Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 trường TH Tân Hội B
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 3 2022 lúc 20:01:12 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 23:34:42 bởi: pascaltinhoc8 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 327 | Lượt Download: 4 | File size: 0.116224 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 trường TH số 2 Huổi Luông năm học 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 trường TH Quỳnh Lâm năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 TH Ba Hàng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 trường TH Tam Hợp năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 4
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT ĐAN PHƯỢNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HỘI B
|
KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN: TOÁN - LỚP 4
(Thời gian 40 phút) |
Họ và tên: ...................................................................................Nam ( Nữ).................. Lớp 4 ...............
Điểm:.............................. Nhận xét:........................................................
|
Giáo viên coi và chấm ( Họ tên, chữ ký) |
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Bài 1 (1,5điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số nào sau đây chia hết cho 9?
-
A. 4653
B. 6580
C. 1465
D. 2317
b. Phân số bằng là:
-
A.
B.
C.
D.
c. Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 10 cm và 20cm. Diện tích miếng kính đó là:
-
A. 100cm2
B. 200 cm2
C. 120 cm2
D. 60 cm2
d. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất?
-
A. 60 phút
B. 20 phút
C. giờ
D. giờ
B ài 2 (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
Bài 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a ) 8 yến < 75kg c) 5m2 28dm2 = 528dm2
b ) của 12kg là 9kg d) a x (b + c) = a x b + c
c. Trên bản đồ tỉ lệ 1:10 000, quãng đường từ A đến B đo được 2 dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là 2 km
d. thế kỉ = 40 năm
Bài 3 (1,5điểm ) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a. của 140 quả bóng là ........................................................quả bóng
b. Muốn tính diện tích hình bình hành ta lấy......................................................................................
nhân ...................................................................................................................................( cùng đơn vị đo)
c. Hình thoi có hai cặp cạnh…....………............…..………...và bốn cạnh…….................................
PHẦN B: TỰ LUẬN (6điểm)
Bài1 (2điểm)
a. Tính: b. Đặt tính rồi tính
– ………..............…………. ….....................…….…... ………........…………… ………........…………… …………....….......……… ………........…………… |
x ………............…………. …………........………... ……….........…………… ……………........……… ………….....……...…… ………..…...........……… |
47836 + 5409 …….....…..…..………. …………...….......……... …………….........……… ……………..........……… ………......…..………… …………........………… |
7368 : 24 ………...........…………. ………..........…………... ………........…………… ………......…………… ……….......…………… ……….....…………… |
Bài 2 (1điểm) Tìm Y:
……………….................………………..…………… ........................................................................................ ……………………................………………..………. ……………………..................………………………. ……………………………..............………………. |
b. x Y = ……………...............……………………………… …………….……..............………………………… …………………...............………………………… ……………………...............……………………… ………………………..........…………………… |
Bài 3 (2điểm) Hai khối lớp Bốn và lớp Năm trồng được 480 cây, số cây khối lớp Bốn trồng được bằng số cây khối lớp Năm trồng được. Hỏi mỗi khối trồng được bao nhiêu cây?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1điểm) Tuổi anh hiện nay là 11. Biết trước đây 2 năm tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Tính tuổi em hiện nay
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................................................…………