Đề thi học kì 2 Tin 11 trường THPT Võ Lai năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 8 2022 lúc 17:25:25 | Được cập nhật: hôm qua lúc 2:17:10 | IP: 250.184.207.124 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 26 | Lượt Download: 0 | File size: 0.154624 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 GDCD 11 năm 2018-2019
- Đề kiểm tra 15p Tin 11 trường THPT Trung Giã năm 2017-2018 mã đề 483
- Đề kiểm tra 15p Tin 11 trường THPT Trung Giã năm 2017-2018 mã đề 134
- Đề kiểm tra 15p Tin 11 trường THPT Trung Giã năm 2017-2018 mã đề 356
- Đề kiểm tra 15p Tin 11 trường THPT Trung Giã năm 2017-2018 mã đề 210
- Đề thi học kì 1 Tin 11 trường THPT Duy Tân năm 2018-2019 mã đề 333
- Đề thi học kì 1 Tin 11 trường THPT Duy Tân năm 2018-2019 mã đề 444
- Đề thi học kì 1 Tin 11 trường THPT Duy Tân năm 2018-2019 mã đề 111
- Đề thi học kì 1 Tin 11 trường THPT Duy Tân năm 2018-2019 mã đề 222
- Đề thi học kì 1 Tin 11 trường THPT Nguyễn Trãi
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II–NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT VÕ LAI Môn: TIN HỌC 11 .Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên……………………………………………Lớp:………Số BD:…………………. |
Mã phách
|
||
Mã đề: 1101 |
Điểm bằng số |
Điểm bằng chữ |
Mã phách
|
I. Trắc nghiệm(6đ)
Câu 1: Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh
A. assign(<tên tệp>,<tên biến têp>); B. <tên biến tệp> := <tên têp>;
C. <tên tệp> := <tên biến têp>; D. assign(<tên biến tệp>,<tên têp>);
Câu 2: Trong Pascal mở tệp để ghi kết quả ta sử dụng thủ tục
A. reset(<tên biến tệp>); B. reset(<tên tệp>); C. rewrite(<tên biến tệp>); D. rewrite(<tên tệp>);
Câu 3: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là đúng khi khai báo tệp văn bản?
A. Var f = record B. Var f: byte; C. Var f: Text; D. Var f: String;
Câu 4 Tham số được khai báo trong thủ tục hoặc hàm được gọi là gì?
A. Tham số hình thức B. Tham số thực sự C. Biến cục bộ D. Biến toàn bộ
Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xoá đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết:
A. Delete(S, lenght(S), 1); B. Delete(S, i, 1); C. Delete(S, 1, i); D. Delete(S, 1, 1);
Câu 6: Nếu hàm EOF(<tên biến tệp>) cho giá trị là TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí
A. đầu dòng. B. cuối dòng; C. cuối tệp; D. đầu tệp;
Câu 7: Trong Pascal để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết
A. Var f1: f2 : Text; B. Var f1 f2 : Text; C. Var f1; f2 : Text; D. Var f1, f2 : Text;
Câu 8: Dữ liệu kiểu tệp
A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy. B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột.
C.Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 9: Để gắn tệp TIN.TXT cho biến tệp a ta sử dụng câu lệnh
A. TIN.TXT := a B. assign (a,'TIN.TXT'); C. a := 'TIN.TXT'; D. assign ('TIN.TXT',a);
Câu 10: Cách thức truy cập tệp văn bản là
A. truy cập ngẫu nhiên. B. truy cập trực tiếp. C. truy cập tuần tự. D. Cả 3 cách trên.
Câu 11: Hàm không trả về kiểu dữ liệu nào sau:
A. Kiểu integer. B. Kiểu real C. Kiểu string. D. Kiểu Char.
Câu 12: Trong Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp
A. Var <tên tệp> : Text; B. Var <tên biến tệp> : Text;
C. Var <tên biến tệp> : String; D. Var <tên tệp> : String;
Câu 13: Trong Pascal mở tệp để đọc ta sử dụng thủ tục
A. reset(<tên tệp>); B. reset(<tên biến tệp>); C. rewrite(<tên biến tệp>); D. rewrite(<tên tệp>);
Câu 14: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f có dạng là 5 9 15 ta sử dụng thủ tục ghi:
A. Write(f, a,b,c); B. Write(a, ‘ ’, b, ‘ ’, c); C. Write(f, a, ‘ ’, bc); D. Write(f, a ‘’, b‘’, c);
Câu 15: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt được viết.
A. Insert (s1, s2, vt); B. Insert (s2, s1, vt); C. Insert (vt, s1, s2); D. Insert (s1, vt, s2);
Câu 16: Tệp f có dữ liệu 5 9 15 đọc 3 giá trị trên từ tệp f và ghi các giá trị này vào 3 biến x, y, z ta viết:
A. Read(x, y, z); B. Read(f, x, y, z); C. Read(f, ‘x’, ‘y’, ‘z’); D. Read(‘x’, ‘y’, ‘z’);
Câu 17: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:
A. eof(f) B. eof(f, ‘trai.txt’) C. foe(f) D. eoln(f)
Câu 18: Trong Pascal để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta sử dụng thủ tục
A. Read(<tên tệp>,<danh sách biến>); B. Read(<tên biến tệp>,<danh sách biến>);
C. Write(<tên biến tệp>,<danh sách kết quả>); D. Write(<tên tệp>,<danh sách kết quả>);
Câu 19: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu không có kí tự nào gọi là xâu?
A. Xâu trắng; B. Không phải là xâu kí tự. C. Xâu không; D. Xâu rỗng;
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức. B. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức.
C. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức. D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức.
Câu 21: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa
A.Program. B. Procedure C. Function. D. Var.
Câu 22: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa
A.Program. B. Procedure C. Function. D. Var.
Câu 23: Kiểu dữ liệu trả về của hàm
A. Kiểu integer. B. Kiểu real C. Kiểu string. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 24: Hãy chọn phương án ghép đúng . Kiểu của một hàm được xác định bởi
A. Kiểu của các tham số B. Kiểu giá trị trả về C. Tên hàm D. Địa chỉ mà hàm trả về
II. Tự luận(4đ)
Câu 1(2đ): Cho S = 'KHOI LOP 11-TRUONG THPT VO LAI'. Hãy cho biết:
+ LENGTH(S) → + DELETE(S,6,19) →
+ COPY(S,11,10) → + POS(‘T’, S) →
DL.INP |
KQ.OUT |
3 4 5 … 5 9 7 |
CV=…. DT =…… … CV=…..; DT =…… |
Yêu cầu: có sử dụng chương trình con.
BÀI LÀM
I. Trắc nghiệm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
ĐA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tự luận:
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II–NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT VÕ LAI Môn: TIN HỌC 11 .Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên……………………………………………Lớp:………Số BD:…………………. |
Mã phách
|
||
Mã đề: 1102 |
Điểm bằng số |
Điểm bằng chữ |
Mã phách
|
I. Trắc nghiệm(6đ)
Câu1: Hàm không trả về kiểu dữ liệu nào sau:
A. Kiểu integer. B. Kiểu real C. Kiểu Char D. Kiểu string.
Câu 2: Cách thức truy cập tệp văn bản là
A. truy cập ngẫu nhiên. B. truy cập trực tiếp. C. Cả A, B, D đều đúng. D. truy cập tuần tự.
Câu 3: Trong Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp
A. Var <tên tệp> : Text; B. Var <tên biến tệp> : Text;
C. Var <tên biến tệp> : String; D. Var <tên tệp> : String;
Câu 4: Trong Pascal mở tệp để đọc ta sử dụng thủ tục
A. reset(<tên tệp>); B. reset(<tên biến tệp>); C. rewrite(<tên biến tệp>); D. rewrite(<tên tệp>);
Câu 5: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f có dạng là 5 9 15 ta sử dụng thủ tục ghi:
A. Write(f, a,b,c); B. Write(a, ‘ ’, b, ‘ ’, c); C. Write(f, a, ‘ ’, bc); D. Write(f, a ‘’, b‘’, c);
Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt được viết.
A. Insert (s1, s2, vt); B. Insert (s2, s1, vt); C. Insert (vt, s1, s2); D. Insert (s1, vt, s2);
Câu 7: Tệp f có dữ liệu 5 9 15 đọc 3 giá trị trên từ tệp f và ghi các giá trị này vào 3 biến x, y, z ta viết:
A. Read(x, y, z); B. Read(f, x, y, z); C. Read(f, ‘x’, ‘y’, ‘z’); D. Read(‘x’, ‘y’, ‘z’);
Câu 8: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:
A. eof(f) B. eof(f, ‘trai.txt’) C. foe(f) D. eoln(f)
Câu 9: Trong Pascal để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta sử dụng thủ tục
A. Read(<tên tệp>,<danh sách biến>); B. Read(<tên biến tệp>,<danh sách biến>);
C. Write(<tên biến tệp>,<danh sách kết quả>); D. Write(<tên tệp>,<danh sách kết quả>);
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu không có kí tự nào gọi là xâu?
A. Xâu trắng; B. Không phải là xâu kí tự. C. Xâu không; D. Xâu rỗng;
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức. B. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức.
C. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức. D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức.
Câu 12: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa
A.Program. B. Procedure C. Function. D. Var.
Câu 13: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa
A.Program. B. Procedure C. Function. D. Var.
Câu 14: Kiểu dữ liệu trả về của hàm
A. Kiểu integer. B. Kiểu real C. Kiểu string. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 15: Hãy chọn phương án ghép đúng . Kiểu của một hàm được xác định bởi
A. Kiểu của các tham số B. Kiểu giá trị trả về C. Tên hàm D. Địa chỉ mà hàm trả về
Câu 16: Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh
A. assign(<tên tệp>,<tên biến têp>); B. <tên biến tệp> := <tên têp>;
C. <tên tệp> := <tên biến têp>; D. assign(<tên biến tệp>,<tên têp>);
Câu 17: Trong Pascal mở tệp để ghi kết quả ta sử dụng thủ tục
A. reset(<tên biến tệp>); B. reset(<tên tệp>); C. rewrite(<tên biến tệp>); D. rewrite(<tên tệp>);
Câu 18: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là đúng khi khai báo tệp văn bản?
A. Var f = record B. Var f: byte; C. Var f: Text; D. Var f: String;
Câu 19: Tham số được khai báo trong thủ tục hoặc hàm được gọi là gì?
A. Tham số hình thức B. Tham số thực sự C. Biến cục bộ D. Biến toàn bộ
Câu 20: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xoá đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết:
A. Delete(S, lenght(S), 1); B. Delete(S, i, 1); C. Delete(S, 1, i); D. Delete(S, 1, 1);
Câu 21: Nếu hàm EOF(<tên biến tệp>) cho giá trị là TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí
A. đầu dòng. B. cuối dòng; C. cuối tệp; D. đầu tệp;
Câu 22: Trong Pascal để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết
A. Var f1: f2 : Text; B. Var f1 f2 : Text; C. Var f1; f2 : Text; D. Var f1, f2 : Text;
Câu 23: Dữ liệu kiểu tệp
A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy. B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột.
C.Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 24: Để gắn tệp TIN.TXT cho biến tệp a ta sử dụng câu lệnh
A. TIN.TXT := a B. assign (a,'TIN.TXT'); C. a := 'TIN.TXT'; D. assign ('TIN.TXT',a);
II. Tự luận(4đ)
Câu 1(1đ): Cho S = 'TRUONG THPT VO LAI-KHOI LOP 11'. Hãy cho biết:
+ LENGTH(S) → + DELETE(S,13,16) →
+ COPY(S,5,17) → + POS(‘H’, S) →
DL.INP |
KQ.OUT |
3 4 5 … 5 9 7 |
CV=…..; DT =…… … CV=…..; DT =…… |
Yêu cầu: có sử dụng chương trình con.
BÀI LÀM
I. Trắc nghiệm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
ĐA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tự luận:
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II–NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT VÕ LAI Môn: TIN HỌC 11 .Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên…………………………………………Lớp:………Số BD:…………………. |
Mã phách
|
||
Mã đề: 1103 |
Điểm bằng số |
Điểm bằng chữ |
Mã phách
|
I. Trắc nghiệm(6đ)
Câu 1: Cách thức truy cập tệp văn bản là
A. truy cập ngẫu nhiên. B. truy cập trực tiếp. C. truy cập tuần tự. D. Cả 3 cách trên.
Câu 2: Hàm không trả về kiểu dữ liệu nào sau:
A. Kiểu integer. B. Kiểu real C. Kiểu string. D. Kiểu Char.
Câu 3: Trong Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp
A. Var <tên tệp> : Text; B. Var <tên biến tệp> : Text;
C. Var <tên biến tệp> : String; D. Var <tên tệp> : String;
Câu 4: Trong Pascal mở tệp để đọc ta sử dụng thủ tục
A. reset(<tên tệp>); B. reset(<tên biến tệp>); C. rewrite(<tên biến tệp>); D. rewrite(<tên tệp>);
Câu 5: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f có dạng là 5 9 15 ta sử dụng thủ tục ghi:
A. Write(f, a,b,c); B. Write(a, ‘ ’, b, ‘ ’, c); C. Write(f, a, ‘ ’, bc); D. Write(f, a ‘’, b‘’, c);
Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt được viết.
A. Insert (s1, s2, vt); B. Insert (s2, s1, vt); C. Insert (vt, s1, s2); D. Insert (s1, vt, s2);
Câu 7: Tệp f có dữ liệu 5 9 15 đọc 3 giá trị trên từ tệp f và ghi các giá trị này vào 3 biến x, y, z ta viết:
A. Read(x, y, z); B. Read(f, x, y, z); C. Read(f, ‘x’, ‘y’, ‘z’); D. Read(‘x’, ‘y’, ‘z’);
Câu 8: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:
A. eof(f) B. eof(f, ‘trai.txt’) C. foe(f) D. eoln(f)
Câu 9: Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh
A. assign(<tên tệp>,<tên biến têp>); B. <tên biến tệp> := <tên têp>;
C. <tên tệp> := <tên biến têp>; D. assign(<tên biến tệp>,<tên têp>);
Câu 10: Trong Pascal mở tệp để ghi kết quả ta sử dụng thủ tục
A. reset(<tên biến tệp>); B. reset(<tên tệp>); C. rewrite(<tên biến tệp>); D. rewrite(<tên tệp>);
Câu 11: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là đúng khi khai báo tệp văn bản?
A. Var f = record B. Var f: byte; C. Var f: Text; D. Var f: String;
Câu 12: Tham số được khai báo trong thủ tục hoặc hàm được gọi là gì?
A. Tham số hình thức B. Tham số thực sự C. Biến cục bộ D. Biến toàn bộ
Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xoá đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết:
A. Delete(S, lenght(S), 1); B. Delete(S, i, 1); C. Delete(S, 1, i); D. Delete(S, 1, 1);
Câu 14: Nếu hàm EOF(<tên biến tệp>) cho giá trị là TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí
A. đầu dòng. B. cuối dòng; C. cuối tệp; D. đầu tệp;
Câu 15: Trong Pascal để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết
A. Var f1: f2 : Text; B. Var f1 f2 : Text; C. Var f1; f2 : Text; D. Var f1, f2 : Text;
Câu 16: Dữ liệu kiểu tệp
A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy. B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột.
C.Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 17: Để gắn tệp TIN.TXT cho biến tệp a ta sử dụng câu lệnh
A. TIN.TXT := a B. assign (a,'TIN.TXT'); C. a := 'TIN.TXT'; D. assign ('TIN.TXT',a);
Câu 18: Trong Pascal để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta sử dụng thủ tục
A. Read(<tên tệp>,<danh sách biến>); B. Read(<tên biến tệp>,<danh sách biến>);
C. Write(<tên biến tệp>,<danh sách kết quả>); D. Write(<tên tệp>,<danh sách kết quả>);
Câu 19: Kiểu dữ liệu trả về của hàm
A. Kiểu integer. B. Kiểu real C. Kiểu string. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 20: Hãy chọn phương án ghép đúng . Kiểu của một hàm được xác định bởi
A. Kiểu của các tham số B. Kiểu giá trị trả về C. Tên hàm D. Địa chỉ mà hàm trả về
Câu 21: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu không có kí tự nào gọi là xâu?
A. Xâu trắng; B. Không phải là xâu kí tự. C. Xâu không; D. Xâu rỗng;
Câu 22: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức. B. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức.
C. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức. D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức.
Câu 23: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa
A.Program. B. Procedure C. Function. D. Var.
Câu 24: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa
A.Program. B. Procedure C. Function. D. Var.
II. Tự luận(4đ)
Câu 1(1đ): Cho S = 'KHOI LOP 11-TRUONG THPT VO LAI'. Hãy cho biết:
+ LENGTH(S) → + DELETE(S,12,7) →
+ COPY(S,8,15) → + POS(‘P’, S) →
DL.INP |
KQ.OUT |
3 4 5 … 5 9 7 |
CV=…..; DT =…… … CV=…..; DT =…… |
Yêu cầu: có sử dụng chương trình con.
BÀI LÀM
I. Trắc nghiệm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
ĐA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tự luận:
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II–NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT VÕ LAI Môn: TIN HỌC 11 .Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên…………………………………………Lớp:………Số BD:…………………. |
Mã phách
|
||
Mã đề: 1104 |
Điểm bằng số |
Điểm bằng chữ |
Mã phách
|
I. Trắc nghiệm(6đ)
Câu 1: Trong Pascal để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết
A. Var f1: f2 : Text; B. Var f1 f2 : Text; C. Var f1; f2 : Text; D. Var f1, f2 : Text;
Câu 2: Dữ liệu kiểu tệp
A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy. B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột.
C.Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 3: Để gắn tệp TIN.TXT cho biến tệp a ta sử dụng câu lệnh
A. TIN.TXT := a B. assign (a,'TIN.TXT'); C. a := 'TIN.TXT'; D. assign ('TIN.TXT',a);
Câu 4: Cách thức truy cập tệp văn bản là
A. truy cập ngẫu nhiên. B. truy cập trực tiếp. C. truy cập tuần tự. D. Cả 3 cách trên.
Câu 5: Hàm không trả về kiểu dữ liệu nào sau:
A. Kiểu integer. B. Kiểu real C. Kiểu string. D. Kiểu Char.
Câu 6: Trong Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp
A. Var <tên tệp> : Text; B. Var <tên biến tệp> : Text;
C. Var <tên biến tệp> : String; D. Var <tên tệp> : String;
Câu 7: Trong Pascal mở tệp để đọc ta sử dụng thủ tục
A. reset(<tên tệp>); B. reset(<tên biến tệp>); C. rewrite(<tên biến tệp>); D. rewrite(<tên tệp>);
Câu 8: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f có dạng là 5 9 15 ta sử dụng thủ tục ghi:
A. Write(f, a,b,c); B. Write(a, ‘ ’, b, ‘ ’, c); C. Write(f, a, ‘ ’, bc); D. Write(f, a ‘’, b‘’, c);
Câu 9: Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh
A. assign(<tên tệp>,<tên biến têp>); B. <tên biến tệp> := <tên têp>;
C. <tên tệp> := <tên biến têp>; D. assign(<tên biến tệp>,<tên têp>);
Câu 10: Trong Pascal mở tệp để ghi kết quả ta sử dụng thủ tục
A. reset(<tên biến tệp>); B. reset(<tên tệp>); C. rewrite(<tên biến tệp>); D. rewrite(<tên tệp>);
Câu 11: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là đúng khi khai báo tệp văn bản?
A. Var f = record B. Var f: byte; C. Var f: Text; D. Var f: String;
Câu 12: Tham số được khai báo trong thủ tục hoặc hàm được gọi là gì?
A. Tham số hình thức B. Tham số thực sự C. Biến cục bộ D. Biến toàn bộ
Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xoá đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết:
A. Delete(S, lenght(S), 1); B. Delete(S, i, 1); C. Delete(S, 1, i); D. Delete(S, 1, 1);
Câu 14: Nếu hàm EOF(<tên biến tệp>) cho giá trị là TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí
A. đầu dòng. B. cuối dòng; C. cuối tệp; D. đầu tệp;
Câu 15: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt được viết.
A. Insert (s1, s2, vt); B. Insert (s2, s1, vt); C. Insert (vt, s1, s2); D. Insert (s1, vt, s2);
Câu 16: Tệp f có dữ liệu 5 9 15 đọc 3 giá trị trên từ tệp f và ghi các giá trị này vào 3 biến x, y, z ta viết:
A. Read(x, y, z); B. Read(f, x, y, z); C. Read(f, ‘x’, ‘y’, ‘z’); D. Read(‘x’, ‘y’, ‘z’);
Câu 17: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa
A.Program. B. Procedure C. Function. D. Var.
Câu 18: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa
A.Program. B. Procedure C. Function. D. Var.
Câu 19: Kiểu dữ liệu trả về của hàm
A. Kiểu integer. B. Kiểu real C. Kiểu string. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 20: Hãy chọn phương án ghép đúng . Kiểu của một hàm được xác định bởi
A. Kiểu của các tham số B. Kiểu giá trị trả về C. Tên hàm D. Địa chỉ mà hàm trả về
Câu 21: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:
A. eof(f) B. eof(f, ‘trai.txt’) C. foe(f) D. eoln(f)
Câu 22: Trong Pascal để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta sử dụng thủ tục
A. Read(<tên tệp>,<danh sách biến>); B. Read(<tên biến tệp>,<danh sách biến>);
C. Write(<tên biến tệp>,<danh sách kết quả>); D. Write(<tên tệp>,<danh sách kết quả>);
Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu không có kí tự nào gọi là xâu?
A. Xâu trắng; B. Không phải là xâu kí tự. C. Xâu không; D. Xâu rỗng;
Câu 24: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức. B. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức.
C. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức. D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức.
II. Tự luận(4đ)
Câu 1(1đ): Cho S = 'TRUONG THPT VO LAI-KHOI LOP 11'. Hãy cho biết:
+ LENGTH(S) → + DELETE(S,20,10) →
+ COPY(S,18,9) → + POS(‘I’, S) →
DL.INP |
KQ.OUT |
3 4 5 … 5 9 7 |
CV=…..; DT =…… … CV=…..; DT =…… |
Yêu cầu: có sử dụng chương trình con.
BÀI LÀM
I. Trắc nghiệm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
ĐA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tự luận: