Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thanh Mai năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 22:18:29 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 23:14:47 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 107 | Lượt Download: 2 | File size: 0.056832 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 trường TH Nam Giang năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 trường TH Ưu Điềm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 trường TH Hòa Lợi năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 trường TH Nho Lâm
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 trường TH Tư thực IQ Cần Đước năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 trường TH Thọ Xuân năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 trường TH Tân Hội A năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 huyện Bình Đại năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 trường TH Hợp Hòa B năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 trường TH Tri thức năm 2019-2020
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường Tiểu học Thanh Mai Họ và tên: .................................. Lớp:............................................. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2019 - 2020 Môn: Toán – Lớp 2 Thời gian: 40 phút
|
ĐIỂM Bằng số ………… Bằng chữ ………………… |
Giám thị 1……………….. 2……………… |
Giám khảo 1……………………… 2……………………… |
I . TRẮC NGHIỆM : (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. ( 1 điểm) Số liền sau của 249 là:
A .248 B. 250 C. 294 D. 205
Câu 2. ( 1 điểm) Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999 B. 900 C .990 D. 100
Câu 3. ( 1 điểm) 3 giờ chiều còn gọi là:
13 giờ B .14 giờ C .15 giờ D. 16 giờ
Câu 4: ( 1 điểm) Số? 1m = .....cm
A. 1 B .100 C. 10 D .1000
Câu 5. ( 0,5 điểm) Kết quả của phép tính : 30 + 4 x 5 =
A. 16 B. 26 C. 50 D. 30
Câu 6.
a ( 1 điểm) Tìm x, biết x : 4 = 5
A. x = 9 B. x = 25 C. x = 30 D. x = 20
b. ( 0.5 điểm ) 38 - x =19
A. X= 57 B . X = 47 C. X= 19 D . X=18
Câu 7. ( 1 điểm)
Chu vi hình tứ giác sau là:
5cm
4cm 6 cm
9cm
A .24 cm B . 20 cm C. 25 cm D. 35 cm
II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Thực hiện các bài toán theo yêu cầu:
Câu 8. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 42 + 36 b) 513 + 456 c) 85 - 21 d) 961 – 650
……………… |
……………… |
……………… |
……………… |
……………… |
……………… |
……………… |
……………… |
……………… |
……………… |
……………… |
……………… |
Câu 9. (1,5 điểm)Tóm tắt và giải bài toán sau
Cây táo có 320 quả, cây cam có ít hơn cây táo 30 quả. Hỏi cây cam có bao nhiêu quả ?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. (0,5 điểm) Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI HKII
I . TRẮC NGHIỆM : (7 điểm)
Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Đáp án |
B |
A |
C |
B |
C |
a.D b.C |
A |
II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Thực hiện các bài toán theo yêu cầu:
Câu 8: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
42 + 36 |
513 + 456 |
85 - 21 |
961 – 650 |
5 13 |
8 5 |
9 61 |
|
36 |
456 |
21 |
650 |
78 |
969 |
64 |
311 |
Câu 9: (1,5 điểm) Tóm tắt 0,5 điểm
Bài giải
Cây cam có số quả là: (Số cây cam có là:) (0, 25 điểm)
320 – 30 = 290 (quả) (0,5 điểm)
Đáp số: 290 quả. (0, 25 điểm)
Câu 10: (0.5 điểm)
Bài giải
Số chiếc kẹọ mỗi người có là :
20 : 5 = 4 (cái kẹo)
Đáp số : 4 cái kẹo