáy bằng

Vậy diện tích toàn phần là

Câu 23. Hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị .

Số nghiệm thực của phương trình bằng số giao điểm của 2 đồ thị .

Từ bảng biến thiên có 2 nghiệm thực.

Câu 24. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

với .

Câu 25. Chu kì bán hủy của một chất phóng xạ là năm (tức là một lượng chất đó sau năm phân hủy thì chỉ còn một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức , trong đó là lượng chất phóng xạ ban đầu, là tỉ lệ phân hủy hằng năm , là thời gian phân hủy, là lượng còn lại sau thời gian phân hủy . Hỏi có gam chất phóng xạ sau bao nhiêu năm phân hủy sẽ còn 1 gam?

A. năm. B. năm. C. năm. D. năm.

Lời giải

Chọn B

Chất phóng xạ có chu kì bán rã là năm nên ta có: .

Để gam phân hủy còn gam ta có:

năm.

Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông biết , tạo với mặt đáy một góc bằng (Tham khảo hình vẽ bên dưới)

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có , .

Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho bằng .

Câu 27. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Tập xác định .

Ta có nên suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là .

nên suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng .

nên suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng .

Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.

Câu 28. Cho hàm số có đồ thị như hình bên.|Mệnh đề nào dưới đây đúng?

.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Do nhánh tiến đến của đồ thị đi xuống nên

Do đồ thị cắt trục tung tạo điểm có tung độ nhỏ hơn nên

Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên:.

Câu 29. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là .

Do đó diện tích phần gạch chéo là .

Vì hàm số là hàm số chẵn và trên khoảng thì .

Câu 30. Tìm số phức thỏa mãn .

A. . B. . C. D.

Lời giải

Chọn B

.

Câu 31. Cho số phức thỏa . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có , do đó điểm biểu diễn cho .

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ , cho vectơ , . Tìm để góc giữa hai vectơ bằng .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có:

.

.

Đối chiếu đk ta có .

Câu 33. Trong không gian , cho hai điểm . Phương trình mặt cầu đường kính

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Gọi là trung điểm của .

là đường kính nên bán kính của mặt cầu là .

Phương trình mặt cầu: .

Câu 34. Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với trục có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Gọi là mặt phẳng đi qua và vuông góc với trục .

Khi đó có véc-tơ pháp tuyến .

Vậy có phương trình là: .

Câu 35. Trong không gian , vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với đường thẳng : ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Vì đường thẳng song song với đường thẳng nên nhận vectơ chỉ phương của đường thẳng : làm vectơ chỉ phương. Do đó VTCT .

Câu 36. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Gọi là biến cố số được chọn có tổng là một số chẵn.

Ta có .

Vì số được chọn có tổng các chữ số là một số chẵn nên ta chia thành ba trường hợp

Trường hợp 1: Bốn số được chọn đều chẵn.

Số cách chọn và sắp xếp bốn chữ số chẵn là: cách chọn

Số cách chọn và sắp xếp bốn chữ số chẵn và số đứng đầu là: cách chọn

Vậy số các số thỏa mãn là: số.

Trường hợp 2: Bốn số được chọn có hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ

Số cách chọn và sắp xếp bốn chữ số có hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ: cách chọn

Số cách chọn và sắp xếp bốn chữ số có hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ số đứng đầu là: cách chọn

Vậy số các số thỏa mãn là: số.

Trường hợp 3: Bốn số được chọn đều lẻ

Số cách chọn và sắp xếp bốn chữ số lẻ là: cách chọn

số.

.

Câu 37. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh bằng , , vuông góc với mặt phẳng đáy, Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Gọi là trung điểm , khi đó .

Khi đó .

Gọi là hình chiếu trên là hình chiếu của trên .

Ta có , nên (do ).

nên hay . Khi đó .

Ta có .

Xét tam giác vuông tại .

Xét tam giác vuông tại , đường cao.

Ta có .

Vậy .

Câu 38. Biết ; với . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Ta có :.

.

Từ đó ta đồng nhất hệ số :

.

.

Tính .

Câu 39. Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

TXĐ: . Đạo hàm

Hàm số nghịch biến trên khoảng khi và chỉ khi hàm số xác định trên khoảng đó và đạo hàm âm, hay ta có .

Câu 40. Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh tạo với đáy góc là tam giác đều cạnh bằng . Thể tích của khối nón đó là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

+Gọi thiết diện qua đỉnh là , tâm đường tròn đáy là .

+Góc giữa và đáy: .

Suy ra .

+Giả thiết cho đều cạnh .

+.

+.

Vậy:.

Câu 41. Cho là các số thực khác thỏa mãn . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Giả sử: .

Ta có:

.

Câu 42. Có bao nhiêu giá trị của để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng ?

A. . B. . C. . D. .

Lờigiải

ChọnB

Ta có .

Đặt , vì nên miền giá trị của .

Khi đó .

Ta có .

Trường hợp 1 :.

Trường hợp 2 :.

Trường hợp 3 :.

Vậy có giá trị cần tìm.

Câu 43. Cho phương trình (với là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thuộc khoảng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Đặt , vì nên .

Phương trình đã cho trở thành:

Để phương trình ban đầu có đúng 1 nghiệm thì phương trình có đúng 1 nghiệm .

.

Đặt .

Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên suy ra: .

Câu 44. Cho hàm số thỏa mãn . Tất cả các nguyên hàm của

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Phân tích: Bài toán cho hàm số thỏa mãn điều kiện chứa tổng của đưa ta tới công thức đạo hàm của tích với . Từ đó ta cần chọn hàm cho phù hợp

Ta có

.

.

Vậy =.

Câu 45. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Nhìn vào đồ thị ta xét phương trình

Nên từ đó ta có :

Dễ thấy rằng phương trình trên vô nghiệm với

Vậy phương trình đã vô nghiệm thuộc khoảng .

Câu 46. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có

Xét

Hàm số có điểm cực trị khi phương trình nghiệm khác

Điều trên tương đương với

Vậy có giá trị nguyên của tham số để hàm số điểm cực trị

Câu 47. Xét các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có:

.

Xét hàm số . Ta có: .

Suy ra hàm số liên tục và đồng biến trên .

Do đó .

Suy ra .

Vậy .

Câu 48. Cho hàm số xác định và có đạo hàm liên tục trên đoạn , với mọi , đồng thời .

Biết rằng ,, tính tổng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có: .

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được:

nên .

Suy ra:

.

Vậy: . Suy ra hay .

Câu 49. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân với , , mặt phẳng tạo với đáy một góc . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Hạ . Khi đó

Ta có:

Theo công thức tính diện tích hình chiếu .

Khi đó: .

Vậy .

Câu 50. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Đồ thị của hàm số như hình vẽ

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Cách 1: Ta có:

Đặt bất phương trình trở thành .

Kẻ đường thẳng Trên cùng đồ thị, ta thấy đường thẳng nằm trên đồ thị hàm số trên các khoảng .

Suy ra

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng

Cách 2: Ta có:

Xét sự tương giao của đồ thị hàm số

Từ đồ thị ta có Khi đó

Ta có bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng