Đề thi học kì 2 Sử 7 trường TH-THCS Bãi Thơm năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 31 tháng 8 2021 lúc 14:53:02 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 5:27:11 | IP: 14.165.3.160 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 86 | Lượt Download: 0 | File size: 0.082432 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường THCS Võ Văn Kiệt
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường THCS Trà Linh năm 2013-2014
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Sử 7 trường THCS xã Đắk Kroong năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Sử 7 trường THCS Ealy năm 2013-2014
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường PTDTBT THCS Hoàng Văn Thụ năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Sử 7 năm 2015-2016
- Đề thi học kì 2 Sử 7 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Sử 7 năm 2015-2016
- Đề thi học kì 2 Sử 7 năm 2014-2015
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT PHÚ QUỐC
TRƯỜNG TH & THCS BÃI THƠM
*****
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: LỊCH SỬ 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đánh giá khả năng nhận thức, ý thức học tập trong HKII của học sinh. Có biện pháp kịp thời
để bồi dưỡng học sinh yếu kém.
2. Kỹ năng:
- Hoàn thiện dần kĩ năng làm bài kiểm tra viểt trên lớp, các kĩ năng tổng hợp của bộ môn.
3. Thái độ:
- Rèn tính trung thực trong kiểm tra, độc lập làm bài, nâng cao lòng ham học hỏi, ham hiểu
biết cho học sinh.
II. MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ
Tên chủ đề
(chương,bài…)
1. Kinh tế, văn hóa
thế kỉ XVI đến thế
kỉ XVIII.
Số câu :
số điểm:
Tỉ lệ:
2. Phong trào Tây
Sơn.
Số câu :
số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu :
số điểm:
Tỉ lệ:
3. Chế độ phong
kiến nhà Nguyễn.
Nhận biết
TNKQ
Chúa
Nguyễn
khuyến
khích phát
triển kinh
tế nông
nghiệp.
SC: 1c
SĐ:0,25 đ
TL:2,5%
Thông hiểu
TL
TNKQ
Tư tưởng
tôn giáo ở
các thế kỉ
XVIXVIII.
TL
Vận dụng
Vận dụng Vận dụng
cao
TNKQ
TL
SC: 1c
SĐ:0,25 đ
TL:2,5%
-Nguyễn
Huệ đánh
bại quân
Xiêm.
Quang
Trung đại
phá quân
Thanh
1789.
Quang
Trung đại
phá quân
Thanh
1789.
SC: 1c
SĐ:0,25 đ
TL:2,5%
SC: 1/2c
SĐ:2 đ
TL:20%
SC: 3c
SĐ:0,75 đ
TL:7,5%
Nhà
Nguyễn
ban hành
luật Gia
Long.
Nhà
Nguyễn
lập lại chế
độ PK tập
quyền.
Cộng
Số câu :2
sốđiểm:0,5
Tỉ lệ:5%
Giải thích
được vì sao
Quang
Trung tiêu
diệt quân
Thanh vào
dịp Tết Kỷ
Dậu.
SC: 1/2c
SĐ:2 đ
TL:20%
Kết nối
các sự
kiện
lịch sử.
Số câu :5
sốđiểm:5
Tỉ lệ:50%
Số câu :
số điểm:
Tỉ lệ:
SC: 1c
SĐ:0,25 đ
TL:2,5%
SC: 2c
SĐ:3,25 đ
TL:32,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
SC: 4c
SĐ:1đ
TL:10%
SC: 3,5c
SĐ:6,25đ
TL:62,5%
PHÒNG GD & ĐT PHÚ QUỐC
TRƯỜNG: TH-THCS BÃI THƠM
SC:1c
SĐ:1đ
TL:10%
SC: 3c
SĐ:0,75đ
TL:7,5%
SC: 1c
SC: 1/2c
SĐ:1đ
SĐ:2đ
TL:10% TL:20%
Số câu :4
số
điểm:4,5
Tỉ lệ:45%
T.Số
câu :11
Tsố
điểm:10
Tỉ
lệ:100%
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN LỊCH SỬ 7
Thời gian làm bài: 45phút
Họ và tên:.................................................
Lớp: 7/...
Điểm
Nhận xét của thầy (cô)
ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 9 mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1: Ở Đàng trong chúa Nguyễn ra sức khai thác vùng Thuận - Quảng để:
A. lập làng, lập ấp phục vụ nhân dân.
B. khẩn hoang mở rộng vùng cai trị.
C. tăng cường thế lực của tầng lớp quan lại địa chủ với việc chiếm dụng nhiều đất đai.
D. củng cố cơ sở cát cứ.
Câu 2: Ở các thế kỷ XVI – XVII, tư tưởng, tôn giáo nào vẫn được chính quyền đề cao?
A.Nho giáo.
B. Phật giáo.
C. Đạo giáo.
D. Thiên chúa giáo.
Câu 3.Nơi Nguyễn Huệ đã chọn làm trận địa đánh quân xâm lược Xiêm là:
A.Sông Bạch Đằng
C.Rạch Gầm-Xoài Mút
B.Sông Như Nguyệt
D.Chi Lăng –Xương Giang.
Câu 4.Trong 5 ngày đêm ,Quang Trung đã quét sạch ……quân Thanh.
A. 26 vạn
B. 27 vạn
C. 28 vạn
D. 29 vạn.
Câu 5: Vua Quang Trung dung chữ gì để làm chữ viết chính thức cho đất nước?
A. Chữ Hán.
B. Chữ Nôm. C. Chữ Nôm và chữ Hán. D. Chữ Quốc ngữ.
Câu 6. Để khôi phục nền kinh tế nông nghiệp, vua Quang Trung đã ban hành:
A. Chiếu khuyến khích kinh tế.
B. Chiếu phát triển đất nước.
C. Chiếu khuyến nông.
D. Chiếu lập học.
Câu 7. Năm 1815,nhà Nguyễn đã ban hành luật
A.Hồng Đức
B.Gia Long
C.Hình luật
D.Hình thư.
Câu 8. Điền vào chỗ chấm:
Dưới thời Nguyễn ,nước ta chia làm …………….
A. 30 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.
C. 31 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.
B. 32 tỉnh và một phủ trực thuộc.
D.33 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.
Câu 9: Nối thời gian cột A với sự kiện cột B sao cho phù hợp.
Cột A
Ghép nối
Cột B
1. Hạ thành Quy Nhơn
1 với…
A. 1777.
2
với…
2. Lật đỗ chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong
B. 1773.
3 với…
3. Đánh tan quân xâm lược Xiêm
C. 1789.
4 với…
4. Đánh tan quân xâm lược Thanh
D. 1785.
B.TỰ LUẬN : (7điểm)
Câu 1.(4điểm) Vua Quang Trung đại phá quân Thanh (năm 1789) như thế nào?Vì sao Quang Trung
quyết định tiêu diệt quân Thanh vào dịp Tết Kỷ Dậu?
Câu 2.(3điểm) Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền như thế nào?
BÀI LÀM
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 9
Đáp án
D
A
C
D
Câu
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
1B,2A,3D,4C
Đáp án
B
C
B
A
B/ Tự luận: (7điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
*Vua Quang Trung đã đại phá quân Thanh (năm 1789):
- Năm 1788, Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế, lấy niên hiệu là Quang 0,25
Trung, lập tức tiến quân ra Bắc.
- Đến Nghệ An, Quang Trung tuyển thêm quân và mở cuộc duyệt 0,25
binh lớn.
- Đến Thanh Hóa, Quang Trung tiếp tục tuyển quân và làm lễ tuyên 0,25
thệ.
- Từ Tam Điệp, Quang Trung chia làm 5 đạo tiến quân ra Bắc.
0,25
- Đêm 30 Tết, quân ta tiêu diệt toàn bộ quân địch ở đồn tiền tiêu.
0,25
- Đêm mùng 3 Tết, quân ta tấn công đồn Hà Hồi, quân giặc hạ khí 0,25
giới.
Câu 1
- Mờ sáng mùng 5 Tết, quân ta đánh đồn Ngọc Hồi, quân Thanh đại 0,25
(4đ)
bại.
- Trưa mùng 5 Tết, vua Quang Trung tiến vào Thăng Long.
0,25
* Vua Quang Trung quyết định tiêu diệt quân Thanh vào dịp Tết
Kỷ dậu vì:
- Lợi dụng sự chủ quan,kiêu ngạo của địch,khi chúng chiếm được
Thăng Long một cách dễ dàng.
0,5
- Đánh đòn bất ngờ lớn đối với quân địch khi đang vào dịp Tết Kỷ
Dậu,chúng đang vui vẻ đón Tết. Quang Trung cũng phán đoán : quân
Thanh sẽ nghĩ quân, ta cũng phải ăn Tết nên cứ thanh thản không
1,5
phòng thủ .Từ đó mà quân ta thừa cơ ra đòn chớp nhoáng tấn công
toàn diện và giành chiến thắng vào dịp Tết Kỉ Dậu
- Năm 1802, Nguyễn Ánh đặt niên hiệu là Gia Long, chọn Phú Xuân
làm kinh đô.
0,5
- Năm 1806, Nguyễn Ánh lên ngôi Hoàng đế.
0,5
- Năm 1815, Nhà Nguyễn ban hành bộ Hoàng triều luật lệ (luật Gia 0,5
Câu 2 Long).
(3đ)
- Năm 1831-1832, nhà Nguyễn chia nước ta làm 30 tỉnh và một phủ 0,5
trực thuộc.
- Nhà Nguyễn cho xây dựng thành trì vững chắc, lập hệ thống trạm 0,5
ngựa từ Nam Quan đến Cà Mau để củng cố quân đội.
- Ngoại giao: Nhà Nguyễn thần phục nhà Thanh, khước từ mọi tiếp 0,5
xúc của các nước phương Tây.
Bãi Thơm, ngày 08 tháng 04 năm 2021
Duyệt của BGH
Duyệt của tổ trưởng
Người ra đề
Thiều Thanh Hải