Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi khảo sát chất lượng lần 4 môn Hóa 12 năm học 2018-2019, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 003).

75169ecb7ed0a35d7f4aa483fa2f53f8
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 13:15:38 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 18:27:18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 169 | Lượt Download: 1 | File size: 0.180736 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH Mà ĐỀ THI : 003 BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 NĂM HỌC 2018-2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 04 trang) Họ và tên thí sinh:……………………………………………………… Số báo danh:……………………………………………………………. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. ************************* C©u 1 : A. C©u 2 : A. C©u 3 : A. C©u 4 : A. C©u 5 : A. C©u 6 : A. C©u 7 : A. C. C©u 8 : A. C. C©u 9 : Tơ nào sau đây được sản xuất từ Xenlulozơ : C. Tơ nitron. Tơ visco. B. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: C. 2 3 B. 5 D. 4 Đốt cháy 9,05 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 12,65 gam hỗn hợp X. Cho X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là: C. 350. 420. B. 450. D. 320. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm: C. IA IIA. B. IIIA. D. IVA. Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu. (b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính). (c) Hiđro hóa triolein thu được tripanmitin. (d) Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác. (e) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa. (f) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. Số phát biểu đúng là: C. 4 6 B. 3 D. 5 Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là: C. Thạch cao sống. Thạch cao nung. B. Thạch cao khan. D. Đá vôi. Để chứng minh trong phân tử Glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ,người ta cho dd Glucozơ phản ứng với: B. AgNO3/NH3, đun nóng Cu(OH)2 /NaOH ,đun nóng D. Kim loại Na Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng 0 X Dung dịch AgNO3 trong NH3,t Kết tủa Ag Y Quỳ tím Chuyển màu xanh Z Cu(OH)2, nhiệt độ thường Dung dịch màu xanh lam T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: B. Etyl fomat, Lysin, Saccarozơ, Anilin. Axetilen, Lysin, Glucozơ, Anilin. D. Metanal, Anilin, Glucozơ, Phenol. Glucozơ, Alanin, Lysin, Phenol. Cho x mol Mg và 0,05 mol Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A chứa 4 cation kim loại và chất rắn B. Giá trị x Trang 1/4 Mã đề thi 003 nào sau đây không thỏa mãn? A. 0,025. C. 0,04. B. 0,02. D. 0,03. C©u 10 : Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít khí oxi (đktc) thì thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt khác m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol hỗn hợp ancol. Giá trị của V là: A. 11,2 C. 12,32 B. 11,76 D. 12,544 C©u 11 : Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là: A. 13,8 C. 16,0. B. 13,1. D. 12,0. C©u 12 : Phát biểu nào sau đây sai ? A. Không thể nhận biết dd anilin và dd phenol B. Anilin là chất khí, tan nhiều trong nước bằng dung dịch Brom C. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ D. Tính bazơ của anilin yếu hơn amoniac tím C©u 13 : Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước có nhiều phù sa. Để xử lý phù sa cho keo tụ lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) làm nguồn nước sinh hoạt, người ta thêm vào nước một lượng chất: A. Muối ăn. C. Phèn chua. B. Giấm ăn. D. Amoniac. C©u 14 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là: A. NH4Cl NH3 + HCl. B. NH4NO2 N2 + 2H2O. C. 2KNO3 D. 2KNO2 + O2. NaHCO3 NaOH + CO2. C©u 15 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3 : A. Mg. C. Zn. B. Ag. D. Al. C©u 16 : Hòa tan hỗn hợp chứa 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 500 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N5+) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là? A. 17,59 C. 17,05 B. 15,43 D. 14,35. C©u 17 : Cho 0,1 mol hỗn hợp X chứa các peptit (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Y bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy hoàn toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 37,6 gam và có 3,584 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m là: A. 18,32 C. 29,08 B. 21,16 D. 25,12 C©u 18 : Cho hỗn hợp Na và Al vào nước dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc) và 2,7 gam một chất rắn. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 3,45g và 5,4g C. 4,6g và 5,4g B. 2,3g và 2,7g D. 2,3g và 5,4g C©u 19 : Cho 2,12 gam Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thu được (ở đktc) là: A. 0,336 lít C. 0,672 lít B. 0,224 lít D. 0,448 lít C©u 20 : Hòa tan hết m gam Ba vào nước dư thu được dung dịch A. Nếu cho V lít (đktc) khí CO2 hấp thụ hết vào dung dịch A thì thu được 19,7 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 2V lít (đktc) khí CO2 hấp thụ hết vào dung dịch A thì cũng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 20,55. C. 13,7 B. 27,4 D. 34,25 C©u 21 : Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là: A. Kết tủa trắng xuất hiện. B. Có bọt khí bay ra. C. Có bọt khí và kết tủa trắng. D. Kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần đến hết. C©u 22 : Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với: Dung dịch A. Kim loại Cu. C. Dung dịch FeCl2. B. D. Kim loại Ag. Na2CO3. C©u 23 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4 và C4H4 cần vừa đủ a mol O2, thu được CO2 và H2O với tổng khối lượng là 12,84 gam. Giá trị của a là: A. 0,27 C. 0,28 B. 0,33 D. 0,31 C©u 24 : Phát biểu nào sau đây sai: Trang 2/4 Mã đề thi 003 A. Axit béo là những axit cacboxylic no, đa B. Alanin là chất rắn ở điều kiện thuờng. chức, mạch hở. C. Ngoài Fructozơ, trong mật ong cũng chứa D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính Anilin, có Glucozơ. thể dùng dung dịch HCl. C©u 25 : Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. ( d) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là: A. 4 C. 1 B. 3 D. 2 C©u 26 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Metylfomat, anđehit Fomic, Glucozơ và Glyxerol. Sau phản ứng thu được 21,504 lít khí CO2(đktc) và 19,44 gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của glyxerol trong hỗn hợp A là: A. 63,67%. C. 38,02%. B. 41,61%. D. 31,68%. C©u 27 : Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. C6H12O6 (glucozơ). C. HClO3. B. Ba(OH)2. D. MgCl2. C©u 28 : Công thức của Vinyl axetat là: A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3. C©u 29 : Cho các phát biểu sau: (a). K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh. (b). Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc. (c). Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại. (d). Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. Số phát biểu đúng là : A. 3 C. 2 B. 4 D. 1 C©u 30 : Điện phân dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian 6 phút thu được 0,02 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 15 phút thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,09 mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Để thể tích khí thoát ra ở hai bên điện cực B. Khi thu được 0,56 (lít) khí (đktc) ở anot thì bằng nhau thì cần thời gian điện phân là 24 vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot. phút C. Khối lượng muối sunfat trong dung dịch D. Tại thời điểm t =12 phút khí thoát ra ở ban đầu là 5,88g. catot là 0,224 (lit) ở đktc C©u 31 : Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử Lysin tương ứng là: A. 2 và 2. C. l và 2. B. 1 và 1. D. 2 và l. C©u 32 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ A (C, H, O, N) bằng lượng vừa đủ 0,875 mol O2. Sục toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào nước vôi trong dư, thấy có 70 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 23,9 gam, đồng thời có 3,36 lít khí thoát ra (đktc). Cho 22,3 gam A tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch B chứa m gam 3 chất tan gồm một muối của axit hữu cơ đơn chức và hai muối của hai amino axit (đều chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm -NH2, phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Giá trị lớn nhất có thể của m là: A. 30,7 C. 29 B. 27,6 D. 27,2 C©u 33 : Đun nóng CH3COOC2H5 trong dung dịch KOH , thu được muối có công thức là: A. CH3COOK. C. C2H5OK. B. HCOOK. D. C2H5COOK. C©u 34 : Cho 11,28 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ hỗn hợp phản ứng, lúc đầu tạo ra sản phẩm khử là khí NO, sau đó thấy thoát ra khí không màu X. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy còn lại 4,8 gam chất rắn không tan. Biết rằng tổng thể tích hai khí NO và X là 1,344 lít (đktc) và tổng khối lượng của chúng là 0,68 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị nào sau đây gần với m nhất? A. 41gam C. 40 gam B. 36 gam D. 45 gam C©u 35 : Nguyên liệu chính dùng để sản xuất Nhôm là: Trang 3/4 Mã đề thi 003 A. C. C©u 36 : A. C©u 37 : A. C©u 38 : A. C©u 39 : A. C©u 40 : A. B. Quặng pirit. Quặng boxit. D. Quặng đolomit. Quặng manhetit. Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ? C. Gly-Ala-Gly. Ala-Gly. B. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly-Gly. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là: C. 0,2. 0,25 B. 0,15. D. 0,1. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm: 1 ml dung dịch lòng trắng trứng và 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO 4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên khoảng 2 – 3 phút. Trong các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, hỗn hợp thu được có màu vàng. (b) Sau bước 2, hỗn hợp xuất hiện chất màu tím. (c) Thí nghiệm trên chứng minh Anbumin có phản ứng màu biure. (d) Thí nghiệm trên chứng minh Anbumin có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm. Số phát biểu đúng là : C. 3 1 B. 4 D. 2 Chất nào sau đây không tan trong không tan trong nước : C. Xenlulozo Saccarozơ B. Glucozơ D. Fructozơ Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho miếng Kẽm vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ thêm vài giọt CuSO4. (2) Đốt dây thép trong bình đựng khí Clo (3) Cho lá thép vào dung dịch ZnSO4. (4) Cho thanh Cu vào dung dịch FeCl3. Số trường hợp có xảy ra sự ăn mòn điện hóa là: C. 2 1 B. 4 D. 3 ----------------------Hết----------------------- Trang 4/4 Mã đề thi 003 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : khao sat 12 lan 4 §Ò sè : 3 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 Trang 5/4 Mã đề thi 003 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Trang 6/4 Mã đề thi 003