Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 21:55:13 | Được cập nhật: 9 tháng 5 lúc 1:31:41 | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 57 | Lượt Download: 0 | File size: 0.19894 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 BA ĐỒN Họ tên:……………………………………. Lớp: 5…... |
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC : 2019 - 2020 MÔN : TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) |
|||
---|---|---|---|---|
Số báo danh | Giám thị 1:…………………………………...……… Giám thị 2: …………………………………...……… |
Số phách |
Điểm | Giám khảo 1:……………….. ………………………. Giám khảo 2: ……………………………………….. |
Số phách |
---|
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. ( Từ câu 1 đến câu 6) ĐỀ 1
Câu 1. a) Chữ số 8 trong số 17,083 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị | B. Hàng trăm | C. Hàng phần trăm | D. Hàng phần nghìn |
---|
b) Phân số \(\frac{4}{5}\) viết dưới dạng số thập phân là :
A.0,8 | B.4,5 | C. 80 | D.0,45 |
---|
Câu 2. a) Số 0,63 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A.63% | B.6,3% | C. 630 | D.0,63% |
---|
b) Diện tích hình tam giác có đáy bằng 5cm và chiều cao 4cm là:
A. 9cm2 | B. 10cm2 | C. 20cm2 | D. 40cm2 |
---|
Câu 3. Biết 35% của một số là 350. Vậy \(\frac{2}{5}\ \) của số đó là:
A. 1000 | B. 122,5 | C. 400 | D. 200 |
---|
Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:
A. 31,4 cm2 | B. 62,8 cm2 | C. 314 cm2 | D. 125,6cm2 |
---|
Câu 5. Một xe máy đi quãng đường AB dài 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy là:
A. 36 km/phút | B.36 km/giờ | C. 45 km/ giờ | D. 225 km/phút |
---|
Câu 6. Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là:
A. 125 | B. 125dm | C. 125dm2 | D. 125dm3 |
---|
Câu 7. Đặt tính rồi tính M2
a, 245,9 + 13, 26 b, 82,3 - 27,96 c, 45,5 3,8 d, 910,8 : 3,6
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 4 phút 58 giây = ............. giây b, 12345m2 = ..................dam2...................ha
HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY
Câu 9. Lúc 8 giờ 15 phút. một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ, quãng đường AB dài 100 km. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ.
Bài giải
Câu 10. Một căn phòng dạng hình chữ nhật có chiều dài 6m , rộng 4,5m và chiều cao 3,8m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng,biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi?
Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 BA ĐỒN Họ tên:……………………………………. Lớp: 5…... |
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC : 2019 - 2020 MÔN : TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) |
|||
---|---|---|---|---|
Số báo danh | Giám thị 1:…………………………………...……… Giám thị 2: …………………………………...……… |
Số phách |
Điểm | Giám khảo 1:……………….. ………………………. Giám khảo 2: ……………………………………….. |
Số phách |
---|
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. ( Từ câu 1 đến câu 6) ĐỀ 2
Câu 1. a) Chữ số 8 trong số 234,78 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị | B. Hàng trăm | C. Hàng phần trăm | D. Hàng phần nghìn |
---|
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A.4,5 | B.80 | C. 0,8 | D.0,45 |
---|
Câu 2. a) Số 0,36 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A.36% | B.3,6% | C. 360 | D.0,36% |
---|
b) Diện tích hình tam giác có đáy bằng 6cm và chiều cao 4cm là:
A. 10cm2 | B. 12cm2 | C. 24cm2 | D. 240cm2 |
---|
Câu 3. Biết 45% của một số là 450. Vậy \(\frac{3}{5}\ \) của số đó là:
A. 1000 | B. 122,5 | C. 600 | D. 200 |
---|
Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:
A. 314 cm2 | B. 62,8 cm2 | C. 31,4 cm2 | D. 125,6cm2 |
---|
Câu 5. Một xe máy đi quãng đường AB dài 100 km mất 2 giờ 30phút. Vận tốc xe máy là:
A. 40 km/phút | B.40 km/giờ | C. 45 km/ giờ | D. 225 km/phút |
---|
Câu 6. Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là:
A. 125 | B. 125dm | C. 125dm3 | D. 125dm2 |
---|
Câu 7. Đặt tính rồi tính M2
a) 49,82 + 34,6 b) 67,6 – 12,98 c) 68,7 x 3,4 d) 276,3 : 4,5
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 3 phút 48 giây = ............. giây b, 34567m2 = ...............dam2.................ha
HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY
Câu 9. Lúc 7 giờ 25 phút. một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ, quãng đường AB dài 100 km. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ.
Bài giải
Câu 10. Một căn phòng dạng hình chữ nhật có chiều dài 6,5 m , rộng 4 m và chiều cao 3,8m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng,biết rằng diện tích các ô cửa là 8,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi?
Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 BA ĐỒN Họ tên:……………………………………. Lớp: 5…... |
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC : 2019 - 2020 MÔN : TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) |
|||
---|---|---|---|---|
Số báo danh | Giám thị 1:…………………………………...……… Giám thị 2: …………………………………...……… |
Số phách |
Điểm | Giám khảo 1:……………….. ………………………. Giám khảo 2: ……………………………………….. |
Số phách |
---|
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. ( Từ câu 1 đến câu 6) ĐỀ 1
Câu 1. a) Chữ số 8 trong số 17,083 thuộc hàng nào ? M1
A. Hàng đơn vị | B. Hàng trăm | C. Hàng phần trăm | D. Hàng phần nghìn |
---|
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A.0,8 | B.4,5 | C. 80 | D.0,45 |
---|
Câu 2. a) Số 0,63 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: M1
A.63% | B.6,3% | C. 630 | D.0,63% |
---|
b) Diện tích hình tam giác có đáy bằng 5cm và chiều cao 4cm là:
A. 9cm2 | B. 10cm2 | C. 20cm2 | D. 40cm2 |
---|
Câu 3. Biết 35% của một số là 350. Vậy \(\frac{2}{5}\ \) của số đó là: M4
A. 1000 | B. 122,5 | C. 400 | D. 200 |
---|
Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là: M2
A. 31,4 cm2 | B. 62,8 cm2 | C. 314 cm2 | D. 125,6cm2 |
---|
Câu 5. Một xe máy đi quãng đường AB dài 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy là: M3
A. 36 km/phút | B.36 km/giờ | C. 45 km/ giờ | D. 225 km/phút |
---|
Câu 6. Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là: M2
A. 125 | B. 125dm | C. 125dm2 | D. 125dm3 |
---|
Câu 7. Đặt tính rồi tính M2
a, 245,9 + 13, 26 b, 82,3 - 27,96 c, 45,5 3,8 d, 910,8 : 3,6 M2
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống: M3
a, 4 phút 58 giây = ............. giây b, 12345m2 = .......dam2 =.........ha
HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY
Câu 9. Lúc 8 giờ 15 phút. một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ, quãng đường AB dài 100 km. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ. M3
Bài giải
Câu 10. Một căn phòng dạng hình chữ nhật có chiều dài 6m , rộng 4,5m và chiều cao 3,8m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng,biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi? M4
Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 BA ĐỒN Họ tên:……………………………………. Lớp: 5…... |
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC : 2019 - 2020 MÔN : TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) |
|||
---|---|---|---|---|
Số báo danh | Giám thị 1:…………………………………...……… Giám thị 2: …………………………………...……… |
Số phách |
Điểm | Giám khảo 1:……………….. ………………………. Giám khảo 2: ……………………………………….. |
Số phách |
---|
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. ( Từ câu 1 đến câu 6) ĐỀ 2
Câu 1. a) Chữ số 8 trong số 234,78 thuộc hàng nào ? M1
A. Hàng đơn vị | B. Hàng trăm | C. Hàng phần trăm | D. Hàng phần nghìn |
---|
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A.4,5 | B.80 | C. 0,8 | D.0,45 |
---|
Câu 2. a) Số 0,36 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: M1
A.36% | B.3,6% | C. 360 | D.0,36% |
---|
b) Diện tích hình tam giác có đáy bằng 6cm và chiều cao 4cm là:
A. 10cm2 | B. 12cm2 | C. 24cm2 | D. 240cm2 |
---|
Câu 3. Biết 45% của một số là 450. Vậy \(\frac{3}{5}\ \) của số đó là: M4
A. 1000 | B. 122,5 | C. 600 | D. 200 |
---|
Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là: M2
A. 314 cm2 | B. 62,8 cm2 | C. 31,4 cm2 | D. 125,6cm2 |
---|
Câu 5. Một xe máy đi quãng đường AB dài 100 km mất 2 giờ 30phút. Vận tốc xe máy là: M3
A. 40 km/phút | B.40 km/giờ | C. 45 km/ giờ | D. 225 km/phút |
---|
Câu 6. Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là: M2
A. 125 | B. 125dm | C. 125dm3 | D. 125dm2 |
---|
Câu 7. Đặt tính rồi tính M2
a) 49,82 + 34,6 b) 67,6 – 12,98 c) 68,7 x 3,4 d) 276,3 : 4,5 M2
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống: M3
a, 3 phút 48 giây = ............. giây b, 34567m2 = .......dam2 =...........ha
HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY
Câu 9. Lúc 7 giờ 25 phút. một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ, quãng đường AB dài 100 km. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ. M3
Bài giải
Câu 10. Một căn phòng dạng hình chữ nhật có chiều dài 6,5 m , rộng 4 m và chiều cao 3,8m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng,biết rằng diện tích các ô cửa là 8,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi? M4
Bài giải
PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN
TRƯỜNG TH SỐ 1 BA ĐỒN
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5 CUỐI KÌ II.
Năm học: 2019 - 2020
ĐỀ 1
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ĐÁP ÁN | C | A | A | B | C | C | B | D |
ĐIỂM | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
TỰ LUẬN
Bài | Đáp án | Điểm | Hướng dẫn chấm |
---|---|---|---|
7 | a. 259,16 b. 54,34 c. 172,9 d. 253 | 1 | Mỗi câu tính đúng được 0,25 điểm |
8 | a) 298 giây b) 123,45 dam2= 1,2345 ha | 1 | Mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm |
9 | Thời gian người đó đi từ A đến B là: Đổi: 2,5 giờ = 2 giờ 30 phút Người đó đến B lúc: 8 giờ 15 phút + 2 giờ 30 phút= 10 giờ 45 phút Đáp số: 10 giờ 45 phút |
0,25 | Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm |
0, 5 | |||
0,25 | |||
10 |
Diện tích trần nhà là: 6 x 4,5 = 27 (m2) Diện tích cần quét vôi là: 79,8 + 27 – 10,5 = 96,3 (m2) Đáp số: 96,3 m2 |
0,25 | Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm |
0,25 | |||
0,25 | |||
0,25 |
PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN
TRƯỜNG TH SỐ 1 BA ĐỒN
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5 CUỐI KÌ II.
Năm học: 2019 - 2020
ĐỀ 2
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ĐÁP ÁN | C | C | A | B | C | A | B | C |
ĐIỂM | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
TỰ LUẬN
Bài | Đáp án | Điểm | Hướng dẫn chấm |
---|---|---|---|
7 | a) 84,42 b) 54,62 c) 233, 58 d) 61,4 | 1 | Mỗi câu tính đúng được 0,25 điểm |
8 |
|
1 | Mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm |
9 | Thời gian người đó đi từ A đến B là: Đổi: 2,5 giờ = 2 giờ 30 phút Người đó đến B lúc: 7 giờ 25 phút + 2 giờ 30 phút= 9 giờ 55 phút Đáp số: 9 giờ 55 phút |
0,25 | Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm |
0, 5 | |||
0,25 | |||
10 |
Diện tích trần nhà là:
Diện tích cần quét vôi là:
|
0,25 | Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm |
0,25 | |||
0,25 | |||
0,25 |
MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI KÌ II
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đọc viết số thập phân. và các phép tính với số thập phân,phân số | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | 1 | 7 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |
Câu số | 2 | 4 | 8 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 3 | |||
3 | Giải toán về yếu tố hình học : Hình LP, Hình tròn, hình thang | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | 6 | 9 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||
4 | Giải bài toán về tỉ số phần trăm. Chuyển động đều | Số câu | 1 | 2 | 3 | ||
Câu số | 5 | 3,10 | 3 | ||||
Số điểm | 1 | 2 | |||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 3 | 2 | 10 | |
Số điểm | 2 | 3 | 3 | 2 | 10 |