Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS Tụ Nhân năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 3 2022 lúc 21:00:27 | Được cập nhật: 14 tháng 4 lúc 15:34:15 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 29 | Lượt Download: 0 | File size: 0.097792 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Long Mỹ năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Địa 6 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Thiện Thuật năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Quảng Phúc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Phúc Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 huyện Phú Quốc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường TH-THCS Trà Tân năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT THCS Ninh Phước năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UBND HUYỆN HOÀNG SU PHÌ TRƯỜNG TH&THCS TỤ NHÂN
|
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Năm học 2019 - 2020 Môn: Địa Lí 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) |
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm):
Hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 (0,5 điểm): Tài nguyên khoáng sản có đặc điểm gì?
A. Khó phục hồi B. Dễ phục hồi
C. Có thể phục hồi D. Không thể phục hồi.
Câu 2 (0,5 điểm): Loại gió thổi thường xuyên ở đới nóng (đới nhiệt đới) là?
A. Gió tín phong. B. Gió tây ôn đới.
C. Gió đông cực. D. Gió đất, gió biển.
Câu 3 (0,5 điểm): Nước ta nằm trong khoảng vĩ độ từ 50B – 220B thuộc đới khí hậu nào?
A. Hàn đới. B. Ôn đới.
C. Cận nhiệt. D. Nhiệt đới.
Câu 4 (0,5 điểm): Căn cứ để phân chia khối khí nóng và khối khí lạnh là gì?
A. Vĩ độ B. Độ cao
C. Kinh độ D. Nhiệt độ
Câu 5 (0,5 điểm): Các hình thức vận động của nước biển là?
A. Sóng và các dòng biển B. Sóng, thủy triều, dòng biển
C. Sóng và thủy triều D. Thủy triều và dòng biển.
Câu 6 (0,5 điểm): Các thành phần chính của đất?
A. Khoáng và hữu cơ. B. Chất mùn có màu xám thẫm hoặc đen.
C. Những hạt khoáng có màu sắc lổ. D. Không khí và nước.
II. Tự luận (7,0 điểm):
Câu 7 (3,0 điểm): Lớp vỏ sinh vật là gì? Con người có ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật động vật trên Trái đất như thế nào?
Câu 8 (3,0 điểm): Cho bảng số liệu: Lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng và sông Mê Công.
|
Sông Hồng |
Sông Mê Công |
Lưu vực (km2) Tổng lượng nước (tỉ m3/ năm) Tổng lượng nước mùa cạn (%) Tổng lượng nước mùa lũ (%) |
143.700 120 25 75 |
795.000 507 20 80 |
a. Tính tổng lượng nước (bằng m3) trong mùa cạn và mùa lũ của sông Hồng và song Mê Công.
b. So sánh tổng lượng nước của sông Hồng và sông Mê Công. Vì sao có sự chênh lệch đó.
Câu 9 (1,0 điểm): Trong sản xuất nông nghiệp ở địa phương em thường làm gì để tăng độ phì cho đất?
…………………Hết…………………..
Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
UBND HUYỆN HOÀNG SU PHÌ TRƯỜNG TH&THCS TỤ NHÂN
|
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2019 – 2020 Môn: Địa lí 6 Gồm: 01 trang |
Trắc nghiệm (3,0 điểm):
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
D |
A |
A |
D |
B |
A |
Điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
II. Tự luận (7,0 điểm):
|
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|
|||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Câu 7 (3 điểm) |
*Lớp vỏ sinh vật: Là lớp vỏ mới liên tục bao quanh Trái Đất bao gồm các sinh vật sinh sống trong các lớp đất đá, không khí và nước. *Ảnh hưởng của con người tới sự phân bố động, thực vật trên Trái Đất: +Tích cực: Con người mang những giống cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác, mở rộng sự phân bố của chúng. +Tiêu cực: Con người thu hẹp nơi sinh sống của nhiều loài động, thực vật. Việc khai thác rừng bừa bãi đã làm cho nhiều loại động vật mất nơi cư trú, phải di chuyển đi nơi khác. |
1,0
1,0
1,0 |
|
|||||||
|
Câu 8 (3 điểm) |
a. (sông Hồng; Mùa cạn: 120m3 X (25/100) = 30m3) Mỗi ý tính đúng 0,5 điểm
b. Tổng lượng nước sông Mê Côn lớn hơn tổng lượng nước của song Hồng. Vì: Sông Mê Công có diện tích lưu vực lớn hơn sông Hồng.
|
1,0 1,0
0,5
0,5 |
|
|||||||
|
Câu 9 (1 điểm) |
-Biện pháp tăng độ phì cho đất: cày, bừa, quốc, xới cho đất tơi xốp. Trồng nhiều cây họ đậu. Cải tạo canh tác đất trồng xen canh tăng vụ. Làm tăng độ phì nhiêu của đất. (HS có thể trả lời ý khác, nếu đúng vẫn cho điểm). |
1,0 |
|
|||||||
UBND HUYỆN HOÀNG SU PHÌ TRƯỜNG TH&THCS TỤ NHÂN |
MA TRẬN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Địa lí 6 |
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng
|
Vận dụng cao |
Tổng cộng |
||||
TN |
TL |
TN
|
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1.Khoáng sản |
Nhận biết đặc điểm tài nguyên khoáng sản. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: Số điểm, tỉ lệ |
1 câu 0,5đ =5% |
|
|
|
|
|
|
|
1 câu 0,5đ 5% |
2. Chủ đề: Lớp vỏ khí |
Biết gió tín phong thổi thường xuyên đới nóng. |
|
-Căn cứ xác định được khối khí |
|
|
|
|
|
|
Số câu: Số điểm, tỉ lệ: |
1 câu 0,5đ 5% |
|
1 câu 0,5đ 5% |
|
|
|
|
|
2 câu 1,0đ 10% |
3. Chủ đề: Thời tiết và khí hậu |
|
|
-Ước tính được vĩ độ địa lí nước ta nằm trong đới khí hậu nào. |
|
|
|
|
|
|
Số câu: Số điểm, tỉ lệ: |
|
|
1 câu 0,5đ 5% |
|
|
|
|
|
1 câu 0,5đ 5% |
4. Chủ đề: Sông và hồ Biển và đại dương. |
-NB các hình thức vận động của nước biển |
. |
|
|
|
-Vận dụng, tính toán, giải thích được lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng, sông Mê Công. |
|
|
|
Số câu: Số điểm, tỉ lệ: |
1 câu 0,5 5% |
|
|
|
|
1 câu 3,0đ 30% |
|
|
2 câu 3,5đ 35% |
5. Đất. Các nhân tố hình thành đất. |
Biết khoáng và hữu cơ là các thành phần chính của đất |
|
|
|
|
|
|
Vận dụng liên hệ địa phương các cách làm tăng độ phì cho đất |
|
Số câu: Số điểm, tỉ lệ: |
1 câu 0,5đ 5% |
|
|
|
|
|
|
1 câu 1 đ 10% |
2 câu 1,5đ 15% |
6. Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật. |
|
-Định nghĩa được lớp vỏ sinh vật. |
|
-Trình bày được ảnh hưởng của con người tới sự phân bố động, thực vật. |
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm, tỉ lệ: |
|
½ câu 1đ 10% |
|
½ câu 2đ 20% |
|
|
|
|
1 câu 3đ 30% |
T.số câu: T.số điểm: Tỉ lệ: |
4 ½ câu
3,0 30% |
2 ½ câu
3,0 30% |
1 câu
3,0 30% |
1 câu
1,0 10% |
9 câu
10 điểm 100% |
||||
P.triển năng lực học sinh |
Năng lực chung: Tự học, sáng tạo, trình bày, thu thập xử lí thông tin. Năng lực chuyên biệt: Tính toán, giải thích, vận dụng liên hệ thực địa. |
|