Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Sử 7 năm học 2019-2020

09dccd787f6fbb8c1313e2799b4f29d1
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 31 tháng 3 2022 lúc 11:44:20 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 21:08:34 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 43 | Lượt Download: 1 | File size: 0.024261 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II

Năm học 2019- 2020

Môn: Sử 7

1.Ma trận

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427).

Số câu 1

(Câu 1)

Số điểm :0.25điểm

0

Số câu:1

Điểm: 0.25

Tỷ lệ: 2.5%

Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428-1527)

Số câu 1

(Câu 6 )

Số điểm :1điểm

Số câu:1

Điểm: 1

Tỷ lệ: 10%

Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền (thế kỉ XVI - XVIII).

Số câu 1

(Câu 2 )

Số điểm :0.25 điểm

Số câu:1

Điểm: 0.25

Tỷ lệ: 2.5%

Khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài thế kỉ XVIII.

Số câu 1

(Câu 3)

Số điểm :0.25điểm

Số câu 1

(Câu 8 )

Số điểm :2điểm

Số câu:1

Điểm: 0.25

Tỷ lệ: 2.5%

Số câu:1

Điểm: 2

Tỷ lệ: 20%

Phong trào Tây Sơn

Số câu 1

(Câu 4)

Số điểm :0.25điểm

Số câu 1

(Câu 7 )

Số điểm :2điểm

Số câu:1

Điểm: 0.25

Tỷ lệ: 2.5%

Số câu:1

Điểm: 2

Tỷ lệ: 20%

Phong trào Tây Sơn

Số câu 1

(Câu 9 )

Số điểm :3điểm

Số câu:1

Điểm: 3

Tỷ lệ: 30%

Chế độ phong kiến nhà Nguyễn

Số câu 1

(Câu 5)

Số điểm :1điểm

Số câu:1

Điểm: 1

Tỷ lệ: 10%

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Số câu:2

Điểm: 0.5

Tỷ lệ: 5%

Số câu:1

Điểm: 1

Tỷ lệ: 10%

Số câu: 1

Điểm: 0.25

Tỷ lệ: 2.5%

Số câu:1

Điểm: 2

Tỷ lệ: 20%

Số câu: 1

Điểm: 0.25

Tỷ lệ: 2.5%

Số câu:1

Điểm: 2

Tỷ lệ: 20%

Số câu: 1

Điểm: 1

Tỷ lệ: 10%

Số câu:1

Điểm: 3

Tỷ lệ: 30%

Số câu: 5

Điểm: 2

Tỷ lệ: 20%

Số câu: 4

Điểm: 8

Tỷ lệ: 80%

ĐỀ 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Năm học 2019-2020

Môn: Lịch sử 7

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

A. Phần trắc nghiệm (2đ)

Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 4

Câu 1 ( 0,25đ ): Trận đánh Tốt động – Chúc cuối năm 1426 được coi có ý nghĩa chiến lược vì:

A. Làm thay đổi tương quan lực lượng ta-địch. ý đồ chủ động phản công của địch bị thất bại.

B. 5 vạn quân địch tử thương, bắt sống trên 1 vạn.

C. Vương Thông chạy về Đông quan.

D. Cuộc khởi nghĩa chuyển sang giai đoạn phản công.

Câu 2 ( 0,25đ): Nguyên nhân dẫn đến suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền?

A. Nhân dân nổi dậy chống lại triều đình

  1. Đất nước có giặc ngoại xâm.

C. Mâu thuẫn giai cấp lên cao

D. Vua quan ăn chơi sa sỉ,triều đình rối loạn chém giết lẫn nhau, nhân dân lầm than..

Cấu 3 ( 0,25đ) : Lí do dẫn đến khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài

A. Chúa Trịnh hội hè yến tiệc phung phí.

B. Chính quyền phong kiến Đàng Ngoài suy sụp,đời sống nhân dân cực khổ

C. Giữa thế kỉ XVIII vua Lê chỉ là bù nhìn .

D. Hạn lụt mất mùa, nhân dân phải bỏ làng đi phiêu tán.

Câu 4 (0,25đ): Lí do Nguyễn Huệ lại chọn khúc Sông Tiền, đoạn từ Rạch Gầm đến Xoài Mút làm trận địa mai phục là

  1. Địa hình hiểm trở, khó bị phục kích.

  2. 2 bên bờ cây cối rậm rạp, giữa có cù lao Thới Sơn thuận lợi cho việc đặt phục binh.

  3. Kẻ thù không am hiểu địa hình sông nước.

  4. Quân ta quen với địa hình sông nước.

Câu 5 (1đ): Hãy nối đặc điểm về hành chính, pháp luật, quân đội, đối ngoại của triều Nguyễn ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp.

Đặc điểm (Cột A) Kếtquả nối Nội dung (Cột B)
1. Hành chính a. Năm 1815 Nguyễn Ánh ban hành bộ luật Gia Long sao chép lại luật pháp nhà Thanh.
2. Pháp luật b. Nhà Nguyễn chia cả nước làm 30 tỉnh, 1 phủ trực thuộc ( Thừa thiên)
3. Quân đội c. Nhà Nguyễn xây dựng thành trì vững chắc, gồm nhiều binh chủng, hệ thống trạm ngựa thiết lập khắp nơi để kịp thời chuyển tin tức tới các địa phương.
4. Đối ngoại d. Năm 1802 Nguyễn Ánh đặt niên hiệu Gia Long.
e. Nhà Nguyễn thần phục nhà Thanh. Khước từ mọi tiếp xúc với các nước phương Tây.

B. Phần tự luận ( 8đ )

Câu 6: ( 1 điểm)

Nêu đặc điểm kinh tế công thương nghiệp nước ta thời Lê Sơ.

Câu 7: ( Pi Sa, 2 điểm )

Từ nội dung bài học 25 " Phong trào Tây Sơn" SGK Lich Sử 7 , bằng hiểu biết của mình em hãy nêu những đóng góp của Quang Trung với phong trào Tây Sơn. Theo em, đóng góp nào là quan trọng nhất ?

Câu 8: ( 2 điểm )

Phân tích nguyên nhân thất bại và ý nghĩa lịch sử của khởi nghĩa nông dân Đàng Ngoài thế kỉ XVIII?

Câu 9: ( 3 điểm )

Theo em chiến thắng rạch Ngầm- Xoài Mút có ý nghĩa quan trọng như thế nào

ĐỀ 1

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II

Năm học 2019-2020

Môn: Lịch sử 7

I/ Trắc nghiệm: 2 điểm

Lựa chọn mỗi ý đúng được 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4
Đáp án A D B B

Câu 5: Nối mỗi ý đúng 0,25 điểm

1- b 2- a 3- c 4- e

II. Tự luận (8điểm)

Câu Nội dung Điểm
Câu 6 T×nh h×nh kinh tÕ công thương nghiệp thời Lê sơ 1,0

- Công thương nghiệp: + Xuất hiện nhiều ngành nghề thủ công

+ Trong nước chợ phát triển, trao ®æi bu«n b¸n víi nư­íc ngoµi được duy trì.

0,5

0,5

Câu 7 Những đóng góp của Quang Trung đối với phong trào Tây Sơn 2,0

Mức đầy đủ

- Lật đổ các tập đoàn phong kiến Trịnh – Nguyễn – Lê

- Xoá bỏ sự chia cắt đất nước,lập lại thống nhất.

- Đánh đuổi ngoai xâm bảo vệ tổ quốc

* Đóng góp quan trọng nhất là: Đánh đuổi ngoai xâm bảo vệ tổ quốc

Mức chưa đầy đủ: Trả lời thiếu 1 trong các ý trên, trừ điểm tương ứng

Mức không đạt: Trả lời sai hoàn toàn hoặc không làm bài.

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 8 Phân tích nguyên nhân thất bại và ý nghĩa của khởi nghĩa nông dân Đàng ngoài thế kỷ XVIII. 2,0

- Nguyên nhân thất bại : các cuộc khởi nghĩa còn rời rạc,không liên kết thành một phong trào rộng lớn.

- Ý nghĩa: làm cho chính quyền PK họ Trịnh lung lay, tạo điều kiện cho nghĩa quân Tây Sơn tấn công ra Bắc. Nêu cao tinh thần đấu tranh của nhân dân.

1,0

1,0

Câu 9 Theo em chiến thắng rạch Ngầm- Xoài Mút có ý nghĩa quan trọng như thế nào 3,0

-Trận rạch Ngầm –Xoài mút là một trong những trận thuỷ chuyến lớn nhất trong lịch sure chống ngoại xâm của nhân dân ta.

-Đập tan âm mưu xâm lược của phong kiến Xiêm

1,5

1,5