Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt 4 trường TH Đại Phước năm 2019-2020

d1ce9854ccbbe39f8543bfb744fed515
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 3 2022 lúc 20:04:26 | Được cập nhật: 5 giờ trước (5:17:27) bởi: pascaltinhoc8 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 160 | Lượt Download: 2 | File size: 0.152041 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Thứ ...........,ngày.......tháng......năm.........

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: TOÁN - LỚP 42

Năm học : 2019 – 2020

Thời gian làm bài : 40 phút

Giám thị 1

Giám khảo 1

Giám thị 2

Giám khảo 2

ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO

..................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Câu 1 Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. ( M1) (2 điểm)

A. Phân số chín mươi hai phần một trăm linh năm” được viết là :

a. \(\frac{92}{15}\) b. \(\frac{92}{105}\) c. \(\frac{92}{115}\) d. \(\frac{92}{155}\)

B. Phân số \(\frac{\mathbf{25}}{\mathbf{100}}\) rút gọn được phân số:

a. \(\frac{5}{10}\) b. \(\frac{10}{20}\) c. \(\frac{2}{8}\) d. \(\frac{1}{4}\)

C. Phân số có giá trị bằng 1 là:

a. b. \(\frac{24}{24}\) c. d.

D. Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nữ và số bạn của tổ đó là:

a. b. c. d.

Câu 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (M2)

a. 5m² = ....………..cm²

b. 3 tấn 5 tạ = ..... …..kg

Câu 3: (1 điểm) (M3) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.

a. 270cm² b. 270 cm c. 540cm² d. 54cm²

Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S ( M2)

Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1000 dài 12 cm thì độ dài thật của đoạn AB là:

  1. 100 m

  2. 120 m

Câu 5: Tính ( 2 điểm) ( M2)

a) + = b) =

……………………………………….. …………………………..............

……………………………………….. …………………………………..

……………………………………….. …………………………………..

c) d)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\) chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó. (2 điểm) ( M3)

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 7: ( 1 điểm )(M4) Tính bằng cách thuận tiện nhất.

  1. + + + b) x - x

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Thứ ..…., ngày…. tháng.…năm………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

Môn Tiếng Việt – Lớp 4/2

Năm học 2019 – 2020

Thời gian làm bài : 40 phút

Giám thị 1

Giám khảo 1

Giám thị 2

Giám khảo 2

ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO

..................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

A. KIỂM TRA ĐỌC / 10 điểm

I. Đọc thành tiếng điểm

II. Đọc hiểu điểm

Đọc thầm bài: (7 điểm) Con chuồn chuồn nước ( Tiếng việt 4 – tập 2 trang 127)

Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:

Câu 1. Màu vàng trên lưng chú chuồn chuồn nước được miêu tả bằng từ nào?(M1) (0,5 điểm)

a. lóng lánh.

b. lấp lánh.

c. lung linh.

Câu 2. Bốn cái cánh mỏng của chú chuồn chuồn nước được miêu tả bằng từ nào? (M1) (0,5 điểm)

a. Mỏng như giấy quyến.

b. Mỏng như lá lúa.

c. Mỏng như giấy bóng

Câu 3. Hai con mắt của chú chuồn chuồn nước được so sánh với vật gì? (M1) (0,5 điểm)

a. Thủy tinh.

b. Viên ngọc.

c. Hạt huyền.

Câu 4. Từ nào dưới đây được dùng để so sánh độ rung của cánh với tâm trạng phân vân của người? (M3) (0,5 điểm)

a. Băn khoăn.

b. Phân vân.

c. Ngập ngừng.

Câu 5.Khi chú chuồn chuồn nước cất cánh bay cao, những cảnh đẹp nào hiện ra dưới tầm cánh của chú? (M1) (0,5 điểm)

a. Lũy tre xanh rì rào trong gió, bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh .

b. Lũy tre xanh rì rào trong gió, bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh, cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ, dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi.

c. Trên tầng cao là đàn cò đang bay, là trời xanh trong cao vút.

Câu 6. Câu: “ Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao!” là : (M2)

a. Câu cảm.

b. Câu khiến.

c. Câu hỏi.

Câu 7. Trong bài em thích hình ảnh so sánh nào nhất? Vì sao?( 1 diểm) (M3)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 8. Qua bài tập đọc tác giả muốn ca ngợi điều gì?(1 điểm) (M4)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9.Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.(2 điểm) (M2)

  1. Câu kể “Ai làm gì?” 1. Cây cối xanh um

  2. Câu kể “Ai thế nào?” 2. Ngày nhỏ, tôi là một búp non.

  3. Câu kể “Ai là gì?” 3. Bạn đừng giấu!

  4. Câu cầu khiến. 4. Thanh niên lên rẫy.

II. ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 3 điểm)

HS bốc thăm một trong những bài sau đây, GV yêu cầu đọc một đoạn :

1. Đường đi Sa Pa (TV4 tập 2 trang 102)

2. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất (TV 4 tập 2 Trang 114).

3. Ăng – co Vát ( TV 4 tập 2 trang 123)

4. Con chuồn chuồn nước (TV 4 tập 2 trang 127)

5. Vương quốc vắng nụ cười (TV 4 tập 2  trang 132 và 143).

Thứ............,ngày… tháng …năm……

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) LỚP 4/2

Năm học : 2019 - 2020

Thời gian làm bài : 40 phút

Giám thị 1

Giám khảo 1

Giám thị 2

Giám khảo 2

ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO

..................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

I. Chính tả nghe - viết:( 15 phút ) (4 điểm)

Bài: ........................................................

C:\Users\vip.27.08.19.01\Downloads\Mau-giay-4-o-ly-ke-ngang.jpg

II/ Tập làm văn ( 6 điểm)

Đề bài: Mỗi gia đình chúng ta đều đã từng hoặc đang nuôi trong nhà một loài vật nào đó. Mỗi con vật khi nuôi cũng có khả năng giúp ích của riêng mình, cũng như những hoạt động đáng yêu của chúng cũng khiến cho chúng ta cảm thấy thú vị. Vậy bằng quan sát hàng ngày em hãy tả một con vật mà em yêu thích.

.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

MÔN TIẾNG VIỆT

PHẦN A: Kiểm tra đọc

I: Đọc hiểu( 7 điểm)

Đúng mỗi câu 0,5 điểm

1 2 3 4 5 6
b c a b b a

Câu 7(1 điểm)

Câu 8( 1 diểm) Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước, cảnh đẹp của thiên nhiên đất nước theo cánh bay của chú chuồn chuồn, bộc lộ tình cảm của tác giả đối với quê hương, đất nước.

Câu 9: (2 điểm) 1b 2c 3d 4a

II. Đọc thành tiếng ( 3 điểm)

- Học sinh bốc thăm một đoạn khoảng 90 chữ trong bài tập đọc để đọc. Đọc lưu loát, biết ngắt nghỉ hơi, giọng đọc diễn cảm, tốc độ đọc đạt yêu cầu, to, rõ ràng, phát âm chuẩn. ( 2,5 điểm)

- Trả lời đúng câu hỏi trong bài đọc (0,5 điểm)

B/ KIỂM TRA VIẾT:

I/ CHÍNH TẢ: (4điểm)

* Bài viết 4 điểm – sai 2 lỗi trừ 1 điểm.

Vương quốc vắng nụ cười

Ngày xửa ngày xưa, có một vương quốc buồn chán kinh khủng chỉ vì cư dân ở đó không ai biết cười. Nói chính xác là chỉ có rất ít trẻ con cười được, còn người lớn thì hoàn toàn không. Buổi sáng, mặt trời không muốn dậy, chim không muốn hót, hoa trong vườn chưa nở đã tàn. Ra đường gặp toàn những gương mặt rầu rĩ, héo hon. Ngay kinh đô là nơi nhộn nhịp cũng chỉ nghe thấy tiếng ngựa hí, tiếng sỏi đá lạo xạo dưới bánh xe, tiếng gió thở dài trên những mái nhà…

II/ TẬP LÀM VĂN (6 điểm)

Yêu cầu: HS viết được bài văn tả con vật khoảng 20 dòng trở lên, viết đúng yêu cầu đề, trình bày đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài). Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch.

Nội dung: Tả được con vật yêu thích.

Hình thức: Bố cục rõ ràng, đủ 3 phần: Mở bài, Thân bài, Kết bài.

Thang điểm:

  • Điểm 5- 6: Trình bày đủ 3 phần, câu văn trôi chảy, diễn đạt ý hay,có dùng biện pháp tu từ, sai từ 1- 2 lỗi, viết từ 15 – 20 dòng trở lên.

  • Điểm 3 – 4: Đủ 3 phần, câu văn trôi chảy, diễn đạt ý hay, sai từ 3 – 4 lỗi.

  • Điềm 2,5 – 3: Nội dung sơ sài, sai 5- 6 lỗi.

  • Điểm 1 – 2: Trình bày chưa đầy đủ, viết được 5-6 dòng, sai nhiều lỗi.

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN

Câu 1: Chọn và khoanh tròn.(2 điểm – đúng mỗi câu 0,5 điểm)

Câu A B C D
Đáp án B D B A

Câu 2( 1 điểm)

  1. 50000cm2

  2. 3500kg

Câu 3: A

Câu 4 ( 1 điểm) a - S b - Đ

Câu 7( 2 điểm)

a) + = b) = - =

c) == d) = x =

Câu 8 (2 điểm)

Bài giải :

Ta có sơ đồ :

Chiều rộng :

(0,25 điểm)

Chiều dài :

Tổng số phần bằng nhau là : (0,25 điểm)

2 + 3 = 5 (phần)

Chiều rộng mảnh đất là : (0,25 điểm)

200 : 5 × 2 = 80 (m)

Chiều dài mảnh đất là : (0,5 điểm)

200 – 80 = 120 (m)

Diện tích của mảnh đất là : (0,5 điểm)

120 × 80 = 9600 (m2)

Đáp số : 9600 m2 (0,25 điểm)

Câu 7: (1 điểm)

a)+ + + = (+) + ( +) = 1 + 1 = 2

b. x - x = x ( - ) = x 1 =