Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đề thi thử thpt môn vật lý

1f0e57924fb40fedbab447db6dec78e1
Gửi bởi: Mỹ Viên 3 tháng 6 2016 lúc 1:44:11 | Được cập nhật: hôm qua lúc 17:40:01 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 492 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trungtam luyenthidaihoc Tri Hanh 03 Võ Văn Ngân Thủ Đức ngã chợ Thủ Đức 0918.045.459BỘ GD ĐT ĐỀ THI THỬ ẠI HỌC 2013 Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phútCho: Hằng số Plăng 346, 625.10 .h s-= tốc độ ánh sáng trong chân không 83.10 /c 21 931, 5MeVuc= độ lớn điệntích nguyên tố 191, 6.10e C-= số A-vô-ga-đrô 23 16, 023.10AN mol-= .Câu Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao động điều hòaxung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật có khối lượng 100g lên (m dínhchặt ngay vào M), sau đó hệ và dao động với biên độA 5cm B. 4,25 cm C. 2cm D. 2cmCâu Một con lắc lò xo có độ cứng 10N/m, khối lượng vật nặng 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từvị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng 0,2. Thời gian chuyển động thẳngcủa vật từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là: A. 525 (s).. B. 20 (s). 15 (s). D. 30 (s).Câu Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 203 cm/s và 400 cm/s 2. Biên độ dao động của vật làA.1cm B.2cm C.3cm 4cmCâu Một lò xo có độ cứng 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng =240 đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng 10 bay với vận tốc vo 10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là A. 5cm B. 10cm C. 12,5cm D.2,5cmCâu 5. Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1m/s và gia tốc là 25 m/s- Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có vậntốc là 2m/s. Phương trình dao động của vật là A. 10 cos(20 )3x t= cm. B. 20 cos(10 )6x t= cm C. 10 cos(10 )6x t= cm. D. 20 cos(20 )3x t= cm.Câu 6. Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi có điện trườnghướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1 Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì daođộng điều hòa của con lắc là T2 Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường liên hệ với T1 và T2 là:A. 22 21 2T TTT T=+ B. 22 21 22.T TTT T=+ C.1 22 21 22T TTT T=+ D.1 22 21 22T TTT T=+Câu 7. Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới.Khi quả cầu của con lắc tích điện q1 thì chu kỳ của con lắc là T1 =5T. Khi quả cầu của con lắc tích điện q2 thì chu kỳ là T2 =5/7 T.Tỉ số giữa hai điện tích là A. q1 /q2 -7. B. q1 /q2 -1 C. q1 /q2 -1/7 D. q1 /q2 1.Câu 8. Cho hai dao động điều hoà cùng phương x1 cos (4t 1 )cm và x2 cos( 4t +2 )cm. Với 0-12 .Biết phương trình dao động tổng hợp cos 4t +6 )cm. Pha ban đầu 1 là A. 2 B. 3 C. 6 D. -6Câu 9. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình cos(20t 4x) (cm) (x tính bằng mét, tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. m/s. B. m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 10. Một dây đàn hồi rất dài có đầu dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm trên dây và cách một đoạn 40cm, người ta thấy luôn luôn dao động lệch pha so với một góc  (k 0,5) với là số nguyên. Tính tần số, biết tần số có giá trị trong khoảng từ Hz đến 13 Hz. A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hzwww.daihocsuphamtphcm.edu.vn Trang 1Mã đề thi: 005Trungtam luyenthidaihoc Tri Hanh 03 Võ Văn Ngân Thủ Đức ngã chợ Thủ Đức 0918.045.459Câu 11. Mũi nhọn chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20Hz. Thấy rằng điểm và trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau 10cm luôn dao động ngược pha. Tính vận tốc truyền sóng biết vận tốc vào cỡ 0,7m/s đến 1m/s A. 0,75m/s B. 0,8m/s C. 0,9m/s D. 0,95m/sCâu 12. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra cótần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó dao đông với biênđộ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :A. 20cm B. 30cm C. 40cm D.50cmCâu 13. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tạimột điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằngA. 90dB B. 110dB C. 120dB D. 100dBCâu 14. Một khung dây quay đều trong từ trường Bur vuông góc với trục quay của khung với tốc độ 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm 0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với Bur một góc 30 0. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :A.0, cos(30 )6e Wb = B. 0, cos(60 )3= -e Wb .C.0, cos(60 )6e Wb = D. 60 cos(30 )3e Wb= .Câu 15. Đặt vào đầu một hộp kín (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều 50cos(100 /6)(V) thì cường độ dòng điện qua mạch 2cos(100 /3)(A). Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức 502cos(200 /3)(V) thì cường độ dòng điện cos(200 /6)(A). Những thông tin trên cho biết chứa: A: 25 ), 2,5/ (H), 10 -4/ (F). B: 5/12 (H), 1,5.10 -4/ (F). C: 1,5/ (H), 1,5.10 -4/ (F). D: 25 ), 5/12 (H).Câu 16. Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, mắc nối tiếp. Trong đó X, có thể là R, hoặc C. Cho biết hiệu điện thế giữahai đầu đoạn mạch là 2002 cos100 t(V) và 22 cos(100 t /6)(A). Cho biết X, là những phần tử nào và tínhgiá trị của các phần tử đó? A. 50 và 1/ H. B. 50 và 100/ F. C. 503 và 1/2 H. D. 503 và 1/ H.Câu 17. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần 100 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần 1L )= Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên đoạn mạch AM và MB lần lượt là: 100 cos(100 )( )4AMu V= và 200 cos(100 )( )2MBu V= Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:A 22cos= B. 32cos= C. 0,5 D. ,75.Câu 18. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, thay đổi được.Đặt một điện áp xoay chiều ổn định hai đầu đoạn mạch có U=100V, f=50Hz. Điều chỉnh thì thấy có hai giá trị 30 và 20 mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định lúc này?A. 4W. B. 100W. C. 400W. D. 200W. Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều có gía tri hieu dụng 200V tần số không đổi vào đầu A, B, của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung thay đổi gọi là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện các gía tri R, L, hữu hạn và khác 0. với C=C1 THÌ ĐIỆN ÁP HIỆU DỤNG giữa đầu biên trở có gía tri không đổi và khác 0. khi thay đổi gía tri biến trở. với C=C1/2 thì điện áp hiệu dung giữa và bằng A.200V B.1002 C.100V D.2002Câu 20. Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm và điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được.Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số fkhông đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức 12 os 100 )4i Aæ ö= +ç ÷è Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức làwww.daihocsuphamtphcm.edu.vn Trang 2Trungtam luyenthidaihoc Tri Hanh 03 Võ Văn Ngân Thủ Đức ngã chợ Thủ Đức 0918.045.459A 252 os 100 )12i Aæ ö= +ç ÷è B. 22 os 100 )3i Aæ ö= +ç ÷è øC. 252 os 100 )12i Aæ ö= +ç ÷è D. 22 os 100 )3i Aæ ö= +ç ÷è øCâu 21: Cuộn sơ cấp của máy biến áp mắc qua ampe kế vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì ampe kế chỉ 0.0125A. Biết cuộn thứ cấp mắc vào mạch gồm một nam châm điện có r= ôm và một điện trở R=9 ôm. Tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 20. Bỏ qua hao phí. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp cuộn thứ cấp là? A. /4. B. /4. C. /2. D. /3.Câu 22: Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường dây không quá 1%U thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của dây tải điện là 1,7.10 -8 m. A.5,8(mm 2) B. 5,8(mm 2) 8,5 (mm 2) C. 8,5(mm 2) D.8,5(mm 2) Câu 23: Một động cơ 200W- 50V, có hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 5. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là 0,8A. 1A 1,25A. 2ACâu 24: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm và điện dung Cthỏa điều kiện CLR= Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, có tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tầnsố góc của dòng điện là 1 hoặc 124= thì mạch điện có cùng hệ số công suất. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằngA. 133 B. 123 C. 125 D. 213 .Câu 25: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1 tụ điện C1 cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R1 20 và nếu thời điểm (s), uAB 2002 thì thời điểm t+1/600)s dòng điện iAB 0(A và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là:A. 266,4W B. 120W 320W D. 400WCâu 26: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và một tụ điện có điện dung =1,0 F. Mạch thuđược sóng điện từ có tần số nào sau đây?A. 50Hz B. 50kHz. 50MHz. D. 5000Hz.Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 -9C. Khi dòng điện trong mạch là 6.10 -6A thì điện tích trên tụ điện là A.8.10 -10C. B. 4.10 -10C. C. 6.10 -10C. D. 2.10 -10C. Câu 28: Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C=2nF. Tại thời điểm 1t thì cường độ dòng điện là 5mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là:A. 0,04mH B. 8mH C. 2,5mH D. 1mHCâu 29: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây lài, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây làA. B. 6V C. 4V D. VCâu 30: Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là F. Trong quá trình dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bảntụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là A. 2,88.10 -4J. B. 1,62.10 -4J. C. 1,26.10 -4J. D. 4.50.10 -4J.Câu 31: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đén mặt khối thủy tinh nằm ngang dưới góc tới60 0. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần lượt là và thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏtrong thủy tinh là:A. 1,58. B. 0,91 C. 1,73. D. 1,10Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m, màn cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu? A. i‘= 0,4m. B. i' 0,3m. C. i’ 0,4mm. D. i‘= 0,3mm.Câu 33: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe 1mm. Ban đầu, tại Mcách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sátwww.daihocsuphamtphcm.edu.vn Trang 3Trungtam luyenthidaihoc Tri Hanh 03 Võ Văn Ngân Thủ Đức ngã chợ Thủ Đức 0918.045.459ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại chuyển thành vân tối lần thứhai. Bước sóng có giá trị làA. 0,60μm B. 0,50μm C. 0,70μm D. 0,64μmCâu 34: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 0,64μm; λ2 Trên mànhứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân củabức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau vân bước sóng của λ2 là:A. 0,4μm. B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μmCâu 35: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 2mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là3m, ánh sáng dùng có bước sóng 0,5 m. Bề rộng của giao thoa trường là 0,75cm. Số vân sáng, vân tối có được là....A N1 11, N2 10 N1 11, N2 12C N1 9, N2 N1 13, N2 12Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, hai khe cách màn quan sát khoảng 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,4 và 2 0,56 Hỏi trên đoạn MN với xM 10mm và xN 30mm có bao nhiêu vạch đen của bức xạ trùng nhau? bA. 2. B. 5. C. 3. D. 4.Câu 37: Trong thí nghiệm âng về giao thoa ánh sang khoảng cách giữa khe âng là =1 mm,khoảng cách từ khe đến màn m. chùm sáng chiếu vào khe có bước sóng trong do 0, m) trên màn xét khoảng MN 4.8 mm đếm được vân sáng với vạch là kết quả trùng nhau của vân sáng và trong vạch đó nằm tại M,N bước sóng =?A 0.48 0.6 0.64 0.72 mCâu 38: Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sauA. tia tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.B. tia tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến .C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia .D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gCâu 39: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có loại bức xạ 1 =0,56m và 2 với 20, 67 0, 74 m ,thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có6 vân sáng màu đỏ2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có loại bức xạ 1, 2và 3 với3 2712 khi đó trongkhoảng giữa vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác A. 25 B.23 C.21 D.19.Câu 40: Chiếu bức xạ có bước sóng 0.6 vào catot của tế bào quang điện có công thoát A= 1.8eV. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một điện trường từ đến sao cho UAB -10V. Vận tốc nhỏ nhấtvà lớn nhất của electron khi tới lần lượt là: A.18,75.10 m/s và 18,87.10 m/s B.18,87.10 5m/s và 18,75.10 5m/s C.16,75.10 5m/s và 18.87.10 5m/s D.18,75.1 5m/s và 19,00.1 5m/sCâu 41: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1450nm= Nguồn sáng thứ hai có côngsuất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 20, 60m = Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồnthứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là:A. 4. B. 9/4 C. 4/3. D. 3.Câu 42: Chiếu lần lượt bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ 5,1:2:1::321= vào catôt của một tế bao quang điện thìnhận được các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại tương ứng và có tỉ lệ kvvv:1:2::321= với bằng:A. B. 3/1 C. D. 2/1Câu 43: Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xãy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của quang điện đúng bằng một nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f2 f1 vào quả cầu đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 5V1 Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số vào quả cầu trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là:A V1 B. 2,5V1 C. V1. 3V1. .Câu 44: Katốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc Lần lượt đặt vào tế bào, điện ápUAK 3V và U’AK 15V, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của là:A. 0,259 m. B. 0,795 C. 0,497 D. 0,211 m.Câu 45: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn 2ro với ro =0,53.10 -10m; n=1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọiv là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằngA. 9v B. 3v C. 3v D. 3vwww.daihocsuphamtphcm.edu.vn Trang 4Trungtam luyenthidaihoc Tri Hanh 03 Võ Văn Ngân Thủ Đức ngã chợ Thủ Đức 0918.045.459Câu 46: Khi hiệu điện thế hai cực ống Cu-lít -giơ giảm đi 2000V thì tốc độ các êlectron tới anốt giảm 6000km/s. Tốc độ êlectrontới anốt ban đầu làA. 5,86.10 7m/s. B. 3,06.10 7m/s. C. 4,5.10 7m/s. D. 6,16.10 7m/s. Câu 47: Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên để gây ra phản ứng 1p 94 Be 4X 63 Li Biết động năngcủa các hạt và 63 Li lần lượt là 5,45 MeV MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị gần đúng bằngkhối số của chúng. Góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt và là:A. 45 B. 60 C. 90 D. 120 0Câu 48: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượngchất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu? A. 25%. 75%. 12,5%. 87,5%. Câu 49: Hạt nhân 21084Po phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng mo (g). Bỏ qua năng lượng hạt của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo m0 sau bốn chu kì bán rã là? .0,92m0 .0,06m0 C. 0,98m0 .0,12m0Câu 50: Để xác định chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ, người ta thường đo khối lượng đồng vị phóng xạ đó trong mẫu chất khác nhau ngày được các thông số đo là 8µg và 2µg.Tìm chu kỳ bán rã của đồng vị đó?A. ngày. B. ngày. C. ngày. D. ngày. ----Hết----ĐÁP ÁN ĐỀ 005 -2013Câu Giải: Vận tốc của khi qua VTCB: km 10.5 50cm/swww.daihocsuphamtphcm.edu.vn Trang 5Trungtam luyenthidaihoc Tri Hanh 03 Võ Văn Ngân Thủ Đức ngã chợ Thủ Đức 0918.045.459Vận tốc của hai vật sau khi dính vào M: v’ Mv 0, 4.50M 0, 5=+ 40cm/sCơ năng của hệ khi dính vào M: 21kA '2 21(M m)v '2+ => A’ v’M mk+ =40 0, 540 5cmCâu Giải Vị trí cân bằng của con lắc lò xo cách vị trí lò xo không biến dạng x; kx mg => mg/k (cm). Chu kì dao động km 0,2 (s) Thời gia chuyển động thẳng của vật từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là: T/4 T/12 15 (s) vật chuyển động từ biên đên li độ A/2). Chọn CCâu Cách 1: Giả sử tại thời điểm vật có li độ x: 203 cm/s 0,23 m/s 4m/s 2Cơ năng dao động 222Am => 2A Wm =0,16 (1) và 22 2v a1A A+ = (2) Thế số vào (2) Ta có: 22(0, 3) 410,16 0,16+ = <=> 23 100 100 114 4+ <=> = => 20rad s =Và ta có:W= 222Am => 22 2. .W WAm m = Thế số: 22 2.0, 024 20, 02. 20 0, 20 25 20.5WA mm= Vậy 2cmCách 2: Giả sử tại thời điểm vật có li độ x: 203 cm/s 0,23 m/s 4m/s 2x => x4 (1) 22v +42xv 0,03x (2)Cơ năng dao động W0 222Am => 2A mW02 (3)Thế (1) và (2) vào (3) ta được:x4 (x 0,03x mW02 => 4x 0,12 mW02 =3,010.24.23- 0,16=> 0,01(m) => 0,03x 0,0004 => 0,02 cm. Chọn BCâu Giải: Va cham mềm nên động lượng của hệ vật và m) bảo toàn: mv0 (m+M) V. Suy ra vận tốc của hệ vật ngay lúc va chạm: 00, 01.10 0,10, 40 /( 0, 01 0, 240 0, 25mvm cm sm M= =+ +Hệ vật dao động với tần số góc mới =168 /( (0, 01 0, 24)krad sm M= =+ Vì hệ nằm ngang nên biên độ dao động được tính theo công thức: 22 22 2400 10016v vA x = =Vậy biên độ dao động: 10cm Chọn Câu Chọn BCâu HD: 211 14g aT l+= 221 14g aT l-= =>2 21 21 12. 24gT T+ => 22 21 22T TTT T=+ Câu Nhận xét: Lực điện trường hướng xuống, T2 Hai điện tích q1 q2 trái dấu nhauwww.daihocsuphamtphcm.edu.vn Trang 6Trungtam luyenthidaihoc Tri Hanh 03 Võ Văn Ngân Thủ Đức ngã chợ Thủ Đức 0918.045.459Ta có Fđiện ma => qE= ma => 12 2q aq a=* T1 =5T điện tích q1 âm => 112512lgTgT glg= =1gg a- => 11125 ag g-= => 12425ag= (1) T2 =5/7 điện tích q2 dương)=> 222 22572lgTg gT alg= =+ => 249125g ag g+= => 22425ag= (2) từ (1),(2) => 12 21q aq a= =Do hai điện tích q1 q2 trái dấu nên tỉ số điện tích của chúng là -1 Chọn Câu 8. Cách 1: x=x1 +x2 22.2 cos cos 42 2t +æ ö+ç ÷è cos 4t +6 )cmVì 0-12 Nên 02 1 > Suy ra 1cos cos2 3 = và1 22 6 += 12 3 -Û va ̀1 22 6 += Giải ra 16= Ca ́ch dùng giản đồ vecto tam giác đều vẽ hình Vẽ ,6A®= A=A1 =A2 Ta vẽ hình thoi. Nhìn vào hình kết quả: 16= Chọn DCâu 9. Giải Ta có: )/(5)(242);(102smTvmxxsT====== áp án ACâu 10. Giải: Độ lệch pha giữa và là: Hzkdvkfkvdfvdfd5,0525,0)5,0(222+=+=+=== Do HzfkkkHzfHz5,1221,21,1135.5,08138==+ Đáp án B.Câu 11. Cách 1: 1k241k2df2v)1k2(vfd2d2+=+==>+===Mà 36,2k5,111k247,01v7,0<=>+<=> Với => =2 => 0,8m/sCách 2: dùng MODE 7Câu 12. Giải: Ta có 20020( )10vcmf= Do là một cực đại giao thoa nên để đoạn AM có giá trị lớn nhất thì phải nằm trên vân cực đại bậc như hình vẽ và thõa mãn 11.20 20( )d cm- (1). do lấy k= +1) Mặt khác, do tam giác AMB là tam giác vuông tại nên ta có 22 1( 40 (2)AM AB AM d= Thay (2) vào (1) ta được 21 140 20 30( )d cm+ Đáp án BCâu 13. Giải: Chọn HD: 21 22 12 1I 1I 100II 100æ ö= =ç ÷è øwww.daihocsuphamtphcm.edu.vn Trang 7AABM K=0d1 d2K=1Trungtam luyenthidaihoc Tri Hanh 03 Võ Văn Ngân Thủ Đức ngã chợ Thủ Đức 0918.045.4591 11 20 0I 100IL 10 lg dB 10 lg dB 10 lg dBI I= =12 10IL 10 lg 20 100 dBIæ ö= =ç ÷è øCâu 14. Đáp án BCâu 15. Giải cách dùng số phức:- Với máy FX570ES Bấm MODE màn hình xuất hiện CMPLX -Chọn đơn vị đo góc là Rad bấm SHIFT MODE trên màn hình hiển thị a) Nguồn điện áp lúc đầu =100 (rad/s) Nhập máy: 50 SHIFT (-) /6) SHIFT (-) /3 Hiển thị: -25iHay 1( 25L CZ Z= => 125L CZ Z- (1) b) Nguồn điện áp lúc sau =200 (rad/s) Nhập máy: 502 SHIFT (-) (2 /3) SHIFT (-) /6 Hiển thị: 50iHay 2( 50L CZ Z= => 250L CZ Z- (2)=> Đoạn mạch chứa L,C:Thế 1 =100 (rad/s) vào (1) 1100 25100LC- (1’) nhân (1’) với )Thế 2 =200 (rad/s) vào (2) 1200 50200LC- (2’) Nhân (1’) với rồi lấy phương trình (2’) trừ phương trình (1’) ta có: 1100100 200C C - =<=> 1100200 200C C - => 3=2.10 .C => 41, 5.10C F-= Thế vào (1’) hay (2’), Suy ra =5( )12H Chọn BCâu 15. Giải cách dùng phương pháp truyến thống :Khi 50cos(100 /6)(V) 2cos(100 /3)(A).Khi 502 cos(200 /3)(V); cos(200 /6)(A). Ta thấy cả hai trường hợp thì lệch một góc: 23 2  (vuông pha) => Mạch chỉ gồm và Trong trường hợp thì: ZL1 ZC1 vì sớm hơn uTrong trường hợp thì: ZL2 ZC2 vì trễ hơn uTa có: 211 10125 25 25 (1)oL cUZ ZI= 222 20250 50 50 (2)oL cUZ ZI= =Mà 12 112222L LCCZ ZZZ =ìï= í=ïî Thay vào (2) ta có: 112 50 (3)2CLZZ- =Từ (1) và (3) ta có: 2114 41125 125 125.10 5( )3 100 3.100 12200 3.10 1, 5.10( )2003 2.1003LLCZZ HZ F  -- -= == Chọn BCâu 16. Cwww.daihocsuphamtphcm.edu.vn Trang 8Trungtam luyenthidaihoc Tri Hanh 03 Võ Văn Ngân Thủ Đức ngã chợ Thủ Đức 0918.045.459Câu 17. Gỉải ZL 100 ZAM 1002 100 22100 2AMAMUI )Z= 100 22002MBCU.ZI= 2 2L CZ )= -= 1002 => 100 22100 2RcosZ= Chọn Câu 17. Giải 2: Ta có: ZAM (100+100i) .Tổng trở phức của đoạn mạch AB: (1 )AB AM MB MBAB AM AMAM AMu uZ Zi u+= +Dùng máyFx570ES, ài đặt máy: Bấm MODE xuất hiện: CMPLX .. bấm: SHIFT MODE xuất hiện: )Nhập máy: 2002(1 (100 100 )100 24X iÐ -+ +Ð Bấm dấu Hiển thị có trường hợp: Aa bi Ðìí+î (Ta không quan tâm đến dạng hiển thị này: Ví dụ máy hiển thị: 141,4213562 4-( Dạng Ta muốn lấy giá trị thỉ bấm tiếp SHIFT Hiển thị 14 Đây là giá trị của )Bấm tiếp: cos cos( Ans -> Kết quả hiển thị 22 Đây là giá trị của cos cần tính 22cos= Đáp án ACâu 18. HD P=U 2/(R1 +R2 )=200W.Câu 19. Giải: Khi C1 :mạch cộng hưởng 1L CZ Z=Khi 1122C CCC Z= Ta có: 2 22 222 220021LANC CL CLU ZUU VZ ZR ZR Z+= =-+ -++VÌ 12 2L CZ Z= Nên mẫu số bằng Chọn Câu 20. Giải: Khi C1 UD UC => Zd ZC1 Z1Zd Z1 -=> 212)(CLZZr-+ 22LZr+ => ZL ZC1 ZL => ZL 21CZ (1) Zd ZC1 => +ZL ZC! => 4321CZ => 2321CZ (2) tan 1 312321111-=-=-CCCCLZZZrZZ => 1 6Khi C2 UC UCmax khi ZC2 11212222CCCLLZZZZZr==+ Khi đó Z2 1212112122233)22(43)(CCCCCLZZZZcZZZr==-+=-+ tan 2 323221112-=-=-CCCCLZZZrZZ => 2 3 Ta có: I1 Z1 I2 Z2 => I2 I1 23323121===IZZ (A)www.daihocsuphamtphcm.edu.vn Trang 9Trungtam luyenthidaihoc Tri Hanh 03 Võ Văn Ngân Thủ Đức ngã chợ Thủ Đức 0918.045.459Cường độ dòng điện qua mạch: i2 I2)364100cos(2+-+t 2)125100cos(2+t (A). Chọn ACâu 21: Giải: có: 2011212==UUNN => VUU520100.2012=== Mặt khác, Bỏ qua hao phí.: 12 11 2100. .0, 0125 0, 255= => =U UI AU .Xét Mạch thứ cấp: ===2025,0522IUZ Cos =R/Z =10/20=1/2 => /3 .Đáp án DCâu 22: Giải: Chiều dài dây dẫn: l=2.5km=10000mTheo bài thì: U=IR 1%U 1kV =1000V => 1000I .Mà P= UI => I=P/U =635.10100.10 =50A => 100050 =20 <=> lSr 20 <=> 20 lrThay số: 81, 7.10 .1000020- 8,5.10 -6(m 2) =8,5(mm 2) .Hay 8,5(mm 2) Câu 23: Ta có Đề cho 2115NN= Hay 2115UU= và ta có 2005. cos 50.0, 8pI AU= I2 Bỏ qua ất mát năng lượng trong máy biến thế ta có: 11 2U IU I= =>21 211.5 15UI AU= Đáp án BGiải câu 24: đáp án Khi 1 hoặc 124= thì hệ số công suất như nhau, nên ta có :21 11 142LC LCLC = =Hệ số công suất:22 222 2112cos1 1392 1( )( (2 )422R RRLC LR LRR RCC CLC= =+ -++ -Câu 25: Giải: Giả sử điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức U2 cos 2002 cos100 (V). Khi đó cường độ dòngđiện qua mạch có biểu thức 22 cos(100 với gọc lệch pha giữa và iTại thời điểm (s) 2002 (V) => cos 1. Do đó cường độ dòng điện tại thời điểm t+1/600)si => 22 cos[100 (t 6001 => cos(100 6 => cos100 t.cos(6 sin100 t.sin(6 => cos(6 (vì sin100 )=> 6 2 3 => Công suất của đoạn mạch MB là: PMB UIcos 2R1 200.2.0,5 4. 20 120W. Chọn BCâu 26: Chọn B. Sóng thu phải có tần số bằng tần số riêng: =LC21 =73101021-- 5.10 4Hz= 50kHzCâu 27: Lời giải: áp dụng WC WL 222 200222 1002Qq1 1Li LCi i2C 2C 2iq 8.10 C-= => +=> => = Chọn ACâu 28: Giải: Cách 1: Ta có i1 I0 cos t1 i2 I0 cos(ω t1 /2)=-I0 sin t1 Suy ra: 21 1i i+ -www.daihocsuphamtphcm.edu.vn Trang 10Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.