Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Quang Trung năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 14 tháng 4 2022 lúc 6:05:21 | Được cập nhật: 3 tháng 5 lúc 0:22:26 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 56 | Lượt Download: 1 | File size: 0.139264 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Tân Sơn
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Chu Văn An năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 KHTN 6 trường THCS Long Xuyên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Nam Tiến năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Phạm Trấn năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG |
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 |
T RƯỜNG THCS QUANG TRUNG |
Môn: VẬT LÍ – LỚP 6 |
|
Thời gian làm bài 60 phút |
I/Trắc nghiệm:(3đ)*Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
1.Người thợ xây dùng máy cơ đơn giản nào sau để khi đứng dưới mặt đất vẫn đưa được các vật lên cao.
A. Mặt phẳng nghiêng B. Ròng rọc cố định C. Đòn bẩy D. Ròng rọc động
2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng 1 lượng chất lỏng:
A. Khối lượng của vật tăng. B. Thể tích của vật tăng.
C. Khối lượng của vật giảm. D.Thể tích của vật giảm.
3. Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng?
A. Nóng chảy rồi sau đó đông đặc B. Nóng chảy
C. Đông đặc rồi sau đó nóng chảy D. Đông đặc
4. Bay hơi là hiện tượng một vật
A. chuyển trạng thái từ khí sang lỏng B.chuyển trạng thái từ lỏng sang khí
C. chuyển trạng thái từ lỏng sang rắn D.chuyển trạng thái từ rắn sang lỏng
5. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít, cách sắp xếp nào sau đây là đúng:
A. Khí, lỏng, rắn B. Rắn, lỏng, khí C. Khí, rắn, lỏng D. Rắn, khí, lỏng
6. Nhiệt kế được chế tạo dựa trên hiện tượng:
A. Sự giãn nở vì nhiệt của chất rắn B. Sự giãn nở vì nhiệt của chất khí
C. Sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng D. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất
7. Chọn phương án sai: Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ B. Gió C. Thể tích của chất lỏng D.Diện tích của mặt thoáng chất lỏng
8: Sự ngưng tụ là:
A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
C. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
9. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng có đặc điểm gì?
A. Tăng dần lên B. Giảm dần đi C. Không thay đổi D. Có lúc tăng, có lúc giảm
10. Chọn câu trả lời đúng: Tại sao quả bóng bàn bị bẹp, khi được nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ?
A. Vì vỏ quả bóng gặp nóng nên nở ra B. Vì nước nóng thấm vào trong quả bóng
C. Vì không khí bên trong quả bóng dãn nở vì nhiệt D. Vì vỏ quả bóng co lại
11. Chọn câu trả lời đúng: Băng kép được cấu tạo bằng:
A. Một thanh đồng và một thanh sắt B. Một thanh nhôm và một thanh sắt
C. Một thanh đồng và một thanh nhôm D. Hai thanh kim loại khác nhau
12. Hãy tính 300C bằng bao nhiêu 0F?
860F B.720F C. 680F D. 620F
III. Tự luận: (7đ)
13. (1.5đ): Sự bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Lấy ví dụ minh họa?
14. (1.5đ) Kể tên các loại nhiệt kế, nêu công dụng của chúng.
15. (1đ) Tại sao khi trồng chuối hay trồng mía, người ta phải phạt bớt lá?
16. (3đ) Hình 1 vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước khi đun nóng.
a .Nước ở thể nào trong khoảng từ phút thứ 0 đến phút thứ 2?
b.Tới nhiệt độ nào thì nước bắt đầu nóng chảy?
c.Thời gian nóng chảy của nước là bao nhiêu phút?
d.Nước ở thể nào trong khoảng thời gian từ phút thứ 2
đến phút thứ 6?
e. Đến phút thứ mấy thì nước sôi. Nước sôi ở nhiệt độ nào?
f
Hình 1
------Hết-----
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÍ 6 - HKII- NH 2015-2016
Trắc nghiệm: (2đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
B
B
A
B
A
D
C
C
Thông hiểu: (2đ)
Câu 9: 1/ 800c; 2/ nhiệt độ nóng chảy; 3/ nóng chảy; 4/ không thay đổi; 5/ lỏng; 6/ hơi; 7/ khí;
8/ lỏng.
III. Tự luận:
Câu 10:
a) Vẽ đúng sơ đồ: 1đ
b) Nhiệt độ tăng, đường nằm nghiêng(0,5đ)
c) Nhiệt độ không thay đổi, đường nằm ngang.(0,5đ)
d) Quá trình nóng chảy, xảy ra ở nhiệt độ 800C.(1đ)
Câu 11:
Kể tên đúng 3 loại nhiệt kế (1đ)
Nêu đúng công dụng mỗi loại (1đ)
Câu12: Khi phạt bớt lá sẽ giảm bớt sự thoát hơi nước cây dễ lên hơn. (1đ)
---------------Hết---------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ 6 - HKII- NH 2015-2016
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA HKII |
|||||||||||||||||
Nội dung (chủ đề) |
Tổng số tiết |
Tổng số tiết lý thuyết |
Tỉ lệ thực dạy |
Trọng số |
|||||||||||||
LT |
VD |
LT |
VD |
||||||||||||||
Cơ học |
2 |
2 |
1.4 |
0.6 |
11.7 |
5.0 |
|||||||||||
Nhiệt học |
10 |
9 |
6.3 |
3.7 |
52.5 |
30.8 |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
Tổng |
12 |
11 |
7.7 |
4.3 |
64.2 |
35.8 |
|||||||||||
BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ SỐ ĐIỂM, THỜI GIAN CHỦ ĐỀ KIỂM TRA Ở CÁC CẤP ĐỘ |
|
||||||||||||||||
Nội dung chủ đề |
Trọng số |
Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra) |
Điểm số |
|
|||||||||||||
Tổng số câu |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
|
||||||||||||||
LÝ THUYẾT |
VẬN DỤNG |
|
Lý thuyết |
Vận dụng |
Lý thuyết |
Vận dụng |
Lý thuyết |
Vận dụng |
|
||||||||
Nhiệt học |
11.7 |
5.0 |
Số câu |
1.4 |
0.6 |
8 |
2 |
1 |
1 |
10.0 |
|
||||||
Số điểm |
7.0 |
|
5.00 |
2.00 |
3.00 |
|
|||||||||||
T.gian(phút) |
20.0 |
|
20.0 |
|
|
|
|||||||||||
Cơ học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
TỔNG |
11.67 |
5.00 |
Số câu |
12 |
8 |
2 |
1 |
1 |
12 |
|
|||||||
|
17 |
Số điểm |
|
|
5.00 |
2.0 |
3.0 |
10 |
|
||||||||
|
|
|
T.gian(phút) |
|
|
10 |
35 |
45 |
|
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng cấp độ thấp |
Vận dụng cấp độ cao |
Cộng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL
|
||
Chủ đề 1 Cơ học, ròng rọc |
nhận biết tác dụng ròng rọc cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0.5đ 5% |
|
|
|
|
|
|
|
1 5đ 5% |
Chủ đề 2 Sự nở vì nhiệt các chất |
Nhận biết sự nở vì nhiệt của các chất |
|
Thông hiểu sự nở vì nhiệt của chất khí |
Thông hiểu sự nở vì nhiệt chât khí |
|
Vận dụng sự nở của chất khí, rắn trong cuộc sống |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1đ 10.% |
|
1 0.5đ 5% |
1 2đ 20% |
|
2 2.5đ 35% |
|
|
6 4đ 60% |
Chủ đề 3 Ứng dụng của nở vì nhiệt, nhiệt kế…. |
|
|
Thông hiểu ứng dụng : nở vì nhiệt các chất |
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
2 1đ 10.% |
|
|
1 1.5đ 15% |
|
|
3 2.5đ 35% |
T. số câu T. số điểm Tỉ lệ |
3 1.5 15% |
|
4 3.5đ 35% |
3 5đ 50% |
10 10đ 100% |
Họ và tên Họ và tên Họ và tên
chữ ký người ra đề, chữ ký người kiểm tra chữ ký người duyệt