Đề thi học kì 2 Địa 6 năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 3 2022 lúc 20:33:55 | Được cập nhật: 14 tháng 4 lúc 15:39:41 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 25 | Lượt Download: 0 | File size: 0.108544 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Long Mỹ năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Địa 6 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Thiện Thuật năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Quảng Phúc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Phúc Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 huyện Phú Quốc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường TH-THCS Trà Tân năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT THCS Ninh Phước năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN ĐỊA LÍ 6 2019 – 2020
ĐỀ 1
A.TRẮC NGHIỆM (4.0 ĐIỂM)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất: (2.0 điểm)
1.1 Thời tiết là hiện tượng khí tượng
A. luôn luôn thay đổi. B. lặp đi lặp lại mỗi ngày.
C. ít thay đổi. D. theo chu kì năm.
1.2 Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào:
A. 11 giờ trưa B. 12 giờ trưa C. 13 giờ trưa D. 14 giờ trưa
1.3 Lớp vỏ sinh vật là?
A. Sinh vật quyển. B. Thổ nhưỡng. C. Khí hậu và sinh quyển. D. Lớp vỏ Trái Đất.
1.4 Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. Khí cacbonic B. Khí nito C. Hơi nước D. Oxi
1.5 Trong toàn bộ khối lượng nước trên trái đất, nước mặn chiếm
A. 73% B. 69% C. 85% D. 97%
1.6 Các hồ móng ngựa được hình thành do:
A. Sụt đất B. Khúc uốn của sông C. Băng hà D. Núi lửa
1.7 Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố thực vật là:
A. Địa hình B. Đất đai C. Nguồn nước D. Khí hậu
1.8 Nước biển và đại dương có mấy sự vận động
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp (1.0 điểm)
A.Loại khoáng sản |
B.Tên khoáng sản |
Nối |
1. Năng lượng 2. Kim loại đen 3. Kim loại màu 4. Phi kim loại |
a. Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi, cát sỏi b. Sắt, mangan, titan, croom c. Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt d. Đồng, chì, kẽm |
1__ 2__ 3__ 4__ |
III. Điền từ, “ tính chất, di chuyển, mặt đệm, thời tiết” thích hợp vào chỗ (…) trong đoạn văn sau : (1.0 điểm)
Các khối khí không đứng yên tại chỗ, chúng luôn ……………….. và làm thay đổi …………….. của những nơi chúng đi qua. Đồng thời chúng cũng chịu ảnh hưởng của ……………. của những nơi ấy mà thay đổi ……………..
II.PHẦN TỰ LUẬN (6.0 ĐIỂM)
Câu 1.(1.5 điểm) Trình bày phạm vi hoạt động và hướng của gió Tín phong và gió Tây ôn đới và gió Đông cực?
Câu 2. (2.0 điểm ) Lớp đất là gì ? Lớp đất gồm những thành phần nào? Chất mùn có vai trò như thế nào trong lớp thổ nhưỡng?
Câu 3 (2.0 điểm) Theo vĩ độ, trên Trái Đất có mấy đới khí hậu chính? Trình bày giới hạn và đặc điểm của từng đới?
Câu 4. Dựa vào bảng sau : Lượng mưa (mm) (0.5 điểm )
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội |
23 |
32 |
45 |
88 |
216 |
250 |
313 |
335 |
278 |
125 |
49 |
25 |
- Hãy tính lượng mưa trung bình năm ở Hà Nội.
- Hãy tính tổng lượng mưa trong các tháng :11, 12, 1, 2, 3, 4
ĐỀ 2
A.TRẮC NGHIỆM (4.0 ĐIỂM)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất: (2.0 điểm)
1.1 Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố thực vật là:
A. Địa hình B. Đất đai C. Nguồn nước D. Khí hậu
1.2 Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. Khí cacbonic B. Khí nito C. Hơi nước D. Oxi
1.3 Nước biển và đại dương có mấy sự vận động
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1.4 Thời tiết là hiện tượng khí tượng
A. luôn luôn thay đổi. B. lặp đi lặp lại mỗi ngày.
C. ít thay đổi. D. theo chu kì năm.
1.5 Lớp vỏ sinh vật là?
A. Sinh vật quyển. B. Thổ nhưỡng. C. Khí hậu và sinh quyển. D. Lớp vỏ Trái Đất.
1.6 Trong toàn bộ khối lượng nước trên trái đất, nước mặn chiếm
A. 73% B. 69% C. 85% D. 97%
1.7 Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào:
A. 11 giờ trưa B. 12 giờ trưa C. 13 giờ trưa D. 14 giờ trưa
1.8 Các hồ móng ngựa được hình thành do:
A. Sụt đất B. Khúc uốn của sông C. Băng hà D. Núi lửa
II. Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp (1.0 điểm)
A.Loại khoáng sản |
B.Tên khoáng sản |
Nối |
1. Năng lượng 2. Kim loại đen 3. Kim loại màu 4. Phi kim loại |
a. Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi, cát sỏi b. Sắt, mangan, titan, croom c. Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt d. Đồng, chì, kẽm |
1__ 2__ 3__ 4__ |
III. Điền từ, “ tính chất, di chuyển, mặt đệm, thời tiết” thích hợp vào chỗ (…) trong đoạn văn sau : (1.0 điểm)
Các khối khí không đứng yên tại chỗ, chúng luôn ……………….. và làm thay đổi …………….. của những nơi chúng đi qua. Đồng thời chúng cũng chịu ảnh hưởng của ……………. của những nơi ấy mà thay đổi ……………..
B.PHẦN TỰ LUẬN (6.0 ĐIỂM)
Câu 1.(1.5 điểm)Trình bày phạm vi hoạt động và hướng của gió Tín phong và gió Tây ôn đới?
Câu 2 (2 điểm ) Lớp đất là gì ? Lớp đất gồm những thành phần nào? Chất mùn có vai trò như thế nào trong lớp thổ nhưỡng?
Câu 3 (2 điểm) Theo vĩ độ, trên Trái Đất có mấy đới khí hậu chính? Trình bày giới hạn và đặc điểm của từng đới?
Câu 4. (0.5 điểm ) Dựa vào bảng sau : Lượng mưa (mm)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội |
23 |
32 |
45 |
88 |
216 |
250 |
313 |
335 |
278 |
125 |
49 |
25 |
- Hãy tính lượng mưa trung bình năm ở Hà Nội.
- Hãy tính tổng lượng mưa trong các tháng :11, 12, 1, 2, 3, 4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC : 2019-2020
A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: (2.0 điểm)
Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm
ĐỀ 1
-
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
A
C
A
B
D
B
D
C
ĐỀ 2
-
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
D
B
C
A
A
D
C
B
II. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( ….) (1.0 Điểm)
Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm
Di chuyển – thời tiết – mặt đệm - tính chất
III.Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp (1.0 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm
1_c 2_b 3_d 4_a
B. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu |
HƯỚNG DẪN CHẤM |
ĐIỂM |
1
|
Gió Tín phong -Phạm vi: Thổi từ các đai áp cao chí tuyến về các đai áp thấp xích đạo -Hướng : + Ở nữa cầu Bắc: hướng Đông Bắc + Ở nữa cầu Nam: hướng Đông Nam |
0.5 |
GióTây ôn đới -Phạm vi: Thổi từ các đai áp cao chí tuyến về các đai áp thấp ở khoảng vĩ độ 60°. - Hướng : + Ở nữa cầu Bắc: hướng Tây Nam + Ở nữa cầu Nam: hướng Tây Bắc |
0.5 |
|
Gió Đông cực -Phạm vi :Thổi từ các đai áp cao ở chí tuyến về các đai áp thấp ở khoảng vĩ độ 60°. -Hướng: +Ở nữa cầu Bắc: hướng Đông Bắc +Ở nữa cầu Nam: hướng Đông Nam |
0.5 |
|
2 |
-Lớp đất (hay thổ nhưỡng) là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa. |
0.25 |
-Hai thành phần chính của đất: + Thành phần khoáng: chiếm phần lớn trọng lượng của đất, gồm những hạt khoáng có màu sắc loang lổ và kích thước to, nhỏ khác nhau. +Thành phần hữu cơ: chiếm một tỉ lệ nhỏ, tồn tại chủ yếu trong tầng trên cùng của lớp đất, chất hữu cơ tạo thành chất mùn có màu đen hoặc xám thẫm. +Ngoài ra trong đất còn có nước và không khí : tồn tại trong các khe hổng của các hạt khoáng. |
0.25
0.25
0.25 |
|
-Vai trò của chất mùn: +Là nguồn thức ăn dồi dào, +Cung cấp các chất cần thiết cho các thực vật tồn tại trên mặt đất. |
0.5 |
|
3 |
-Trên Trái Đất có 5 đới khí hậu chính: +1 đới nhiệt đới (đới nóng) +2 đới ôn đới ( ôn đới ) +2 đới hàn đới ( đới lạnh) |
0.25 |
Đới nóng: Giới hạn: Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. Đặc điểm khí hậu: -Góc chiếu sáng lớn, thời gian chiếu trong năm chênh lệch nhau ít. -Lượng nhiệt hấp thụ tương đối nhiều -Nóng quanh năm. -Gió thổi thường xuyên: Tín phong. -Lượng mưa TB: 1000mm- 2000mm
|
0.75 |
|
Đới ôn hoà Giới hạn: Từ chí tuyến Bắc, Nam đến vòng cực Bắc, Nam. Đặc điểm khí hậu: - Góc chiếu và thời gian chiếu sáng chênh lệch nhau nhiều. -Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rõ rệt trong năm. -Gió thổi thường xuyên: Tây ôn đới. -Lượng mưa trung bình: 500-1000 mm.
|
0.75 |
|
Đới lạnh Giới hạn: Từ 2 vòng cực Bắc, Nam đến 2 cực Bắc, Nam. Đặc điểm khí hậu: -Góc chiếu sáng rất nhỏ, thời gian chiếu sáng chênh lệch rất lớn. -Khí hậu giá lạnh, có băng tuyết hầu như quanh năm. -Gió đông cực thổi thường xuyên. - Lượng mưa 500 mm. |
0.75 |
|
4 |
-Lượng mưa trung bình năm ở Hà Nội là : 148,25mm |
0.25 |
-Tổng lượng mưa trong các tháng 11, 12, 1, 2, 3, 4 là : 262mm |
0.25 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 LỚP 6
Mức độ
Chủ đề |
NHẬN BIẾT |
THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG |
Tổng điểm |
|||||
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Bài 15.Các mỏ khoáng sản |
|
|
Hiểu được sự phân loại các khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
1 1.0 |
|
|
|
|
|
1 1.0 10% |
Bài 17.Lớp vỏ khí |
Biết được các thành phần của không khí |
Hiểu được sự vận động của các khối khí |
|
|
|
|
|
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0.25 |
|
1 1.0 |
|
|
|
|
|
2 1.25 12.5% |
Bài 18.Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí |
Biết được khái niệm thời tiết |
Hiểu được sự thay đổi nhiệt độ của không khí |
|
|
|
|
|
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0.25
|
|
1 1.0 |
|
|
|
|
|
2 1.25 12.5% |
Bài 19.Khí áp và gió trên Trái Đất |
Trình bày được phạm vi hoạt động và hướng của các loại gió chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
1 1.5 |
|
|
|
|
|
|
1 1.5 15% |
Bài 20.Hơi nước trong không khí |
|
|
|
|
|
|
- Tính tổng lượng mưa trong năm ở Hà Nội. - Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa mưa (tháng 11, 12, 1, 2, 3, 4).
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
|
|
|
|
|
1 0.5
|
1 0.5 5% |
Bài 22.Các đới khí hậu trên Trái Đất |
Biết được có mấy đới khí hậu chính? |
Trình bày được giới hạn và đặc điểm của từng đới |
|
|
|
|
|
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
1 0.25 |
|
1 2.0 |
|
|
|
|
2 2.25 22.5% |
Bài 23.Sông và hồ |
Biết được sự phân loại hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
1 0.25 22.5% |
Bài 24.Biển và đại dương |
Biết được sự vận động của biển và đại dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
2 0.5 5% |
Bài 26.Đất. Các nhân tố hình thành đất |
Biết lớp đất là gì ? Lớp đất gồm những thành phần nào? |
Hiểu vai trò của chất mùn trong lớp thổ nhưỡng |
|
|
|
|
|
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
1 1.0 |
|
1 0.5 |
|
|
|
|
2 1.5 15% |
Bài 27.Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên Trái Đất |
Biết được khái niệm, và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
2 0.5 5% |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
6 1.5 15% |
1 1.5 15% |
4 2.25 22.5% |
2 4.0 40% |
1 0.25 2.5% |
|
|
1 0.5 5% |
15 10.0 100% |