Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên Long An
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 21 tháng 5 2021 lúc 13:57:45 | Được cập nhật: hôm qua lúc 20:10:29 | IP: 10.1.1.225 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 912 | Lượt Download: 21 | File size: 0.448962 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD & ĐT LONG AN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2
NĂM HỌC 2020- 2021
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang)
Mã đề 233
Họ và tên học sinh:……………………………………………… Số báo danh:…………….
Câu 1: Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ bên bằng
1
A. 2 x dx
3
3
C. 2 x dx.
1
1
B. (2 x − 2)dx.
3
3
D. (2 x − 2)dx.
1
Câu 2: Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức z1 , điểm Q biểu diễn số phức
z2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. z1 = − z2 .
B. z1 = z2 = 5 .
C. z1 = z2 = 5 .
D. z1 = z2 .
A. ( 4; −2;12 ) .
B. ( 0;3;3) .
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( −2; −4;3) ; B ( −2; 2;9 ) . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là
C. ( 0; −3; −3) .
D. ( −2; −1;6 ) .
Câu 4: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có
đúng một người nữ.
8
1
1
7
A. .
B. .
C. .
D. .
15
15
5
15
Câu 5: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 . Gía trị của biểu thức z12 + z22 bằng
A. 10 .
B. −6 .
C. 2 5 .
D. −9 .
2
2
2
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x + y + z − 4 x + 2 y + 6 z − 2 = 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán
kính R của (S).
A. I (2; −1; −3), R = 4 .
B. I (−2;1;3), R = 2 3 .
C. I (2; −1; −3), R = 12 . D. I (−2;1;3), R = 4
Câu 7: Hình bên là đồ thị của ba hàm số y = a x , y = b x , y = c x (0 a, b, c 1) được vẽ trên một hệ trục tọa độ.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
y
O
x
A. b a c .
B. c b a .
B. a b c .
D. a c b .
Câu 8: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) liên tục trên −3; 2 và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Giá trị nhỏ nhất
của hàm số y = f ( x) trên −3; 2 là
x
−3
−1
f '( x)
+
0
3
0
−
1
0
+
2
0
2
−
f ( x)
-2
0
1
C. −2 .
D. 3 .
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của phương trình
A. 0 .
B. 1.
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
2 f ( x) + 1 = 0 trên đoạn −2;1 là
y
3
-2
1
-1
O
2
x
A. 1
B. 3 .
C. 2 .
D. 0
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là R , độ dài đường cao là h . Kí hiệu S xq , Stp là diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và V là thể tích khối trụ. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là
sai?
A. S xq = 2 Rh .
B. Stq = 2 Rh + R 2 .
C. Stq = 2 R(h + R) .
D. V = R2h .
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 + 1 tại điểm A(3;1) là
A. y = 9 x − 26 .
B. y = 9 x + 2 .
C. y = −9 x − 3 .
D. y = −9 x − 26 .
−1 − 2 x
Câu 12: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là
x +1
A. y = −2 .
B. x = −1 .
C. y = −1 .
D. x = −2 .
Câu 13: Đường cong trong hình bên là của hàm số nào sau đây?
y
-1
2
O
x
A. y = − x3 + 3x 2 + 1 .
B. y = x3 + 2 x 2 + 3 .
C. y = x 4 − 2 x 2 + 1 .
D. y = x3 − 3x 2 + 3 .
Câu 14: Cho mặt cầu S (O, R) có diện tích đường tròn lớn là 2 . Tính bán kính của mặt cầu S (O, R) .
A. R = 2 .
B. R = 2 .
C. R = 1 .
D. R = 4 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x − 3 y + 2 z − 3 = 0 và mặt phẳng (Q) : 2 x − 6 y + mz − m = 0 ,
m là tham số thực. Tìm m để ( P ) song song với (Q) .
A. m = 4 .
B. m = 2 .
C. m = −10 .
D. m = −6 .
Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x + sin x là
2
x
x2
B. x 2 + cos x + C .
C. + cos x + C .
− cos x + C .
2
2
x
Câu 17: Cho hàm số y = 2 xe + 3sin 2 x . Khi đó, y (0) có giá trị bằng
A. 2 .
B. 8 .
C. 5 .
A.
D. x 2 − cos x + C .
D. −4 .
Câu 18: Bạn Mai có ba cái áo màu khác nhau và hai quần kiểu khác nhau. Hỏi Mai có bao nhiêu cách chọn một
bộ quần áo?
A. 10 .
B. 20 .
C. 6 .
D. 5 .
x −1 y − 2 z +1
=
=
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
nhận véctơ u = (a; 2; b) làm một véctơ
−2
1
2
chỉ phương. Tính a − b .
A. 0 .
B. −4 .
C. 8 .
D. −8 .
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A. f ( x ) = x3 − 3 x 2 + 3 x − 4 .
B. f ( x) = x 4 − 2 x 2 − 4 .
2x −1
.
x +1
Câu 21: Trong mặt phẳn Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa z − 3 + i = 2 .
A. Đường tròn tâm I (3; −1) , bán kính R = 4.
B. Đường tròn tâm I (3; −1) , bán kính R = 2. .
C. Đường tròn tâm I (−3;1) , bán kính R = 2. .
D. Đường tròn tâm I (−3;1) , bán kính R = 4. .
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x + 1) log 1 (2 x − 1) .
D. f ( x) =
C. f ( x) = x 2 − 4 x + 1 .
3
A. S = (−1; 2) .
1
Câu 23: Cho
0
3
1
C. S = ( ; 2) .
2
B. S = (2; +) .
5
f ( x)dx = −2 và (2 f ( x))dx = 8 . Tính
1
D. S = (−; 2) .
5
f ( x)dx.
0
A. 4 .
B. 1.
C. 6 .
D. 2 .
Câu 24: Cho hình chóp S. ABCD có SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 5 và AD = a 2 .
Tính khoảng cách giữa SD và BC .
3a
2a
a 3
.
C.
.
D. .
3
4
2
3 x +1
Câu 25: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = e . Tính I = F (1) − F (0).
1
1
1
A. e4 − e .
B. (e4 − e) .
C. (e4 − 1) .
D. (e4 + e) .
3
3
3
Câu 26: Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a .
4
A. V = 12a3 .
B. V = 2a3 .
C. V = 4a3 .
D. V = a 3 .
3
x−4 y+3 z −2
=
=
Câu 27: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng :
là
1
−2
2
x = 1 − 4t
x = 4 + t
x = 1 + 4t
x = −4 + t
A. : y = −2 + 3t .
B. : y = −2 − 3t .
C. : y = 3 − 2t .
D. : y = −3 − 2t .
z = 2 − 2t
z = 2 + 2t
z = 2 + 2t
z = −2 + 2t
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên , và đồ thị của hàm số y = f ( x) như hình vẽ bên. Hàm số
y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. a 3 .
B.
y
-1
1
O
2
x
-2
A. (−1;0) .
B. (0;1) .
C. (2; +) .
D. (1; 2) .
Câu 29: Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = −2 . Giá trị của u6 bằng
A. −8 .
B. 128 .
C. −64 .
D. 64 .
Câu 30: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa cặp véctơ AF và EG bằng
A. 30 .
D. 90 .
V
Câu 31: Cho hình chóp S. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Tỉ số S . ABC bằng
VS .MNP
3
1
A. .
B. 8 .
C. .
D. 6 .
2
8
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) : x − 2 y − z + 2 = 0, (Q) : 2 x − y + z + 1 = 0 . Góc giữa ( P )
và (Q) là
A. 30 .
B. 90 .
C. 120 .
D. 60 .
B. 120 .
C. 60 .
Câu 33: Nghiệm của phương trình log3 ( x + 2) = 2 là
A. x = 6
B. x = 4
C. x = 7
Câu 34: Cho số phức z = 3 − 2i . Phần ảo của số phức z bằng
A. 3 .
B. 2 .
C. −2i .
D. x = 1
D. −2 .
Câu 35: Tập xác định của hàm số y = log9 ( x − 1)2 − ln(3 − x) + 3 .
A. D = (1;3) .
B. D = (−;1) (1;3) .
C. D = (3; +) .
x −3
Câu 36: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y =
với trục tung là
1− x
A. (−3;0) .
B. (0;3) .
C. (0; −3) .
Câu 37: Tìm a để hàm số y = log a x(0 a 1) có đồ thị là hình bên dưới
y
D. D = (−;3) .
D. (3;0) .
2
O 1
2
x
1
1
A. a = 2 .
B. a =
.
C. a = .
D. a = 2 .
2
2
Câu 38: Cho x, y là các số thực thỏa mãn log3 (3x + 6) + x − 2 y = 3.9 y . Biết 5 x 2021, tìm số cặp x, y nguyên
thỏa mãn đẳng thức trên.
A. 5 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x) đồng biến trên 2026 liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +) và thỏa mãn
2
3
f = 4 và f ( x) = 36(2 x + 1) f ( x). Tính f (4) .
2
A. f (4) = 529 .
B. f (4) = 256 .
C. f (4) = 961 .
D. f (4) = 441 .
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và diện tích các hình phẳng trong hình bên là S1 = 3, S2 = 10,
S3 = 5, S4 = 6, S5 = 16 . Tính tích phân
y
O
S2
f ( x + 1 )dx.
−3
S5
S3
S1
4
S4
x
A. 1 .
B. 53 .
C. 10 .
D. 4 .
Câu 41: Cho các số phức z1 , z2 , z thỏa mãn z1 − 4 − 5i = z2 − 1 = 1 và z + 4i = z − 8 + 4i . Tìm giá trị nhỏ nhất
của P = z − z1 + z − z2 .
A. 5 .
B. 6
Câu 42: Cho hàm số f ( x) liên tục trên
x
−
f '( x)
+
C. 7
có bảng biến thiên dưới đây
0
−1
2
0
+
0
0
3
D. 8
+
+
+
f ( x)
-2
-4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( 6 x − 5 ) + 2021 + m có ba điểm cực đại?
A. 5.
B. 6.
1
Câu 43: Biết
x
0
2
C. 7.
D. 4.
dx
= a ln 5 + b ln 4 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
+ 7 x + 12
A. a − b + 2c = −4 .
B. 2a + 3b − 5c = 0 .
C. 2a − 3b − 8c = 0 .
D. a + b + c = 2 .
i + 1 − 3z
là
1− i
226
122
178
5 10
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
5
2
2
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) tâm I (2; −3; −2) và điểm M (0;1; 2) sao cho từ M có thể kẻ
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn (1 + i) z − (2 − i) z = 3 . Môđun của số phức w =
được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu ( S ) ( A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn AMB = 60 ,
BMC = 90 , CMA = 120 . Bán kính của mặt cầu ( S ) là
A. 2 3 .
B. 3 3 .
D. 6 .
C. 3 .
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) là hàm bậc ba như hình vẽ, đường thẳng
1
là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng − .
2
−1
m
Biết x. f ( x + 2)dx = ; m, n N ;(m, n) = 1. Tính m 2 + n.
n
5
−
y
2
A. 2026 .
B. 2024.
C. 2021.
D. 2029.
x
O
-1
Câu 47: Để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m − 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2, giá
trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A. ( −1;0 ) .
B. ( 2;3) .
C. ( 0;1) .
D. (1; 2 ) .
(
Câu 48: Số giá trị nguyên của tham số m −20;10 để bất phương trình 9 log 3 3 x
)
2
+ log 3 x + 2m 0 nghiệm
đúng với mọi giá trị x ( 3;81) .
A. 12 .
B. 10 .
C. 11.
D. 15 .
Câu 49: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy ( ABCD) và SA = a .
SM
= k , 0 k 1. Tìm giá trị của k để mặt phẳng ( BMC ) chia đôi khối
Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
SA
chóp S. ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau.
A. k =
−1 + 2
.
2
B. k =
1+ 5
.
4
C. k =
−1 + 5
.
2
D. k =
−1 + 5
.
4
Câu 50: Cho mặt phẳng ( P) : x + y + z − 4 = 0 và hai điểm A(1;1;1), B(1;1;0). Gọi M (a, b, c) ( P) sao cho
MB − MA lớn nhất. Tính 2a-b+c.
A. 1.
B. 4 .
C. 6 .
---HẾT---
D. 3 .
BẢNG ĐÁP ÁN