Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi HSG Toán 9 huyện Liên Châu lần 3 năm 2020-2021

854049012c8d4c8046225c48f487f964
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 9 2021 lúc 19:10:32 | Được cập nhật: 3 giờ trước (9:51:13) | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 250 | Lượt Download: 1 | File size: 0.190204 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC

TRƯỜNG THCS LIÊN CHÂU

ĐỀ THI CHỌN HGS LỚP 9 LẦN 3

NĂM HỌC 2020 -2021

MÔN: TOÁN

( Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề )

Bài 1: ( 2,0 điểm)

Cho biểu thức

a, Rút gọn biểu thức P.

b, Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .

Bài 2: ( 1 điểm)

Giải phương trình

Bài 3: ( 1,5 điểm)

Với số tự nhiên n tùy ý cho trước, chứng minh rằng số không thể biểu diễn được dưới dạng tổng của hai số chính phương ( với k nguyên dương, kí hiệu k! là tích 1.2.3…k).

Bài 4 (1.0 điểm). Chứng minh rằng biểu thức là một số chính phương.

Bài 5: ( 1,5 điểm)

Cho đường tròn (O) và một điểm P nằm bên trong đường tròn Gọi Q là một điểm tùy ý trên đường tròn (O). Chứng minh rằng khi điểm Q chuyển động trên đường tròn (O) thì giao điểm M các đường thẳng kẻ qua O vuông góc với PQ và tiếp tuyến kẻ từ Q của đường tròn (O) chạy trên một đường thẳng cố định.

Bài 6 (1.0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Các đường trung tuyến AD và BE vuông góc với nhau tại G. Biết cm, tính cạnh huyền BC.

Bài 7 ( 1,0 điểm)

Cho đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx + d với a, b, c, d là các hệ số nguyên. Chứng minh rằng nếu P(x) chia hết cho 5 với mọi giá trị nguyên của x thì các hệ số a, b, c, d đều chia hết cho 5

Bài 8: (1,0 điểm)

Tính giá trị biểu thức: với 00 < x < 900

Bài 9: (1,0 điểm)

Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

-------------------------------------Hết---------------------------------

(Giám thị không giải thích gì thêm)

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC

TRƯỜNG THCS LIÊN CHÂU

HD CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 LẦN 3

NĂM HỌC 2020- 2021

MÔN: TOÁN

Bài Nội dung Điểm

1

2 đ

a, ĐKXĐ 0,25
Ta có 0,75
b, Áp dụng BĐT AM-GM ta có: 0,75
Vậy GTLN của Q= khi x=2 0,25

2

1 đ

ĐKXĐ 0,2
Phương trình đã cho tương đương với 0,2
Do 0,2
0,2
Vậy nghiệm của phương trình là (x;y;z)=(3;-2013;2016) 0,2

3

1,5 đ

Giả sử Theo ý a, thì 0,25
Do đó (1) 0,25

Từ (1) suy ra a,b đều chẵn. Đặt a=2c, b=2d và rút gọn ta được

(2)

0,25

Từ (2) suy ra c, d đều chẵn. Đặt c=2p, d=2q và rút gọn ta được

(3)

0,25
Vì số chính phương khi chia 4 chỉ có số dư là 0 hoặc 1, nên chia cho 4 dư 0;1 hoặc 2. Mà 8k+315 chia 4 dư 3. Nên (3) không xảy ra. 0,25
Vậy không thể biểu diễn số dưới dạng tổng của hai số chính phương. 0,25

4

Ta có

0,25
0,5

Do đó D=4

Vậy D là một số chính phương.

0,25

5

1,5 đ

Qua M kẻ đường thẳng d vuông góc với đường thẳng OP ở S.

Gọi N là chân đường vuông góc kẻ từ O đến PQ

0,25
Ta có (1) 0,25
Ta có (2) 0,5
Từ (1) và (2) suy ra không đổi, nên điểm S cố định. 0,25
Vậy điểm M chuyển động trên đường thẳng d vuông góc với OP tại điểm S cố định. 0,25

Bài 6

Ta có

Suy ra BG=2 cm, EG= 1 cm

0,5
cm. 0,5

Bài 7

Ta có: P(0) = d 5 0,25
P(1) = a + b + c + d 5 => a + b + c 5 (1) 0,25
P(-1) = -a + b – c + d 5 => -a + b – c 5 (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra 2b 5 => b 5 vì (2,5) = 1, suy ra a + c 5 0,25

Bài 9

1,0 đ

Áp dụng BĐT AM-GM ta có 0,25
0,25
0,25
Vậy GTNN của P=1 khi a=b=c=1. 0,25
8 (1đ) 0,25
0,25
0,25
0,25

BỘ ĐỀ ĐÁP ÁN HSG MÔN TOÁN CẤP HUYỆN, TỈNH FILE WORD Zalo 0946095198

160 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 6=110k; 70 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG 6 CÁC HUYỆN CỦA VĨNH PHÚC=100k

250 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7=180k; 70 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG 7 CÁC HUYỆN CỦA VĨNH PHÚC=100k

210 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 8=150k; 60 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG 8 CÁC HUYỆN CỦA VĨNH PHÚC=100k

30 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 8 HÀ NỘI=50k

265 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 HUYỆN=200k; 230 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 CẤP TỈNH=180k

50 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 HÀ NỘI=80k; 55 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 (2020-2021)=80k;

90 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 CÁC HUYỆN CỦA TỈNH VĨNH PHÚC=100k