Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Minh Tân năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 11 2021 lúc 8:18:40 | Được cập nhật: hôm kia lúc 7:02:36 | IP: 14.185.31.59 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 160 | Lượt Download: 0 | File size: 0.05888 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Kim Bôi năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Tân Minh năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 trường THCS Phong Sơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 7
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 trường THCS Phú Lâm năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2019-2020
Môn: Công nghệ 7
Nội dung
Phần 2.
CHĂN NUÔI
Nhận biết
TN
TL
1. Hiểu được
phương
pháp
nhân
giống
thuần
chủng
trong chăn nuôi.
2. Biết nhận
dạng giống vật
nuôi qua ngoại
hình vả hướng
sản xuất.
3.Nhận biết chọn
giống theo
hướng sản xuất
của vật nuôi.
Số câu
2
C1-1,
C2-2
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ
1đ
1
C3-3
0,5đ
Mức độ kiến thức kĩ năng
Thông hiểu
Vận dụng thấp
TN
TL
TN
TL
4. Phương pháp 1. Hiểu được vai
chế biến thức ăn trò các chất dinh
vật nuôi.
dưỡng trong
5.Biết cách xử lí thức ăn đối với
khi vật nuôi bị dị vật nuôi.
ứng khi tiêm
2. Tiêu chuẩn
phòng vac xin.
chuồng nuôi hợp
6.Nhận biêt
vệ sinh.
bệnh truyền
3.Hiểu được vắc
nhiễm ở vật
xin và tác dụng
nuôi.
của vắc xin.
1
C4-4
2
C5-5
C6-6
0,5đ
1đ
3
1,5đ
PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG
TR THCS MINH TÂN
Vận dụng cao
TN
TL
4.Pháp chế biến
thức ăn giàu
đạm và khoáng
ở địa phương.
3
C1-1
C2-2
C3-3
6đ
3
1,5đ
Tổng
3
6đ
1
C4-4
10
1đ
10đ
1
1đ
10
10đ
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH: 2019 -2020
Môn: Công nghệ - Lớp:7
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi:
/6/2020
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.
B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.
C. Tạo ra giống mới.
D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.
Câu 2: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:
A. Gà Tam Hoàng.
B. Gà có thể hình dài.
C. Gà Ri.
D. Gà có thể hình ngắn.
Câu 3: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau
là cách phân loại nào sau đây:
A. Theo mức độ hoàn thiện của giống .
C. Theo hình thái, ngoại hình.
B. Theo địa lí.
D. Theo hướng sản xuất.
Câu 4: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.
B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit.
Câu 5:Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì
phải :
A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.
B. Tiếp tục theo dõi.
C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.
D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.
Câu 6:Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?
A. Bệnh truyền nhiễm.
B. Bệnh không truyền nhiễm.
C. Bệnh kí sinh trùng.
D. Bệnh di truyền.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 : Thức ăn vật nuôi là gì? Nêu vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với
vật nuôi?
(2đ)
Câu 2 : Em hãy trình bày tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh ?Muốn hình thành kiểu chuồng nuôi
hợp vệ sinh ta phải làm như thế nào ?
(2đ)
Câu3 :Vắc xin là gì?Tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi?
(2đ)
Câu 4 : Em hãy cho biết phương pháp chế biến thức ăn giàu đạm và khoáng được vận dụng ở địa
phương trong chăn nuôi ?
(1đ)
……………….hết…………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2019-2020
Môn: Công nghệ 7
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Đáp án đúng 0,5 điểm/câu
Câu
Đáp
án
1
2
3
4
5
6
A
B
D
D
C
A
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu
Đáp án
Câu 1
. +Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh:
(2 điểm) -Nhiệt độ thích hợp;
-Độ ẩm: 60-75%;
-Độ thông thoáng tốt;
-Độ chiếu sáng thích hợp;
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
-Không khí ít khí độc.
+ Muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh, khi xây chuồng nuôi phải thực hiện
đúng kĩ thuật và chọn địa điểm, hướng chuồng, nền chuồng, tường
bao, mái che và bố trí các thiết bị khác.
Câu 2
- Thức ăn vật nuôi: là những loại thức ăn mà vật nuôi có thể ăn được
(2 điểm) và phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của vật nuôi.
- Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi:
_Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
_Cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên .
_ Tạo ra sản phẩm chăn nuôi.
_Chống được bệnh tật.
Câu 3
-Các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm gọi là vắc(2 điểm) xin.
-Vắc-xin được chế từ chính mầm bệnh (vi khuẩn hoặc vi rút)gây ra
bệnhmàtamuốnphòngngừabệnh.
0,25
0,75
1
0.25
0.25
0.25
0.25
0,25
0.75
1
+Khi đưa vắc-xin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng
lại bằng cách sản sinh ra kháng thể chống lại sự xâm nhiễm của mầm
bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có
khả năng tiêu diệt mầm bệnh, vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật
nuôiđãckhảnăngmiễndịch.
Câu 4
-Tận dụng nguồn cá tạp để nấu hoặc phơi khô.
(1 điểm) - Tận dụng nguồn:vỏ trứng,vỏ ốc,sò…
0.5
0.5