Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Trần Hưng Đạo năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 11 2021 lúc 8:11:26 | Được cập nhật: hôm kia lúc 7:02:39 | IP: 14.185.31.59 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 98 | Lượt Download: 2 | File size: 0.067584 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Kim Bôi năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 trường THCS Phong Sơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Phú Lâm năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD-ĐT TỈNH KHÁNH HÒA
THI HỌC KỲ II
Trường THCS Trần Hưng Đạo
NĂM HỌC: 2017 -2018
Tổ: Công nghệ - Địa
Môn: Công nghệ 7
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM :(3đ)
(Hãy Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.)
Câu 1: Các chất trong thức ăn vật nuôi được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu
là:
Nước và
Vitamin và
Gluxit và
A. Protein và nước B.
C.
D.
Vitamin
Gluxit
Lipit
Câu 2: Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
Glyxein và
A. Đường đơn
B. Vitamin
C. Geyxein
D.
axit béo
Câu 3: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:
A. Cắt ngắn, ủ men.
B. Ủ men, đường hóa
C. Đường hóa ,nghiền nhỏ
D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ.
Câu 4: Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:
A. Phương pháp đường hóa
B. Phương pháp nghiền nhỏ
C. Phương pháp cắt ngắn
D. Phương pháp xử lý nhiệt
Câu 5: Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
A. Ion khoáng
B. Glyxein và axit béo
C. Axit béo và Axit amin
D. Glyxein và Axit amin
Câu 6: Vệ sinh thân thể cho vật nuôi:
A. cho ăn uống đầy đủ
B. đảm bảo độ chiếu sáng thích hợp
C. cho vận động, tắm chải, tắm nắng
D. Cả 3 ý trên
Câu 7: Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi:
A. do vật ký sinh
B. do yếu tố di truyền
C. do vi-rút
D. Cả 3
ý trên
Câu 8: Nhu cầu dinh dưỡng của CÁI sinh sản trong giai đoạn mang thai:
A. nuôi thai
B. phục hồi cơ thể mẹ
C. nuôi cơ thể mẹ và chuẩn bị cho tiết sữa
D. Ý A và C
Câu 9: Thời gian tạo miễn dịch cho vắc-xin:
A. 2 – 3 tuần
B. 3 – 4 tuần
C. 2 – 3 giờ
D. 3 – 4
giờ
Câu 10: Tính chất của nước nuôi thủy sản là:
A. Tính chất lý học, hóa học, sinh học..
B.Tính chất lý học
C. Tính chất hóa học.
D. Tính chất sinh học.
Câu 11: Phương pháp bảo quản sản phẩm thủy sản gồm:
A. Ướp muối và làm khô.
B. Làm khô và làm lạnh.
C. Ướp muối và làm lạnh.
D. Ướp muối, làm khô và làm lạnh.
Câu 12: Phương pháp thu hoạch thủy sản gồm::
A. Đánh tỉa, thả bù, phương pháp thủ công
B. Thu hoạch toàn bộ.
C. Đánh tỉa, thả bù, thu hoạch toàn bộ.
D. Đánh tỉa, thả bù
II. PHẦN TỰ LUẬN :(7 điểm)
Câu 1: (4điểm) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi ?
Câu 2: (2điểm) Nêu cách phòng bệnh cho vật nuôi?
Câu 3:(1đ) Cho ví dụ thức ăn giàu protein và thức ăn thô xanh có ở địa
phương?
I/TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
.II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1: Thế nào là sự -Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước
sinh trưởng và phát các bộ phận của cơ thể.
dục ở vật nuôi Cho ví
dụ?
-Sự phát dục là sự thay đổi về chất các bộ phận trong
cơ thể
Câu 2:
Nêu cách - Tiêm phòng vắc xin
phòng bệnh cho vật - Chăm sóc nuôi dưỡng chu đáo, đủ dinh dưỡng
nuôi?
- Vệ sinh sạch sẽ môi trường ,thức ăn nước uống
-Vật nuôi ốm không mổ thịt, không bán,đề phòng lây
bệnh
2
Câu 3: Những công -*kiểm tra ao
việc cần làm trong * kiểm tra sự tăng trưởng của tôm cá :
- kiểm tra chiều dài
quản lý ao nuôi?
- kiểm tra khối lượng
2 tháng một lần
- quan sát ngoại hình
0,5
0,5
0,5
0,5
2
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 4:Cho ví dụ thức -Thức ăn giàu Protein : đậu tương, khô dầu lạc,cá tạp...
0,5
ăn giàu protein và thức - Thức ăn có hàm luợng thô: cỏ voi,lục bình,thân 0.5
ăn thô xanh có ở địa chuối…)
phương?
: