Đề thi thử THPTQG môn Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An năm 2020 - 2021 lần 1 có đáp án chi tiết
Gửi bởi: Thái Dương 10 tháng 3 2021 lúc 15:21:09 | Được cập nhật: 9 giờ trước (13:21:52) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 631 | Lượt Download: 11 | File size: 0.805014 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
NGHỆ AN
LỚP 12 - ĐỢT 1 - NĂM HỌC 2020 - 2021
Bài thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 30/01/2021
Đề thi gồm có 05 trang
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
___________________________
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÃ ĐỀ THI: 104
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1.
Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 3a. Thể tích của khối chóp bằng
Câu 2.
B. 9a 3
C. 6a 3
A. a3
Cho a, b, c là các số dương, a 1 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 3.
b
A. log a log a b log a c .
c
b
B. log a log a b log a c .
c
b
C. log a log b a log b c .
c
b
D. log a log a c log a b .
c
Giá trị lớn nhất của hàm số y
x 3
trên đoạn [2;0] bằng
x2
3
5
C. 3.
D. .
2
4
Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 4a và
A. 4 .
Câu 4.
D. 3a 3 .
B.
AA a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
Câu 5.
8a 3 3
.
3
Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích khối cầu. Công thức nào sau sai
4
V 4
A. S 4 R 2 .
B. V R 2
C. R 2
D. 3V S .R .
3
R 3
Câu 6.
Cho hình chóp S . ABCD có SB ABCD (xem hình dưới), góc giữa đường thẳng SC và mặt
A. 8a 3 3
B. 4a 3 3 .
C. 16a3 3 .
D.
phẳng ( ABCD) là góc nào sau đây?
S
B
A
A. DSB
Câu 7.
B. SDA
C
D
.
C. SCB
.
D. SDC
C. x (3; ) .
D. x (;3)
Hàm số y (3 x) xác định khi và chỉ khi
A. x 3.
B. x (0; ) .
________________________________________________________________________________________
Trang 01/07 - Mã đề thi 104
Câu 8.
Hàm số y x 4 4 x 2 3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. 0; .
Câu 9.
B. (; ) .
C. 0; 2 .
D. ; 2 .
Một cấp số nhân có u1 3, u2 6 . Công bội của cấp số nhân đó là
A. 2 .
B. 9.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y sin x là
A. y sin x.
B. y cos x.
C. 2.
D. 3.
C. y sin x.
D. y cos x
Câu 11. Đường cong trong hình bên dưới là của đồ thị hàm số
B. y 2 x 1 .
A. y log 2 ( x 1) .
C. y log 2 x .
D. y 2 x .
Câu 12. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 2 và trục hoành là
A. 2.
B. 4.
4
C. 1.
D. 0.
C. 1.
D. 2.
C. 0; .
D. ;0 .
2
Câu 13. Số điểm cực trị của hàm số y x 4 x 5 là:
A. 3.
B. 0.
x
4
Câu 14. Bất phưong trình: 1 có tập nghiệm là
3
A. (0;1)
B. (1; ) .
Câu 15. Đường cong trong hình bên dưới là của đồ thị hàm số
A. y 2 x 4 3 x 2 1
B. y x 3 3 x 1
x2
.
D. y x3 3 x 2 1 .
x 1
Câu 16. Khối trụ có bán kính đáy r và đường cao h khi đó thể tích khối trụ là
2
1
B. V rh .
C. V r 2 h
D. V 2 rh .
A. V r 2 h .
3
3
C. y
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ( ABCD ) và SA a 3 .
Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
________________________________________________________________________________________
Trang 02/07 - Mã đề thi 104
a3 3
a3 3
a3 3
.
B. a 3 3 .
C.
.
D.
.
4
3
6
Câu 18. Đường thẳng x 3 là tiệm cận của đồ thị hàm số nào sau đây ?
2x 6
x 1
x 1
x 1
.
B. y
.
C. y
.
D. y
.
A. y
x3
x 3
x3
x3
Câu 19. Cho hình trụ có bán kính đáy r 2 và chiều cao h 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng
A. 16 .
B. 12 .
C. 20 .
D. 24 .
Câu 20. Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
A.
A.
B.
Câu 21. Với a là số thực dương, biểu thức rút gọn của
C.
a
3 1
.a 3
a
5 2
A. a 3 .
B. a 6 .
D.
3
5 2
là
C. a 2 3 .
D. a 5 .
Câu 22. Tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y x3 3mx 2 4m đồng biến trên khoảng 0; 4 là:
A. m 0.
B. m 2.
C. 2 m 0.
D. m 4.
Câu 23. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB 1, BC 2, cạnh bên SA vuông góc
với đáy và SA 3 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
A.
3
.
2
B. 2
C. 12
D. 6 .
Câu 24. Với giá trị nào của m thì hàm số y x 3 3 x 2 mx đạt cực tiểu tại x 2 ?
A. m 0 .
B. m 0 .
C. m 0 .
D. m 0.
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD
3a
, hình chiếu vuông góc của
2
S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD
a3
a3
2a 3
.
B.
C.
3
4
3
Câu 26. Số nghiệm của phương trình log 2 (3 x) log 2 (1 x) 3 là
A.
D.
a3
.
2
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Câu 27. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ?
A. Hình lập phương.
B. Bát diện đều.
C. Tứ diện đều.
D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 28. Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f ( x)
A. 0
B. 2 .
C. 3.
2 x
là
x x6
D. 1.
2
________________________________________________________________________________________
Trang 03/07 - Mã đề thi 104
Câu 29. Một hộp có chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác xuất để 3 quả được
chọn có ít nhất 2 quả xanh là
7
4
7
21
.
A.
B. .
C. .
D.
.
44
11
11
220
Câu 30. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x) x3 3 x 2 2 song song với đường thẳng y 9 x 2 là
B. 0 .
A. 1.
Câu 31. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên:
x
C. 2.
1
f x
D. 3.
2
3
1
f x
Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f ( x) là
A. 0 .
B. 2 .
C. 1.
D. 3.
Câu 32. Cho lăng trụ ABC . ABC có đáy ABC là tam giác đều, AA 4a. Biết rằng hình chiếu vuông góc
của A lên ABC là trung điểm M của BC , AM 2a. Thể tích của khối lăng trụ ABC . ABC là
16a 3 3
8a 3 3
.
C. 16a 3 3 .
B.
D. 8a 3 3 .
3
3
Câu 33. Gọi M , C , Đ thứ tự là số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình bát diện. Khi đó S M C Đ bằng
A.
A. S 2 .
B. S 10 .
C. S 14 .
D. S 26
Câu 34. Một khối cầu có bán kính bằng 2, mặt phẳng cắt khối cầu đó theo một hình tròn C biết khoảng
cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng bằng
2. Diện tích của hình tròn C là
A. 2 .
B. 8 .
C. .
Câu 35. Cho hai số thực a, b biết 0 a b 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a b 1 log b a.
B. log b a log a b 1.
C. log b a 1 log a b.
D. 1 logb a log a b.
D. 4 .
Câu 36. Cho log a x, logb x. Khi đó log ab 2 x 3 bằng
A.
3
.
2
B.
.
2
2
a
log
Câu 37. Cho biểu thức P log ( xy ) log a2 y
3
.
2
C.
4
a
D.
3
.
2
12 5 4 z y 2
. Với
x y x z 2x y z
3
6
4
2 2
4
2
a 1, y 1 thì P đạt giá trị nhỏ nhất bằng b khi a a0 và x; y; z x1 ; y1 ; z1 hoặc
x; y; z x2 ; y2 ; z2 . . Hãy tính
S 21a02 22b 2 8 x1 y1 z1 x2 y2 z2 .
________________________________________________________________________________________
Trang 04/07 - Mã đề thi 104
A. 37.
B. 42.
C. 44.
D. 42.
Câu 38. Người ta thiết kế 1 cái ly thuỷ tinh dùng để uống nước có dạng hình trụ như hình vẽ, biết rằng ở mặt
ngoài ly có chiều cao là 12 cm và đường kính đáy là 8 cm, độ dài thành ly là 2mm, độ dày đáy là
1 cm. Hãy tính thể tích lượng thuỷ tinh cần để làm nên cái ly đó (kết quả gần đúng nhất).
A. 603185,8 mm3 .
B. 104175, 2 mm3 .
C. 499010, 6 mm3 .
D. 104122, 4 mm3 .
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x3 2 x 2 (m 2) x m có 2 điểm cực trị
1
và điểm N 2; thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đó.
3
9
5
9
D. m .
B. m 1
C. m .
A. m
5
9
5
Câu 40. Cho hình nón có chiều cao bằng 4a. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3a 2 . Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đã
cho bằng
100a 3
80a 3
D.
3
3
Câu 41. Cho hình chóp ngũ giác đều có tổng diện tích tất cả các mặt là S 4. Giá trị lớn nhất của thể tích
A. 10a 3 .
B. 30a 3 .
C.
khối chóp chóp ngũ giác đều đã cho có dạng max V
a 10
a
, trong đó a, b * , là phân số
b
b tan 36
tối giản. Hãy tính T a b .
A. 15 .
B. 17 .
C. 18 .
D. 16 .
Câu 42. Một loại kẹo có hình dạng là khối cầu với bán kính đáy bằng 1cm và được đặt trong vỏ kẹo có hình
dạng là hình chóp tứ giác đều (các mặt của vỏ tiếp xúc với kẹo). Biết rằng khối chóp đều tạo thành từ
vỏ kẹo đó có thể tích bé nhất, tính tổng diện tích tất cả các mặt xung quanh của vỏ kẹo.
B. 48 cm 2
C. 36 cm 2
D. 24 cm 2
A. 32 cm 2
Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh
SA, SD sao cho 3SM 2 SA; 3SN 2 SD. Mặt phẳng chứa MN cắt các cạnh SB, SC lần lượt
SQ
x, V1 là thể tích của khối chóp S .MNPQ , V là thể tích của khối chóp S . ABCD.
SB
1
Tìm x để V1 V .
2
tại Q , P. Đặt
________________________________________________________________________________________
Trang 05/07 - Mã đề thi 104
A. x
2 58
.
6
B. x
1 41
.
4
C. x
1 33
.
4
1
D. x .
2
Câu 44. Điều kiện để phương trình 12 3x 2 x m có nghiệm là m a; b , khi đó 2a b bằng
A. 3.
B. 8.
C. 4.
2
D. 0.
2
Câu 45. Cho các số thực x, y thoả mãn: x y 1, tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P (2 y 1) 2 x 2 2 y 2 y
A.
3.
B.
2
2 y 2 bằng
13 2
.
4
Câu 46. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x
13 3
.
4
trên và đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ.
C. 3 3.
1 1
1
7
1
Hỏi phương trình f cos 2 x cos 6 x sin 2 2 x
2 3
4
24
2
D.
1
f 0 có bao nhiêu nghiệm trong
2
khoảng ; 2 ?
4
A. 2 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 3.
Câu 47. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết AC 4 3a, BD 4a, SD 2 2a
và SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng:
A.
4 21
a.
7
B.
3 21
a.
7
C.
5 21
a.
7
D.
2 21
a.
7
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y x 3 mx 2 2m cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có
hoành độ lập thành cấp số cộng.
A. 0 .
B. 1
C. 2
Câu 49. Hàm số y x ln(2 x 3) nghịch biến trên khoảng
3
A. ; .
2
B. (0; ) .
3 5
C. ;
2 2
D. 3.
5
D. 0;
2
Câu 50. Cho mặt cầu đường kính AB 2 R . Mặt phẳng P vuông góc AB tại I ( I thuộc đoạn AB ), cắt
mặt cầu theo đường tròn C . Tính h AI theo R để hình nón có đỉnh A, đáy là hình tròn C có
thể tích lớn nhất.
________________________________________________________________________________________
Trang 06/07 - Mã đề thi 104
A. h
R
.
3
B. h R
C. h
4R
.
3
D. h
2R
.
3
____________________ HẾT ____________________
________________________________________________________________________________________
Trang 07/07 - Mã đề thi 104
https://www.facebook.com/luyenthithpttopdau
LỜI GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN TOÁN TỈNH NGHỆ AN NĂM 2020 – 2021 LẦN 1
1 D
2 B
3 D
4 A
5 B
6 C
7 D
8 C
9 C
10 B
11 C
12 D
13 A
14 C
15 B
16 A
17 D
18 C
19 A
20 A
21 A
22 B
23 D
24 B
25 B
26 A
27 C
28 B
29 C
30 C
31 B
32 D
33 A
34 A
35 A
36 D
37 C
38 B
39 D
40 D
41 B
42 A
43 A
44 B
45 D
46 D
47 A
48 C
49 C
50 C
Câu 1. D
1
1
V Sday h 3a 2 3a 3a 2 .
3
3
Câu 2. B
b
log a log a b log a c.
c
Câu 3. D
5
max y max y 2 ; y 0 y 2 .
4
Câu 4. A
VABC A ' BC Sday h
1
1
2
AB 2 AA 4a a 3 8a 3 3.
2
2
Câu 5. B
4
V R3 .
3
Câu 6. C
Câu 7. D
y 3 x có tập xác định 3 x 0 x 3.
Câu 8. C
x 0
y 4 x 3 8 x 0 x 2 .
x 2
Câu 9. C
q
u2
6
2.
u1 3
https://thuvientoan.net/
https://www.facebook.com/luyenthithpttopdau
Câu 10. B
Câu 11. C
Nhận xét đây là đồ thị của mũ. Nên loại A, C
Đồ thị đi qua O 0; 0 nên chọn C
Câu 12. D
Ta có phương trình hoành độ giao điểm: x 4 4 x 2 2 0 x 4 4 x 2 2 0.
Phương trình vô nghiệm.
Câu 13. A
Hàm số bậc 4 trùng phương có tích ab 0 nên có 3 cực trị.
Câu 14. C
x
x
0
4
4 4
Ta có: 1 x 0.
3
3 3
Câu 15. B
Nhận xét là đồ thị bậc ba nên loại A, C.
Nét cuối cùng đi lên nên hệ số a dương. Chọn B.
Câu 16. A
V Sday h r 2 h.
Câu 17. D
1
1
a2 a3 3
VS . ABC SA dt ABC a 3
.
3
3
2
6
Câu 18. C
x 3 suy ra tiệm cận đứng nên cho chọn mẫu bằng 0.
Câu 19. A
S xq C h 2 r h 2 2 4 16 .
Câu 20. A
Một cạnh chỉ là cạnh chung của hai mặt.
Câu 21. A
a
3 1
a
a 3
5 2
3
5 2
a
a
3 1 3 3
5 2
5 2
Câu 22. B
https://thuvientoan.net/
a4
a3 .
1
a
https://www.facebook.com/luyenthithpttopdau
x
x
y 3x 2 6 xm 3x x 2m 0, x 0; 4 m , x 0; 4 m min 2.
2
2
Câu 23. D
2
2
2
2
2
3 3
2
6
h
SA AC
.
Công thức tính nhanh: R rday
2
2
2 2
2 2
S 4 R 2 4
6
6 .
4
Câu 24. B
yx0 0
3x0 2 6 x m 0
. Thay x0 2 vào ta tìm được m 0 thỏa mãn.
6 x0 6 0
yx0 0
Câu 25. B
Gọi M là trung điểm AB, ta có: SH ABCD . Suy ra SH HD.
Ta có: SH SD 2 HD 2 SD 2 AH 2 AD 2
VS . ABCD
9a 2 a 2
a 2 a.
4 4
1
1 2
a3
S day h a a .
3
3
3
Câu 26. A
3 x 0
Điều kiện
x 1. Phương trình tương đương:
1 x 0
x 1
log 2 3 x 1 x log 2 8 3 x 1 x 8
.
x 5
Do x 1 nên x 1
Câu 27. C
Từ diện đều không có tâm đối xứng, chỉ có mặt phẳng đối xứng,
Câu 28. B
Tiệm cận ngang: do TXĐ chứa vô cùng D ; 2 . Bậc tử nhỏ hơn mẫu nên chỉ có 1 TCN là y 0.
Tiệm cận đứng:
TXĐ: x 2.
x 3
x2 x 6 0
. Có 1 đường cận đứng do x 2.
x 2
https://thuvientoan.net/
https://www.facebook.com/luyenthithpttopdau
Câu 29. C
C123 220.
TH1: 2 xanh, 1 vàng: C72 C51 105.
TH2: 3 xanh: C73 35.
P
105 35 7
.
220
11
Câu 30. C
x0 1 y0 2
.
Để tiếp tuyến song song với y 9 x 2 nên f ( x0 ) 9 3x02 6 x0 9 0
x0 3
y0 2
Phương trình tiếp tuyến là y f ( x0 ) x x0 y0 .
Ta có hai tiếp tuyến là y 9 x 7 và y 9 x 25.
Câu 31. B
Mẹo: Tiệm cận ngang: xem x tới vô cùng, y phải là số cụ thể. Có một tiệm cận ngang là y 1.
Tiệm cận đứng: xem y tiến tới vô cùng, x phải là số cụ thể. Có một tiệm cận ngang là x 2.
Câu 32. D
Ta có: AM AA2 AM 2 16a 2 4a 2 2a 3.
Tam giác ABC đều có AM là đường cao suy ra AM
Suy ra S ABC
BC 3
BC 4a.
2
1
AM BC 4a 2 3.
2
Do đó VABC . ABC AM S ABC 2a 4a 2 3 8a 3 3.
Câu 33. A
M 8, C 12, D 6. Suy ra S M C D 8 12 6 2.
Câu 34. A
r R 2 h 2 22
2
2
2.
S C r 2 2 .
Câu 35. A
0 a b 1 log b a logb b 1.
0 a b 1 1 log a a log a b.
https://thuvientoan.net/
https://www.facebook.com/luyenthithpttopdau
Câu 36. C
log ab2 x3 3log ab2 x
3
3
2
2
log x ab log x a log x b
3
1
2
log a x logb x
3
1
2
3
.
2
Câu 37. C
y2
Ta có: 4 z y 0 z .
4
2
x y x z 2x y z x x y 2x y z z
6
4
2 2
4
2
2
4
4
2
2
2
x x
2
2
y z
2
2
2
2 2 y2
1
x x y x2 y 4 x2 x4 y 4.
4
4
2
log a x 6 y 4 x 2 z 2 2 x 4 y 2 z log a x 4 y 4 4 log 4 xy .
12 5 4 z y 2
5
2
Suy ra: P log xy log a2 y 4 log a xy
log a xy 2
4 z y log a y 2 .
3
3
2
a
4
Do a 1, y 1 nên P 0.
1
1 1 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x , y 1, z , 2 .
2
4 a
2
1 1
Suy ra S 21 2 22 0 8 44.
8 8
Câu 38. B
Gọi V là thể tích của ly (kể cả phần rỗng bên trong và phần thủy tinh)
V1 là thể tích của phần rỗng bên trong.
Ta có: r1
8 0, 2 2
3,8 cm. h1 12 1 11 cm.
2
Suy ra V1 r12 h 3,8 11 158,84 .
V r 3 h 42 12 192 .
Suy ra thể tích lượng thủy tinh cần dùng là: V V1 104,1224 cm3 .
Câu 39. D
Lấy y chia cho y ta được phần dư là phương trình đi qua 2 điểm cực trị.
y 3x 2 4 x m 2 .
2
2
7m 4
1
Ta có: y x3 2 x 2 m 2 x m x y 3m 2 x
.
9
3
9
3
Suy ra phương trình đi qua 2 điểm cực trị d là:
https://thuvientoan.net/
https://www.facebook.com/luyenthithpttopdau
y
2
7m 4
.
3m 2 x
9
9
1
2
7m 4
9
1
m .
Do d đi qua N 2; nên ta có: 3m 2 2
3
9
9
5
3
Câu 40. D
Gọi B, C lần lượt là giao điểm mặt phẳng đi qua đỉnh S của hình nón và mặt phẳng đáy với B, C nằm trên
hình tròn. Suy ra thiết diện của mặt phẳng và hình nón là tam giác SBC.
S
A
B
O
C
Theo giả thiết tam giác SBC đều có diện tích S
Suy ra r SB 2 h 2
6a 4a
2
2
SB 2 3
9a 2 3 SB 6a.
4
2a 5
2
1
80 a 3
V 2a 5 4 a 2
.
3
3
Câu 41. B
Giả sử ngũ giác đã cho là S . ABCDE có tâm O.
S
E
D
A
O
B
C
https://thuvientoan.net/
https://www.facebook.com/luyenthithpttopdau
4
Khi đó có 5 SOAB 5 S SAB 9 SOAB S SAB .
5
Ta chú ý rằng: VS . ABCDE 5VS .OAB .
Gọi M là trung điểm của AB khi đó
SOAB S SAB
BM
tan 360 , đặt OM x BM x tan 360.
OM
4
4
4
4
BM OM SM BM BM OM SM SM
x.
5
5
5
5 x tan 360
Suy ra SO h SM 2 OM 2
16
8
2 2
2
0
2
0
25 x tan 36 5 tan 36
5 tan 360
2
2
1.
5 tan 360 x 2
S
A
O
M
B
Do đó
1
2 2
VS .OAB SO SOAB
3
3 5 tan 360
2
2 2
2
1 x x tan 60
x 2 tan 360
1
0 2
0
5 tan 36 x
5 tan 360 x 2
3 5 tan 36
Đặt a x 2 tan 360 , ta có:
VS . ABCDE 5VS .OAB
Sử dụng Casio ta đươc min min
5 2 2
3 5 tan 360
t
2
2 10
1
5t
3 tan 360
2
t t .
5t
2 2 2
t t . Suy ra a b 17.
3 5 15
Câu 42. A
Ta phát biểu lại bài toán như sau: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có mặt cầu cầu nội có bán kính là 1.
Tính tổng diện tích các mặt của hình chóp khi thể thể tích đạt giá trị nhỏ nhất.
https://thuvientoan.net/
https://www.facebook.com/luyenthithpttopdau
S
A
D
M
N
O
B
C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó SMN là tam giác cân tại S có đường tròn nội tiếp có
bán kính bằng 1. Ngoài ra MN AB CD x.
S
M
O
N
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD thì SO là chiều cao của hình chóp và SO MN và SO h.
1
1
Ta có: V Sday h x 2 h. Theo công thức tính diện tích ta có:
3
3
S SMN
Mặt khác SM h 2
1
xh SM SN MN 1
xh pr
xh 2SM x.
2
2
2
x2
từ đây suy ra:
4
xh 4h 2 x 2 x x h 1 4h x 2 x 2 h 2 2 x 2 h x 2 4h 2 x 2 x 2
32
1 4h
4h 2
. Từ đây sử dụng Casio, ta được min V
Suy ra: V
tại h 4.
3 h 2 3 h 2
3
1
3V
32.
Mặt khác V r Stong cac mat Stong cac mat
3
r
https://thuvientoan.net/
4h
.
h2
https://www.facebook.com/luyenthithpttopdau
Câu 43. A
S
N
M
Q
P
D
A
B
Công thức:
Chú ý là
C
V1 a b c d
SA
SD
SB
SC
. Với a
,b
,c
,d
.
V
4abcd
SM
SN
SQ
SP
SA SD
nên MN AD BC. Mà PQ là giao tuyến của SBC và ABCD nên PQ BC.
SM SN
Suy ra
SA SD
3
SB SC
1
a b .
c d . Ngoài ra:
SM SN
2
SQ SP
x
Lại có
V1 1
nên thay vào biểu thức ta được:
V 2
3 3 1 1
1 2 2 x x x2 2x
2 58
2x2 4 x 9 0 x
.
2 4 3 3 1 1
9
6
2 2 x x
Câu 44. B
Đặt f ( x) 12 3x 2 x.
Đề phương trình có nghiệm thì min f ( x) m max f ( x).
Điều kiện xác định: 12 3 x 2 0 2 x 2.
Sử dụng máy tính Casio, ta tìm được min f ( x) 2, max f ( x) 4.
Suy ra m 2; 4 . Do đó 2a b 4 4 8.
Câu 45. D
Ta có: x 2 y 2 1 x 2 1 y 2 , thay vào biểu thức ta có:
P
https://thuvientoan.net/
2 y 1
2
1 y 2 y
2
2
2
y 2 y 2 4 y2 4 y 1 2 y 2
https://www.facebook.com/luyenthithpttopdau
Do y 2 1 x 2 0 1 y 1.
Sử dụng Casio xét hàm số f ( y ) 4 y 2 4 y 1 2 y 2 trên 1;1 , ta được
min f y 3, max f y
Suy ra tích min và max là
13
.
4
13 3
.
4
Câu 46. D
Ta có:
1
1 cos 2 x 1
cos 2 x
cos 2 x.
2
2
2
Ta có: sin 2 2 x 4sin 2 x cos 2 x 4 1 cos 2 x cos 2 x.
Do đó phương trình đã cho tương đương:
cos6 x
7
1
f cos x
cos 2 x cos 2 x 1 f 0.
3
24
2
2
Đặt t cos 2 x t 0;1 . Suy ra phương trình đã cho trở thành:
f t
Xét hàm số g (t ) f t
t3
7
t t 1
3
24
t3
7
t t 1
3
74
1
f 0
2
1
f trên 0;1 , ta có:
2
2
g (t ) f (t ) t 2 2t 1 f (t ) t 1 .
2
Ta có: g (t ) 0 f (t ) t 1 .
2
2
Vẽ đồ thị t 1 thì ta thấy f t t 1 với mọi x 0;1 nên g (t ) 0, suy ra g t đồng biến trên 0;1 .
1
1
Mặt khác g 0. Nên phương trình g (t ) 0 có nghiệm duy nhất duy t .
2
2
Khi đó cos 2 x
1
k
cos 2 x 0 x
.
2
4 2
1
7
Do x ; 2 nên k k 1; 2;3 . Do đó phương trình có ba nghiệm trên ; 2 .
2
2
2
2
Câu 47. A
https://thuvientoan.net/
https://www.facebook.com/luyenthithpttopdau
S
A
D
H
O
B
C
BD 2
Ta có: SO SD OD SD
4
2
2
Công thức tính nhanh:
2
2
4a
2 2a 2a.
2
2
1
1 k2
.
x2 d 2 h2
Với x là khoảng cách cần tìm, h là chiều cao của hình chóp S . ABCD.
k là tỉ số giữa điểm chân chia điểm cắt hay
DO 1
.
DB 2
d là khoảng cách từ điểm D đến cạnh AB.
Mặt khác ABD có BD 4a, AO 2a 3, AD 4a, AB 4a nên ABD là tam giác đều.
Suy ra d 2a 3.
Khi đó ta có:
1
1
1
7
4 21
x
a.
2
2
2
2
x 12a
4 4a
48a
7
Câu 48. C
Phương trình bậc ba có ba nghiệm thì trong đó một nghiệm là điểm uốn
Giả thiết tương đương với phương trình có ba nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm là điểm uốn.
Điều kiện cần: điểm uốn của đồ thị thuộc Ox hay y 6 x 2m 0 x
m
.
3
Theo giả thiết suy ra điểm uốn thuộc trục hoành nên ta có:
3
2
m 0
m
m
m
y 0 m 2m 0 m3 27m 0
.
m
3
3
2
3
3
Điều kiện đủ: Thử lại thấy chỉ có m 3 3 hoặc m 3 3 thỏa mãn.
https://thuvientoan.net/
https://www.facebook.com/luyenthithpttopdau
Câu 49. C
3
Điều kiện x .
2
Ta có: y 2
2
2x 5
.
2x 3 2x 3
3 5
Lập bảng xét dấu ta được khoảng nghịch biến trên ; .
2 2
Câu 50. C
A
O
H
I
Quy ước R 1. Đặt cạnh OI x. Giá sử H là một điểm thuộc đường tròn. Suy ra OH 1.
Suy ra AI OI AO 1 x.
Ta có: OH OH 2 OI 2 1 x 2 . Suy ra S day r 2 OH 2 1 x 2 .
1
1
1
Vnon Sday h r 2 h 1 x 2 x 1 với x 0;1 .
3
3
3
1
Sử dụng Casio, khảo sát hàm số f ( x) 1 x 2 1 x ta tìm được f ( x) đạt giá trị lớn nhất khi x .
3
Vậy h AI OI AO 1 x 1
https://thuvientoan.net/
1 4
.
3 3