Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi kiểm tra giữa kì 1 Vật lý 6 trường THCS Văn Yên năm 2019-2020

77e11f5ec38077e2d72d039118499c5f
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 9 2021 lúc 23:03:52 | Được cập nhật: hôm kia lúc 8:22:41 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 215 | Lượt Download: 3 | File size: 0.030972 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN YÊN TRƯỜNG PTDTNT THCS VĂN YÊN KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC: 2019-2020 Môn: Vật lí 6 Tiết 8: KIỂM 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. kiến thức: - Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6 học kì I, gồm từ tiết 1đến tiết 7 theo phân phối chương trình 2. Kĩ năng: - Hiểu và vận dụng giải thích được các hiện tượng đơn giản, giải các bài tập vật lý cơ bản trong phần lớp 6 về đo độ dài, đo thể tích, khối lượng, lực, trọng lực. 3. Thái độ: - có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra. II. Chuẩn bị : 1. GV: Đề poto cho HS+ đáp án thang điểm bài kiểm tra 45' 2. HS: Ôn tập kiến thức đã học, đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số 2. Kiểm tra 45’: (Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức: Trắc nghiệm 30% – Tự luận 70%) 1. MA TRẬN Tên chủ đề Nhận biết TNKQ TL Thông hiểu TNKQ TL Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ TL Cộng Cấp độ cao TNK TL Q Biết xác định 1. Đo độ GHĐ và dài ĐCNN của thước Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% Biến đổi đươc Vận dụng các đơn vị đo kiến thức về thể tích đo thể tích vật rắn không thấm nước để tính được thể tích của vật rắn 2. Đo thể tích Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 20% 1 2đ 20% 2 4đ 40% Nhận biết được loại cân 3.Khối dùng đo khối lượng. Đơn vị đo lượng của vật bằng tổng khối khối lượng lượng các quả cân Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Lực, hai lực cân bằng 1 0,5đ 5% Nhận biết được lực tác dụng vào vật. 1 0,5đ 5% Vận dụng kiến thức về hai lực cân bằng để giải thích hiện tượng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% Xác định được trường hợp khi có lực tác dụng vào vật làm vật biến đổi chuyển động và biến dạng. 1 0,5đ 5% 5.Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực Số câu Số điểm Tỉ lệ % 6.Trọng lực- Đơn vị lực Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu TS điểm Tỉ lệ % 1/3 1đ 10% Nhận biết Biết quy đổi được đơn vị khối lượng của trọng lực sang trọng lượng. 1 0,5đ 5% 4 2đ 20% 1 0,5đ 5% 3 3đ 30% 4/3 1,5đ 15% 1 0,5đ 5% Vận dụng kiến thức về trọng lực để xác định lực tác dụng lên vật và xác định phương, chiều của lực. 2/3 2đ 20% 5/3 4đ 40% 1/3 1đ 15% 8/3 3đ 30% 9 10đ 100% 2. ĐỀ KIỂM TRA Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Trong các loại cân sau, cân nào mà khối lượng của vật được đo bằng tổng khối lượng các quả cân? A. Cân đồng hồ B. Cân tạ C. Cân đòn D. Cân Rô-béc-van. Câu 2. Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Vậy giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là: A. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 cm B. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm C. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm D. GHĐ 1 mm; ĐCNN 30 cm Câu 3. Đơn vị của trọng lực A. mét B. Niutơn C. kilogam D. lít Câu 4. Đầu tàu tác dụng vào toa tàu một lực gì? A. Lực kéo B. Lực ép C. Lực đẩy D. Lực hút Câu 5. Trường hợp nào sau đây, vật đồng thời biến đổi chuyển động và biến dạng? A. Chiếc xe khách đang rẽ trái . B. Tấm ván mỏng bắc làm cầu khi có người đi qua C. Trái dừa rụng xuống đất D. Viên bi sắt đặt gần thanh nam châm Câu 6. Một thùng mì có khối lượng 6kg. Vậy trọng lượng của thùng mì là: A. 6N B. 12N C. 60N D. 600N II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7 ( 2 điểm): Đổi đơn vị a. 500 ml =................dm3 = ............................. cm3 b. 1200cc = .................lít = ...............................m3 Câu 8 ( 3 điểm): Mét qu¶ cÇu ®îc treo b»ng mét sîi d©y m¶nh (H×nh vÏ). a) Cho biÕt cã nh÷ng lùc nµo t¸c dông lªn qu¶ cÇu? b) Nêu phương và chiều cña các lùc đó?Cccc c) Vì sao quả cầu đứng yên ( phân tích rõ các yếu tố làm vật đứng yên)? Câu 9 (2 điểm): Một bình chia độ chứa nước đang ở vạch 180ml. Thả chìm viên bi thép A vào bình chia độ trên, ta thấy nước dâng lên đến vạch 210ml, thả tiếp viên bi thép B vào, ta thấy mực nước ở vạch 250ml. Tính thể tích của viên bi A và của viên bi B. 3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D B B A 5 B Phần II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Đáp án 3 7 a. 500 ml = 0,5dm = 500cm3 b. 1200cc = 1,2lít = 0,0012m3 a. Các lực tác dụng lên vật gồm: - Trọng lực - Lực giữ của sợi dây b. - Trọng lực có phương thẳng đứng; chiều từ trên xuống dưới - Lực giữ sợi dây có phương thẳng đứng; chiều từ dưới lên 8 trên c. Quả cầu đứng yên vì chịu tác dụng của hai lực cân bằng: - Cùng tác dụng vào 1 vật; - Cùng phương thẳng đứng; - Ngược chiều Tóm tắt : Bài giải 9 V= 180ml Thể tích viên bi A là : V1= 210ml VA= V1- V= 210 – 180 = 30 (ml) V2= 250ml Thể tích viên bi B là : VA= ? VB=V2- V1= 250 – 210 = 40 (ml) VB= ? IV. THU BÀI- NHẬN XÉT GIỜ KIỂM TRA: -Thu và kiểm tra số lượng bài, nhận xét ý thức làm bài của học sinh. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem và lại bài tập tiết kiểm tra. - Về nhà đọc trước bài 9. 6 C Biểu điểm 1đ 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 1đ Duyệt của tổ chuyên môn Ngày 12 tháng 10 năm 2019 Người ra đề Nguyễn Thị San Trần Thị Thu Huyền