Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 trường TH Đinh Bộ Lĩnh năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 3 2022 lúc 20:00:50 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 23:38:44 bởi: pascaltinhoc8 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 293 | Lượt Download: 9 | File size: 0.125952 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 trường TH số 2 Huổi Luông năm học 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 trường TH Quỳnh Lâm năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 TH Ba Hàng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 trường TH Tam Hợp năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 4
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh
Họ và tên: ………………….
Lớp :4..........
ĐỀ KIỂM TRA CHKII NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi :
Toán
Thời gian :
40 phút
Ngày thi : ………………………….
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả đúng.
Câu 1.(0,5 điểm) Phân số năm trăm linh ba phần sáu mươi bảy viết là:
A.
B.
C.
Câu 2. (0.5 điểm) Kết quả của phép cộng sau
A.
A.
là?
B.
Câu 3: (0,5 điểm) Kết quả của
D.
C.
X
D.
là:
B.
C.
D.
Câu 4. (0,5 điểm) Trong các phân số sau, phân số bằng phân số
A.
Câu 5.(0,5 điểm)
B.
C.
là:
D.
của 20 là:
A. 5
B. 10
C. 15
2
Câu 6. (0,5 điểm) 12 m 24cm = ……….cm .
A. 1 200 cm
Câu 7: (0.5 điểm)
A. 10
B. 12 000 cm
D. 20
D.120024cm2
C. 120 000cm
thế kỉ = ………..năm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
B. 50
C. 100
D. 20
Câu 8. (0.5 điểm) Hình thoi là hình có :
A. Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Hai cặp cạnh đối diện song song và không bằng nhau.
C. Hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
Câu 9 (0,5 điểm). Phân số rút gọn thành phân số tối giản là:
A.
B.
C.
Bài 10 (0,5 điểm ): Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là:
D.
A.
B.
C.
Câu 11 ( 1 điểm) : Viết kết quả vào chỗ chấm
D.
Hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng 9cm.
Diện tích hình bình hành là: ……………
Câu 12. (2 điểm)Tính
a)
= ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
b)
= ………………………………………………………… ………......
…………………………………………………………………………
Câu 13. (2 điểm)
Một lớp học có 30 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng
số học sinh gái. Hỏi lớp
học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 14:(0.5 điểm) Trong các phân số sau phân dố nào nhỏ nhất:
Phân số nhỏ nhất là.........
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 4 - CHKII
Câu 1.A ( 0.5 điểm)
Câu 2.B ( 0.5điểm)
Câu 3.B (0,5 điểm)
Câu 4.D ( 0,5 điểm)
Câu 5.C (0,5 điểm)
Câu 6. D (0,5 điểm)
;
Câu 7. B (0.5 điểm)
Câu 8.C (0.5 điểm)
Câu 9. A (0,5 điểm)
Câu 10. D (0,5 điểm)
Câu 11. 162 cm2 (1 điểm)
Câu 12. 2 điểm ( mỗi câu đúng đạt 1 điểm, mỗi ý đúng sau dấu bằng đạt 0,5 điểm)
a)
=
b)
=
=
=
Câu 13. 2 điểm
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là:(0,25 điểm_)
2+3 =5 ( phần) (0,25 điểm)
Số học sinh trai là: (0,25 điểm)
30: 5 x 2 = 12(học sinh trai) (0,5 điểm)
Số học sinh gái là: (0,25 điểm)
30-12 = 18(học sinh gái)
(0,25 điểm)
Đáp số :12 học sinh trai (0,25 điểm)
18 học sinh gái
Câu 14.
(0.5 điểm).
Ma trận đề kiểm tra môn Toán học kì 2 lớp 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Nhận biết khái
niệm ban đầu về
phân số các tính
chất cơ bản của
Mức 1
Mức 2
Số câu
và số
điểm
TNKQ
Số câu
3
4
Số
điểm
1.5
2
TL
TN
KQ
T
L
Mức 3
TNK
Q
Mức 4
TL
TN
KQ
TL
1
1
7
2
2
0.5
3.5
2.5
TL
TN
KQ
Tổng
phân số , rút gọn ,
so sánh các phân
số, viết phân số
theo thứ tự lớn
Chuyển đổi, thực
hiện phép tính với
số đo khối lượng,
diện tích, thời
gian
Số câu
2
2
Số
điểm
1
1
Yếu tố hình học:
nhận biết hình
bình hành,hình
thoi, diện tích, chu
vi .
Số câu
2
2
Số
điểm
1
1
Giải bài toán về
tìm hai số khi biết
tổng (hiệu) và tỉ
số của hai số đó.
Số câu
1
1
Số
điểm
2
2
Tổng
Số câu
3
8
2
1
11
3
Số
điểm
1.5
4
4
0.5
5.5
4.5