Đề thi học kì 2 Địa 6 trường TH-THCS Hòa Bình năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 3 2022 lúc 20:34:44 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 12:05:17 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 33 | Lượt Download: 0 | File size: 0.043895 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Long Mỹ năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Địa 6 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Thiện Thuật năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Quảng Phúc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Phúc Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 huyện Phú Quốc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường TH-THCS Trà Tân năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT THCS Ninh Phước năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG TRƯỜNG TH&THCS HÒA BÌNH |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019- 2020 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 6 |
Chủ đề Mức độ |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thấp | Cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Lớp vỏ khí | Biết được đặc điểm của các khối khí | ||||||||
Số câu Sđ Tỉ lệ % |
1 1,0 10% |
1 1,0 10% |
|||||||
Thời tiết khí hậu và nhiệt độ không khí | Biết được cách đo nhiệt độ không khí. | ||||||||
Số câu Sđ Tỉ lệ % |
1 0,25 2,5% |
1 0,25 2,5% |
|||||||
Khí áp và gió trên trái đất | Hiểu được đặc điểm của các loại gió. | ||||||||
Số câu Sđ Tỉ lệ % |
1 3,0 30% |
1 3,0 30% |
|||||||
Hơi nước trong không khí. Mưa | Biết được yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước. | Biết cách tính lượng mưa và nhiệt độ trung bình của một địa phương | |||||||
Số câu Sđ Tỉ lệ % |
1 0,25 2,5% |
1 3,0 30% |
2 3,25 32,5% |
||||||
Thủy quyển | Biết được độ muối trung bình của biển và đại dương. | Hiểu được nguyên nhân của sóng thần | Giải thích được độ muối của các biển và đại dương không giống nhau. ảnh hưởng của các dòng biển. | ||||||
Số câu Sđ Tỉ lệ % |
1 0,25 2,5% |
1 0,25 2,5% |
1 2 20% |
3 2,5 25% |
|||||
TSC TSĐ Tỉ lệ % |
4 1,75 17,5% |
1 0,25 2,5% |
1 3,0 30% |
2 5,0 50% |
8 10 100% |
PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG TRƯỜNG TH&THCS HÒA BÌNH |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019- 2020 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Mã đề: 01
I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra.
( Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước của không khí là:
A: áp suất | B: độ ẩm | C: thể tích | D: nhiệt độ |
Câu 2: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là:
A: 30%o | B: 35%o | C: 40%o | D: 45%o |
Câu 3: Khi đo nhiệt độ không khí phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất:
A: 2 mét | B: 3 mét | C: 4 mét | D: 5 mét |
Câu 4: Nguyên nhân của sóng thần là do:
A. sức hút của mặt trăng. | B. gió |
---|---|
C. động đất ngầm dưới đáy biển | D. do sức hút của mặt trăng và mặt trời. |
Câu 5: Ghép các khối khí ở cột A với các đặc điểm tương ứng ở cột B.
A | Nối | B |
---|---|---|
1. Khối khí nóng | 1- | a. hình thành trên các vùng đất liền. có tính chất tương đối khô. |
2. Khối khí lạnh | 2- | b. hình thành trên vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao. |
3. Khối khí lục địa | 3- | c. hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn. |
4. Khối khí địa dương | 4- | d. hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. |
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Trên Trái đất có mấy loại gió chính? Trình bày đặc điểm của các loại gió đó?
Câu 2: (2,0 điểm)
a. Vì sao độ muối của nước trong các biển và đại dương không giống nhau?
b. Dòng biển là gì? Các dòng biển có ảnh hưởng như thế nào đối với khí hậu nơi chúng đi qua?
Câu 3: ( 3 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Lượng mưa (mm)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bãi Cháy | 18,0 | 5,2 | 39,4 | 44,2 | 102,5 | 309,4 | 844,7 | 422,0 | 415,5 | 22,7 | 44,9 | 37,6 |
a. Hãy tính tổng lượng mưa trong năm ở Bãi Cháy.
b. Hãy tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa mưa ( tháng 5,6,7,8,9) ở Bãi Cháy.
c. Hãy tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa khô ( tháng 10,11,12,1,2,3,4) ở Bãi Cháy.
-----HẾT-----
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HẠ LONG TRƯỜNG TH&THCS HÒA BÌNH |
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM- HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 6 NĂM HỌC 2019- 2020 |
Mã đề: 01
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
---|---|---|---|---|---|
Đ.A | D | B | A | C | 1-b: 2-d: 3-a: 4-c |
Điểm | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 1,0 |
Mã đề: 02
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
---|---|---|---|---|---|
Đ.A | C | D | A | D | 1-d: 2-b: 3-c: 4-a |
Điểm | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 1,0 |
II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu 1 (3 điểm) |
- Trên Trái đất có 3 loại gió chính: Gió Tín phong, gió Tây ôn đới, gió Đông cực. - Đặc điểm của các loại gió:
|
0,5 1,5 1,0 |
||||||||||||
Câu 2 (2 điểm) |
a. Độ muối của nước trong các biển và đại dương không giống nhau vì: : Tùy thuộc vào nguồn nước sông chảy vào nhiều hay ít và độ bốc hơi lớn hay nhỏ. b. - Dòng biển là: Là hiện tượng của lớp nước biển trên mặt, tạo thành các dòng chảy trong biển và đại dương. - Ảnh hưởng: + Dòng biển nóng làm nhiệt độ vùng ven biển cao hơn và mưa nhiều hơn vùng cùng vĩ độ + Dòng biển lạnh làm nhiệt độ vùng ven biển thấp hơn và mưa ít hơn vùng cùng vĩ độ. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
||||||||||||
Câu 3 (3 điểm) |
Mã đề: 01 a. Tổng lượng mưa của Bãi Chãy là: 2.306,1 mm b. Tổng lượng mưa các tháng mùa mưa là: 2.094,1 mm c. Tổng lượng mưa các tháng mùa khô là: 212,0 mm Mã đề: 02 a. Nhiệt độ trung bình năm của Bãi Chãy là: 24 0C. b. - Nhiệt độ tháng cao nhất là tháng 6, 29,4 0C. - Nhiệt độ tháng thấp nhất là tháng 2, 16,5 0C. |
1,0 1,0 1,0 1,5 0,75 0,75 |
PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG TRƯỜNG TH&THCS HÒA BÌNH |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019- 2020 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Mã đề: 02
I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra.
( Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Nguyên nhân của sóng thần là do:
A. sức hút của mặt trăng. | B. gió |
---|---|
C. động đất ngầm dưới đáy biển | D. do sức hút của mặt trăng và mặt trời. |
Câu 2: Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước của không khí là:
A: áp suất | B: độ ẩm | C: thể tích | D: nhiệt độ |
Câu 3: Khi đo nhiệt độ không khí phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất:
A: 2 mét | B: 3 mét | C: 4 mét | D: 5 mét |
Câu 4: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là:
A: 30%o | B: 35%o | C: 40%o | D: 45%o |
Câu 5: Ghép các khối khí ở cột A với các đặc điểm tương ứng ở cột B.
A | Nối | B |
---|---|---|
1. Khối khí lạnh | 1- | a. hình thành trên các vùng đất liền. có tính chất tương đối khô. |
2. Khối khí nóng | 2- | b. hình thành trên vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao. |
3. Khối khí địa dương | 3- | c. hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn. |
4. Khối khí lục địa | 4- | d. hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. |
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Trên Trái đất có mấy loại gió chính? Trình bày đặc điểm của các loại gió đó?
Câu 2: (2,0 điểm)
a. Vì sao độ muối của nước trong các biển và đại dương không giống nhau?
b. Dòng biển là gì? Các dòng biển có ảnh hưởng như thế nào đối với khí hậu nơi chúng đi qua?
Câu 3: ( 3 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ ( 0C)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bãi Cháy | 17,2 | 16,5 | 21,2 | 23,3 | 28,7 | 29,4 | 28,6 | 28,0 | 27,5 | 25,5 | 23,4 | 19,0 |
a. Hãy tính nhiệt độ trung bình năm của trạm Bãi Cháy.
b. Nhiệt độ tháng cao nhất là tháng nào, bao nhiêu 0C. Nhiệt độ tháng thấp nhất là tháng nào, bao nhiêu 0C?
------ HẾT------
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HẠ LONG TRƯỜNG TH&THCS HÒA BÌNH |
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM- HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 6 NĂM HỌC 2019- 2020 |
Mã đề: 02
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ.A | C | D | A | D | 1-b | 2-d | 3-a | 4-c |
Điểm | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu 1 (3 điểm) |
- Trên Trái đất có 3 loại gió chính: Gió Tín phong, gió Tây ôn đới, gió Đông cực. - Đặc điểm của các loại gió:
|
0,5 1,5 1,0 |
||||||||||||
Câu 2 (2 điểm) |
a. Độ muối của nước trong các biển và đại dương không giống nhau vì: : Tùy thuộc vào nguồn nước sông chảy vào nhiều hay ít và độ bốc hơi lớn hay nhỏ. b. - Dòng biển là: Là hiện tượng của lớp nước biển trên mặt, tạo thành các dòng chảy trong biển và đại dương. - Ảnh hưởng: + Dòng biển nóng làm nhiệt độ vùng ven biển cao hơn và mưa nhiều hơn vùng cùng vĩ độ + Dòng biển lạnh làm nhiệt độ vùng ven biển thấp hơn và mưa ít hơn vùng cùng vĩ độ. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
||||||||||||
Câu 3 (3 điểm) |
a. Nhiệt độ trung bình năm của Bãi Chãy là: 24 0C. b. - Nhiệt độ tháng cao nhất là tháng 6, 29,4 0C. - Nhiệt độ tháng thấp nhất là tháng 2, 16,5 0C. |
1,5 0,75 0,75 |