Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Minh Tân năm 2019-2020

742acb010bacaa33537cb4b03c2c54aa
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 14 tháng 4 2022 lúc 6:02:28 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 16:21:55 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 27 | Lượt Download: 0 | File size: 0.09274 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS MINH TÂN

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KIỂM TRA HỌC KỲ II

Năm học 2019 - 2020

MÔN: VẬT LÝ 6

Tiết: 31

  1. MA TRẬN

Cấp độ

Tên

Chủ đề

(nội dung, chương…)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Chủ đề 1

Máy cơ đơn giản. Sự nở vì nhiệt của các chất. Nhiệt độ, nhiệt kế. Thang nhiệt độ

- Biết các chất nở ra khi nóng lên co lại khi lạnh đi

- Biết các chất lỏng, rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau, các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.

- Biết nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ.

- Biết được khi thể tích tăng thì khối lượng riêng và trọng lượng riêng giảm.

- Hiểu được quá trình sôi nhiệt độ của nước không thay đổi Sử dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của các chất để giải thích một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

Số câu5

Số điểm2,0

Số câu

Số điểm

Số câu

Số điểm

Số câu

C12

Số điểm

1,5

Số câu

Số điểm

Số câu

C11a

Số điểm

1,0

Số câu

Số điểm

Số câu

Số điểm

Số câu6,5

3,0 điểm

=30%

Chủ đề 2

Sự chuyển thể của các chất.

- Biết các khái niệm về sự chuyển thể.

- Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình nóng chảy, đông đặc.

- Nêu đặc điểm về nhiệt độ sôi

- Vận dụng được tốc độ bay hơi của các chất để giải thích hiện tượng thực tế. Vận dụng kiến thức mô tả được các quá trình của nước theo thời gian. Vận dụng kiến thức mô tả được các quá trình chuyển thể của nước theo thời gian

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

Số câu5

Số điểm 2,0

Số câu

Số điểm

Số câu

Số điểm

Số câu

C11b

Số điểm

1,5

Số câu

Số điểm

Số câu

C13a

Số điểm

1,0

Số câu

Số điểm

Số câu

C13b

Số điểm

1,0

Số câu6,5

7,0. điểm

=70%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

Số câu 10

Số điểm 4,0

40%

Số câu 2

Số điểm 3,0

30%

Số câu C13a

Số điểm 2,0

20%

Số câuC13b

Số điểm1,0

10%

Số câu13

Số điểm10,0

B. ĐỀ

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 ĐIỂM)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1.(0,4 điểm): Máy cơ đơn giản nào sau đây không có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo vật?

A. Mặt phẳng nghiêng B. Đòn bẩy

C. Ròng rọc cố định D. Ròng rọc động

Câu 2.(0,4 điểm): Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi?

A. Nhiệt kế y tế B. Nhiệt kế thủy ngân

C. Nhiệt kế rượu D. Cả ba nhiệt kế trên đều dùng được.

Câu 3.(0,4 điểm):Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách sắp xếp nào đúng?

A. Rắn, lỏng, khí B. Khí, lỏng rắn

C. Rắn khí lỏng D. Lỏng, khí, rắn

Câu 4.(0,4 điểm): Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phần lớn các chất đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.

B. Mọi chất đều co giãn vì nhiệt như nhau.

C. Dựa vào sự nở vì nhiệt khác nhau của các chất người ta chế tạo rơ le nhiệt.

D. Khi co giãn vì nhiệt, khối lượng riêng của các chất thay đổi.

Câu 5(0,4 điểm). Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào?

A. Luôn tăng B. Luôn giảm

C. Không đổi D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi

Câu 6(0,4 điểm). Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?

A. Đun nhựa đường để trải đường B. Bó củi đang cháy

C. Hàn thiếc D. Ngọn nến đang cháy.

Câu 7(0,4 điểm). Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?

A. Khối lượng B. Trọng lượng.

C. Khối lượng riêng D. Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng.

Câu 8(0,4 điểm).Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự sôi?

A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.

B. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.

C. Xảy ra ở cả trong lòng lẫn mặt thoáng của chát lỏng.

D. Nhiệt độ của chất lỏng không đổi trong suốt thời gian sôi.

Câu 9(0,4 điểm).Chất lỏng có thể bay hơi là:

A. Nước B. Rượu

C. Dầu hỏa D. Mọi chất lỏng

Câu 10(0,4 điểm). Quá trình làm muối từ nước biển lên quan đến sự

A. nóng chảy B. đông đặc

C. bay hơi D. ngưng tụ

II. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM).

Câu 11(2,5 điểm). Giải thích các hiện tượng sau:

a) Tại sao về mùa hè, bên ngoài cốc nước lạnh thường thấy có những giọt nước?

c) Tại sao khi trồng chuối, mía người ta thường phạt bớt lá?

Câu 12(1,5 điểm).

Nước sôi ở nhiệt độ nào ? Trong suốt quá trình nước sôi nhiệt độ của nước như thế nào nếu ta cứ tiếp tục cung cấp nhiệt cho nước?

Câu 13(2,0 điểm).

Hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước. Hỏi:

a) Các đoạn BC, DE ứng với các quá trình nào ?

b) Trong các đoạn AB, CD nước tồn tại ở những thể nào ?

C. HƯỚNG DẪN CHẤM

I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 ĐIỂM)

Mỗi câu đúng được 0,4 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C B A B C B C B D C

II. TỰ LUẬN: (6,0 ĐIỂM)

Câu Đáp án Điểm

11

(2,5đ)

a) Do hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ lại.

c) Để giảm bớt sự bay hơi, làm cây ít bị mất nước hơn.

1,0

1,5

12

(1,5đ)

Nước sôi ở 1000C, trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của nước không thay đổi nếu ta tiếp tục cung cấp nhiệt cho nước.

13

(2,0đ)

a) Đoạn BC ứng với quá trình nóng chảy

Đoạn DE ứng với quá trình sôi

b) Đoạn AB nước tồn tại ở thể rắn

Đoạn CD nước ở thể lỏng

0,5

0,5

0,5

0,5

---------------- Hết ----------------

BAN GIÁM HIỆU DUYỆT

Ngày / /2020

TỔ CHUYÊN MÔN

Ngày / /2020

Tổ trưởng

Trần Quốc Đương

Minh Tân, ngày 10 / 5 /2020

NGƯỜI RA ĐỀ

Hoàng Thị Na

TRƯỜNG THCS MINH TÂN Thứ , ngày tháng năm 2020

Họ tên:..................................................

Lớp: 6.......

KIỂM TRA HỌC KỲ II VẬT LÍ 6

Thời gian: 45 phút

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

ĐỀ CHẴN

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 ĐIỂM)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1.(0,4 điểm): Máy cơ đơn giản nào sau đây không có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo vật?

A. Mặt phẳng nghiêng B. Đòn bẩy

C. Ròng rọc cố định D. Ròng rọc động

Câu 2.(0,4 điểm): Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi?

A. Nhiệt kế y tế B. Nhiệt kế thủy ngân

C. Nhiệt kế rượu D. Cả ba nhiệt kế trên đều dùng được.

Câu 3.(0,4 điểm):Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách sắp xếp nào đúng?

A. Rắn, lỏng, khí B. Khí, lỏng rắn

C. Rắn khí lỏng D. Lỏng, khí, rắn

Câu 4.(0,4 điểm): Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phần lớn các chất đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.

B. Mọi chất đều co giãn vì nhiệt như nhau.

C. Dựa vào sự nở vì nhiệt khác nhau của các chất người ta chế tạo rơ le nhiệt.

D. Khi co giãn vì nhiệt, khối lượng riêng của các chất thay đổi.

Câu 5(0,4 điểm). Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào?

A. Luôn tăng B. Luôn giảm

C. Không đổi D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi

Câu 6(0,4 điểm). Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?

A. Đun nhựa đường để trải đường B. Bó củi đang cháy

C. Hàn thiếc D. Ngọn nến đang cháy.

Câu 7(0,4 điểm). Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?

A. Khối lượng B. Trọng lượng.

C. Khối lượng riêng D. Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng.

Câu 8(0,4 điểm).Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự sôi?

A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.

B. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.

C. Xảy ra ở cả trong lòng lẫn mặt thoáng của chát lỏng.

D. Nhiệt độ của chất lỏng không đổi trong suốt thời gian sôi.

Câu 9(0,4 điểm).Chất lỏng có thể bay hơi là:

A. Nước B. Rượu

C. Dầu hỏa D. Mọi chất lỏng

Câu 10(0,4 điểm). Quá trình làm muối từ nước biển lên quan đến sự

A. nóng chảy B. đông đặc

C. bay hơi D. ngưng tụ

II. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM).

Câu 11(2,5 điểm). Giải thích các hiện tượng sau:

a) Tại sao về mùa hè, bên ngoài cốc nước lạnh thường thấy có những giọt nước?

c) Tại sao khi trồng chuối, mía người ta thường phạt bớt lá?

Câu 12(1,5 điểm).

Nước sôi ở nhiệt độ nào ? Trong suốt quá trình nước sôi nhiệt độ của nước như thế nào nếu ta cứ tiếp tục cung cấp nhiệt cho nước?

Câu 13(2,0 điểm).

Hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước. Hỏi:

a) Các đoạn BC, DE ứng với các quá trình nào ?

b) Trong các đoạn AB, CD nước tồn tại ở những thể nào ?

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS MINH TÂN Thứ , ngày tháng năm 2020

Họ tên:..................................................

Lớp: 6.......

KIỂM TRA HỌC KỲ II VẬT LÍ 6

Thời gian: 45 phút

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

ĐỀ LẺ

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 ĐIỂM)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1(0,4 điểm). Quá trình làm muối từ nước biển lên quan đến sự

A. nóng chảy B. đông đặc

C. bay hơi D. ngưng tụ

Câu 2(0,4 điểm).Chất lỏng có thể bay hơi là:

A. Nước B. Mọi chất lỏng

C. Rượu D. Dầu hỏa

Câu 3(0,4 điểm).Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự sôi?

A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.

B. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.

C. Xảy ra ở cả trong lòng lẫn mặt thoáng của chát lỏng.

D. Nhiệt độ của chất lỏng không đổi trong suốt thời gian sôi.

Câu 4(0,4 điểm). Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?

A. Khối lượng B. Khối lượng riêng

C. Trọng lượng. D. Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng.

Câu 5(0,4 điểm). Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?

A. Đun nhựa đường để trải đường B. Hàn thiếc

C. Bó củi đang cháy D. Ngọn nến đang cháy.

Câu 6.(0,4 điểm): Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phần lớn các chất đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.

B. Mọi chất đều co giãn vì nhiệt như nhau.

C. Dựa vào sự nở vì nhiệt khác nhau của các chất người ta chế tạo rơ le nhiệt.

D. Khi co giãn vì nhiệt, khối lượng riêng của các chất thay đổi.

Câu 7.(0,4 điểm):Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách sắp xếp nào đúng?

A. Khí, lỏng rắn B. Rắn khí lỏng

C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí, rắn

Câu 8.(0,4 điểm): Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi?

A. Nhiệt kế y tế B. Nhiệt kế thủy ngân

C. Nhiệt kế rượu D. Cả ba nhiệt kế trên đều dùng được.

Câu 9(0,4 điểm). Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào?

A. Luôn tăng B. Luôn giảm

C. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi D. Không đổi

Câu 10.(0,4 điểm): Máy cơ đơn giản nào sau đây không có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo vật?

A. Mặt phẳng nghiêng B. Đòn bẩy

C. Ròng rọc cố định D. Ròng rọc động

II. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM).

Câu 11(2,5 điểm). Giải thích các hiện tượng sau:

a) Tại sao về mùa hè, bên ngoài cốc nước lạnh thường thấy có những giọt nước?

b) Tại sao khi trồng chuối, mía người ta thường phạt bớt lá?

Câu 12(1,5 điểm).

Nước sôi ở nhiệt độ nào ? Trong suốt quá trình nước sôi nhiệt độ của nước như thế nào nếu ta cứ tiếp tục cung cấp nhiệt cho nước?

Câu 13(2,0 điểm).

Hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước. Hỏi:

a) Các đoạn BC, DE ứng với các quá trình nào ?

b) Trong các đoạn AB, CD nước tồn tại ở những thể nào ?

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………