Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 GDCD 9 trường THCS Minh Tân

94b75618c5674678934a9c31b305c658
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 5 2022 lúc 9:37:52 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 11:27:25 | IP: 14.185.25.86 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 37 | Lượt Download: 1 | File size: 0.036904 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II

Thời gian: 45 phút

M«n : GDCD . TiÕt PPCT : 33

Líp : 9

Ngµy kiÓm tra : …………………..

Ng­­êi ra ®Ò : Ph¹m Ngäc Th«ng . KÝ tªn:……………..

Ngµy duyÖt : ………………………

Ng­­êi duyÖt : Trần Bình Thuận . KÝ tªn:………………..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

KIỂM TRA CUỐI KÌ II-GDCD 9

A.Mục tiêu.

I. Mục tiêu cần đạt

1.Về kiến thức

- Kiểm tra lại quá trình nhận thức của HS tù đầu học kì 2 lại nay.

- Giúp HS củng cố và nắm chắc hơn lượng kiến thức đã học.

- Qua kiểm tra giúp các em tự đánh giá được năng lực của bản thân.

2. Về kĩ năng

- HS biết phân biệt được những hành vi, việc làm thể hiện thái độ tích cực và tiêu cực trong cuộc sống hàng ngày để biết điều chỉnh cá nhân cho phù hợp với yêu cầu chung

- Rèn luyện kĩ năng làm bài cho các em.

3. Về thái độ

- Giáo dục ý thức tự giác, sáng tạo trong là bài.

- Biết phê phán những hành vi thiếu trong thực trong làm bài cũng như trong cuộc sống hàng ngày.

II. Hình thức kiểm tra.

Đề kiểm tra 1 tiết , hình thức tự luận 2 đề

III. Ma trận đề

Chủ đề/ Bài Nội dung chuẩn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1.Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân

-Hiểu được hôn nhân là gì?

- Biết được tác hại của việc kết hôn sớm.

- Nêu được các nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta.

Biết được những hành vi nào vi phạm về hôn nhân? Hiểu được tình yêu chân chính để đi đến hôn nhân? Giải quyết vấn đề về tác hại của việc kết hôn sớm

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

0,25

0,5

0,5%

1

1,0

10%

1

2,0

20%

2,25

3,5

35%

2. Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế

- Nêu được thế nào là quyền tự do kinh doanh.

- Nêu được thế nào là thuế và vai trò của thuế đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của đất nước.

- Nêu được nghĩa vụ đóng thuế của công dân.

- Nêu được nội dung các quyền và nghĩa vụ công dân trong kinh doanh

-Biết được những trường hợp nào cần phải đúng thuế và miễn thuế?

--Biết được quyền tự do kinh doanh và thuế là gì để điền vào chỗ trống

-Thuế có tác dụng gì?

-Quyền và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh?

Hiểu được những hành vi vi phạm về nghĩa vụ đóng thuế?

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

1,5

2,0

20%

1

1,0

10%

1

1,0

1,0%

3,5

4,0

40%

3. Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân

- Nêu được nội dung cơ bản các quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.

- Biết được quy định của PL về sử dụng lao động trẻ em.

Biết được lứa tuổi nào để được sử dụng lao động. Đề xuất cách ứng xử tình huống về lao động của công dân.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

0,25

0,5

0,5%

1

2,0

20%

1,25

2,5

25%

Tổng S.C:

Tổng S. Đ

Tổng tỉ lệ:

2

3,0

30%

1

1,0

10%

1

1,0

10%

1

1,0

10%

1

2,0

20%

1

2,0

20%

7

10,0

100%

I.Trắc Nghiệm. (4,0 điểm)

Câu 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất. ( 2,0 điểm)

1.Theo em đối tượng nào sao đây bắt đầu được kí hợp đồng lao động.

a. 10 tuổi b. 12 tuổi c.15 tuổi d. 18tuổi.

2. Những hành vi nào sau đây trái với quy định của pháp luật Việt Nam.

a.Kết hôn không phân biệt tôn giáo. b. Kết hôn với người nước ngoài.

c. Kết hôn khi đang có vợ, có chồng. d. Kết hôn do nam nữ tình nguyện.

3. Đối tượng nào sau đây phải chịu thuế thu nhập đặc biệt?

a. Sản xuất nước sạch, đồ dùng dạy học. c. Dịch vụ tư vấn pháp luật.

b. Sản xuất ô tô từ 5 chỗ ngồi trở lên. d. Xuất và nhập khẩu lương thực, thực phẩm.

4. Trường hợp nào sau đây không được miễn thuế.

a.Bị thiên tai lũ lụt.

b.Quen biết với nhân viên thuế vụ.

c. Cán bộ, công nhân viên về hưu kinh doanh buôn bán nhỏ.

d. Người già yếu, kinh doanh lặt vặt chỉ đủ đảm bảo mức sống tối thiểu.

Câu 2. Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài học.

( 1,0 điểm).

Quyền tự do kinh doanh là quyền của công dân được lựa chọn ………………..(1), tổ chức kinh tế, ngành nghề và…………………(2) kinh doanh theo quy định của pháp luật và sự quản lí của Nhà nước.

Câu 3. Hãy ghi chữ Đ tương ứng với câu đúng, chữ S tương ứng với câu sai vào ô trống trong bảng sau. (1,0 điểm)

Hành vi Đúng Sai
1 1. Đóng thuế đúng thời hạn.
2 2. Kết hợp với hộ kinh doanh tham ô thuế nhà nước.
3 3. Dùng tiền thuế làm việc cá nhân.
4 4. Nộp thuế đúng quy định.

II.Tự Luận. (6,0 điểm)

Câu1:Thuế có tác dụng gì đối với sự phát triển kinh tế -xã hội của đất nước?(1,0 điêm)

Câu 2: Vì sao nói tình yêu chân chính là cơ sở của hôn nhân? ( 1,0 điểm)

Câu 3: Em sẽ làm gì nếu bạn em (bằng tuổi em) muốn bỏ học để đi lấy chồng? (2,0 điểm)

Câu 4: Tình huống : (2,0 điểm)

Hà 15 tuổi đang còn đi học lớp 9, do nhà đông em, gia đình khó khăn, Hà muốn cóviệc làm để giúp đỡ bố mẹ .

a.Theo em, Hà có thể tìm việc bằng cách nào? (Em tìm ít nhất 4 cách)

b. Trong các cách trên, em chọn cách nào là hợp lí nhất? Vì sao?


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu Nội dung hướng dẫn chấm Biểu điểm

1

2

3

Trắc nghiệm(4,0 điểm)

1.c 2.c 3.b 4.b

Mỗi ý đúng thì được 0,5 điểm.

1.Hình thức 2. Quy mô.

Mỗi ý đúng thì được 0,5 điểm

1.Đ 2.S 3. S 4. Đ

Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.

2,0

1,0

1,0

Tự luận.

1

(1,0 điểm)

Thuế có tác dụng ổn định thị trường,điều chỉnh cơ cấu kinh tế, góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo định hướng của Nhà nước. 1,0

2

(1,0 điểm)

HS có thể nêu suy nghĩ của mình nhưng đảm bảo nêu được các ý sau.

- Tình yêu chân chính là sự thủy chung, sự đồng cảm, quan tâm sâu sắc, chân thành tin cậy, tôn trọng lẫn nhau, đó là cơ sở quan trọng của hôn nhân và gia đình hạnh phúc….

- Có tình yêu chân chính con người sẽ có sức mạnh vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống….

- Nếu kết hôn không dựa trên cơ sở tình yêu chân chính thì dễ dẫn đến tan vỡ hạnh phúc gia đình và hậu quả trực tiếp là con cái của họ…

1,0

3

(2,0 điểm)

HS có thể có nhiều cách trả lời nhưng đảm bảo nêu được

Em sẽ khuyên bạn ấy không nên bỏ học để đi lấy chồng.Vì:

- Lấy đồng sớm dẫn đến sinh con sớm , làm ảnh hưởng đến sức khỏe, ảnh hưởng đến việc học tập, tương lai của bản thân.

- Nếu kết hôn sớm thì hôn nhân của bạn sẽ không được pháp luật thừa nhận và bảo vệ vì bạn mới là HS THCS chưa đủ tuổi để kết hôn theo quy định của pháp luật…nếu làm như vậy sẽ vi phạm pháp luật về Luật Hôn nhân và gia đình.

2,0

4

(2,0 điểm)

a.Hà có thể tìm việc bằng cách:

Cách 1:Xin làm hợp đồng tại các cơ sở sản xuất kinh doanh.

Cách 2: Nhận hàng của cơ sở sản xuất về làm gia công.

Cách 3: Vay tiền ngân hàng để lập cơ sở SX và thuê thêm lao động.

Cách 4: Xin vào biên chế làm việc trong các cơ quan nhà nước….

Lưu ý: HS có thể tìm cách khác nếu đúng 1 cách thì được 0,25 điểm.

b.Cách 2 là đúng .

Vì làm như vậy vừa làm vừa học để nuôi sống bản thân và giúp ích cho gia đình…..

0,25

0,25

0,25

0,25

0,5

0,5

Tr­­êng THCS Minh T©n KIỂM TRA CUỐI KÌ II

Hä vµ tªn häc sinh ………………………. m«n : GDCD

Líp 9… ( Thêi gian lµm bµi 45 phót)

§iÓm NhËn xÐt cña thÇy gi¸o

I.Trắc Nghiệm. (4,0 điểm)

Câu 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất. ( 2,0 điểm)

1.Theo em đối tượng nào sao đây bắt đầu được kí hợp đồng lao động.

a. 10 tuổi b. 12 tuổi c.15 tuổi d. 18tuổi.

2. Những hành vi nào sau đây trái với quy định của pháp luật Việt Nam.

a.Kết hôn không phân biệt tôn giáo. b. Kết hôn với người nước ngoài.

c. Kết hôn khi đang có vợ, có chồng. d. Kết hôn do nam nữ tình nguyện.

3. Đối tượng nào sau đây phải chịu thuế thu nhập đặc biệt?

a. Sản xuất nước sạch, đồ dùng dạy học. c. Dịch vụ tư vấn pháp luật.

b. Sản xuất ô tô từ 5 chỗ ngồi trở lên. d. Xuất và nhập khẩu lương thực, thực phẩm.

4. Trường hợp nào sau đây không được miễn thuế.

a.Bị thiên tai lũ lụt.

b.Quen biết với nhân viên thuế vụ.

c. Cán bộ, công nhân viên về hưu kinh doanh buôn bán nhỏ.

d. Người già yếu, kinh doanh lặt vặt chỉ đủ đảm bảo mức sống tối thiểu.

Câu 2. Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài học.

( 1,0 điểm).

Quyền tự do kinh doanh là quyền của công dân được lựa chọn ………………..(1), tổ chức kinh tế, ngành nghề và…………………(2) kinh doanh theo quy định của pháp luật và sự quản lí của Nhà nước.

Câu 3. Hãy ghi chữ Đ tương ứng với câu đúng, chữ S tương ứng với câu sai vào ô trống trong bảng sau. (1,0 điểm)

Hành vi Đúng Sai
1 1. Đóng thuế đúng thời hạn.
2 2. Kết hợp với hộ kinh doanh tham ô thuế nhà nước.
3 3. Dùng tiền thuế làm việc cá nhân.
4 4. Nộp thuế đúng quy định.

II.Tự Luận. (6,0 điểm)

Câu1:Thuế có tác dụng gì đối với sự phát triển kinh tế -xã hội của đất nước?(1,0 điêm)

Câu 2: Vì sao nói tình yêu chân chính là cơ sở của hôn nhân? ( 1,0 điểm)

Câu 3: Em sẽ làm gì nếu bạn em (bằng tuổi em) muốn bỏ học để đi lấy chồng? (2,0 điểm)

Câu 4: Tình huống : (2,0 điểm)

Hà 15 tuổi đang còn đi học lớp 9, do nhà đông em, gia đình khó khăn, Hà muốn cóviệc làm để giúp đỡ bố mẹ .

a.Theo em, Hà có thể tìm việc bằng cách nào? (Em tìm ít nhất 4 cách)

b. Trong các cách trên, em chọn cách nào là hợp lí nhất? Vì sao?

BÀI LÀM

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................