Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 3 2022 lúc 19:59:59 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 11:41:40 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 62 | Lượt Download: 3 | File size: 0.095512 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 trường TH số 2 Huổi Luông năm học 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 trường TH Quỳnh Lâm năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 TH Ba Hàng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 trường TH Tam Hợp năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 4
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2021 - 2022
Môn: Toán – Lớp 4
Phần kiểm tra viết
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
---|
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4đ)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1) Phân số nào bé hơn 1? ( 0,5)
A. B. C. D.
2) Phân số nào bằng phân số ? ( 0,5)
A. B. C. D.
3) Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 8km là: ( 0,5)
A. 80 000m B. 800 000dm C. 8 000 000m D. 8 000m
4)Hình nào có số ô vuông đã tô đậm ? ( 0,5)
( 1) ( 2)
(3) (4)
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
5) Các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ( 0,5)
A. ; ; ; B. ; ; ;
C. ; ; ; C. ; ; ;
6)Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là: ( 0,5)
A. B. C. D.
7) Lớp 4B có 12 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Vậy phân số chỉ số học sinh nữ với số học sinh cả lớp là : ( 1điểm )
A. B. C. D.
PHẦN TỰ LUẬN ( 6đ)
Câu 1: ( 2 điểm) Tính:
a) + = ............................................................. ............................................................. ............................................................. ............................................................. c) = ............................................................. ............................................................. ............................................................. ............................................................. |
b) x = ............................................................. ............................................................. ............................................................. ............................................................. d) : = ............................................................. ............................................................. ............................................................. ............................................................. |
---|
Câu 2: ( 1,5 điểm)Tìm , biết:
b/ x - =
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 3: Giải toán ( 2 điểm)
Một thửa đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 45m, chiều cao bằng cạnh đáy.
Tính diện tích thửa đất đó.
Người ta sử dụng diện tích đất để trồng hoa. Tính phần đất trồng hoa của thửa ruộng hình bình hành đó.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................................
Câu 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất : ( 0,5 điểm) – M4
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
ĐAP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
A | B | C | D | |
---|---|---|---|---|
Câu 1( 0,5đ) | x | |||
Câu 2( 0,5đ) | x | |||
Câu 3( 0,5đ) | x | |||
Câu 4( 0,5đ) | x | |||
Câu 5( 0,5đ) | x | |||
Câu 6( 0,5đ) | x | |||
Câu 7( 1 đ) | x |
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:( 1đ) Đặt tính rồi tính: ( Tính đúng mỗi câu cho 0,5điểm)
a) + = + = = b) x = =
c) = d) : =
Câu 2: ( 1.5 đ)Tìm , biết:
b. x - =
X = 5/3 - 3/4 x =
X = 11/20 x =
Câu 3. ( 2đ) Giải
Chiều cao của thửa đất hình bình hành là: ( 0,25 điểm)
45 x = 27 ( m) ( 0,25 điểm)
Diện tích của thửa đất hình bình hành là: ( 0,25 điểm)
45 x 27 = 1215 ( m2) ( 0,5 điểm)
Diện tích đất trồng hoa của thửa ruộng hình bình hành là: ( 0,25 điểm)
1215 x = 810 ( m2) ( 0,25 điểm)
Đáp số: a) 1 215 m2 ;
b) 810 m2 ( 0,25 điểm)
Câu4: ( 1 đ) – M4