Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 năm 2020-2021

3a14e67ac5c863b9cdd2650dabab4cf7
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 5 2022 lúc 9:23:37 | Được cập nhật: hôm qua lúc 16:34:04 | IP: 14.165.12.204 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 60 | Lượt Download: 0 | File size: 0.730112 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

1

Tuần: 35
Tiết: 50

Ngày soạn: 5/4/2021
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN CÔNG NGHỆ 7

I. Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức:
Kiểm tra kiến thức các em qua HK II, kịp thời uốn nắn những thiếu sót của các em.

+ Nắm được vai trò và nhiệm vụ của lâm nghiệp, chăn nuôi và thủy sản.
+ Nhận biết và phân tích tình hình phát triển của các ngành kinh tế này.
+ Học sinh biết cách khai thác, nuôi trồng và bảo vệ một cách tốt nhất.
2. Về kĩ năng:
- Rèn luyện cho HS các kĩ năng: trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến thức.
- Hình thánh tư duy lôgic, khả năng liên hệ thực tế
3. Về tư tưởng:
- Kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với môn học.
- Có thái độ làm bài nghiêm túc, có tình cảm với bộ môn.
II. Hình thức ra đề: 30% trắc nghiệm,70% tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 6
IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
V. Đáp án và thang điểm :
VI. Rút kinh nghiệm, bổ sung
...............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Lớp
TSHS Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%

Tổng
cộng
Chuyên môn

TTCM

GVBM

Nguyễn Thị Bích Tuyền

2

III. Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 7: Đề Lẻ
Nội dung
Mức độ nhận thức
Nhận biết
TN
Lâm
nghiệp
(7 tiết)

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

TL

Thông hiểu
TN

TL

Tổng

Vận dụng
TN

TL

Vận dụng
cao
TN
TL

Nêu được
các biện
pháp bảo
vệ rừng

Liên
hệ làm
đất
gieo
ươm
cây
rừng

4 câu
(C1-4)

20%

2 câu
(C5-6)

10%

Chăn nuôi
(15 tiết)

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Vắc xin
là gì?
Nêu
cách sử
dụng
vắc xin?

Nguyên
nhân gây
ra bệnh
và cách
phòng
bệnh cho
vật nuôi.

1 câu
(C1)

20%

1 câu
(C2)

30%

Thủy sản

6 câu

30%

2 câu

50%
- Vận dụng
thực tế ở địa
phương về
ngành nuôi
thủy sản.

(7 tiết)

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số
câu
Tổng số
điểm

4 câu

1 câu

1 câu

1 câu (C3)

20%
1 câu

2 câu

1 câu

20%
9 câu











10đ

Tỉ lệ %

20%

20%

30%

20%

10%

100%

3

III. Ma trận đề kiểm tra:Môn Công nghệ 7: Đề Chẵn
Nội dung
Mức độ nhận thức
Nhận biết
TN
Lâm
nghiệp
(7 tiết)

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

TL

Thông hiểu
TN

TL

Tổng

Vận dụng
TN

TL

Vận dụng
cao
TN
TL

Biết
được
vai trò
của
rừng

Liên
hệ biện
pháp
phục
hồi
rừng

4 câu
(C1-4)

20%

2 câu
(C5-6)

10%

Chăn nuôi

Hiểu được
vai trò và

(15 tiết)

nhiệm vụ
của ngành

6 câu

30%

- Vận dụng
thực tế ở địa
phương về
ngành chăn
nuôi.

chăn nuôi
Đánh giá
mối quan hệ
giữa chăn
nuôi và
trồng trọt

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1 câu (C2)

30%

Thủy sản

1 câu (C3)

20%

2 câu

50%

Nắm được
đặc điểm
của nước
nuôi thủy
sản.

(7 tiết)

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số
câu
Tổng số
điểm

4 câu

1 câu(C1)

20%
1 câu

1 câu

1 câu

2 câu

1 câu

20%
9 câu











10đ

Tỉ lệ %

20%

20%

30%

20%

10%

100%

4

ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ LẺ
Câu
Đáp án
3 điểm

Câu 1:
(2 điểm)

A.Phần Trắc Ngiệm: 3 điểm
Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: C

Điểm
(Mỗi ý
Câu 5: D Câu 6: C đúng 0,5đ)

B.TỰ LUẬN: 7 điểm
* Các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm gọi là
vắc xin.
* Cách sử dụng vắc xin:
- Chỉ dùng vắc xin cho vật nuôi khoẻ.
- Phải dùng đúng vắc xin theo chỉ dẫn trên nhãn thuốc.
- Vắc xin phải đã pha dùng ngay.
- Dùng vắc xin xong phải theo dõi vật nuôi từ 2-3 h.

( 0,5đ)

( 0,5đ)
( 0,5đ)
( 0,5đ)

Câu 2:
(3 điểm)

* Nguyên nhân gây ra bệnh cho vật nuôi
(1đ)
- Yếu tố bên ngoài: Môi trường sống
- Yếu tố bên trong.
+ Bệnh thông thường: Không phải do vi sinh vật gây ra, không
( 0,5đ)
lây lan, không thành dịch, không làm chết nhiều vật nuôi.
+ Bệnh truyền nhiễm: Do vi sinh vật gây ra, lây lan nhanh
( 0,5đ)
thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi, gây tổn thất lớn.
- Muốn phòng bệnh phải thực hiện đủ các biện pháp về kĩ ( 1đ)
thuật và chăm sóc vật nuôi.

Câu 3:
(2 điểm)

- Hiện nay ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh.
- Số lượng và chất lượng ngày càng tăng.
- Quy mô và trình độ nuôi trồng ngày càng cao.
- Một số loài thủy sản như: cá lóc, cá rô, cá chép, cá phi....

(0,5đ)
( 0,5đ)
( 0, 5đ)
( 0,5đ)

5

ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ CHẴN
Câu
Đáp án
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
3 điểm
Câu 1: D Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: C

Câu 1:
(2 điểm)

Câu 2:
(3 điểm)

Câu 5: B Câu 6: B

Điểm
(Mỗi ý đúng
0,5đ)

B.TỰ LUẬN:7 điểm
* Đặc điểm của nước nuôi thủy sản
(0,5đ)
- Có khả năng hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ.
( 0, 5đ)
- Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước: mùa hè nước mát, mùa ( 0,5đ)
đông nước ấm.
( 0, 5đ)
- Thành phần oxi thấp và cacbonic cao.
* Vai trò của chăn nuôi:
- Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho ngành
công nghiệp.

(1đ)

* Nhiệm vụ:
- Phát triển chăn nuôi toàn diện (đa dạng về: loại vật nuôi, quy mô
chăn nuôi).

( 0,5đ)

- Chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
- Tăng cường đầu tư nghiên cứu và quản lý (cơ sở vật chất, năng lực

( 0, 5đ)

cán bộ).

Câu 3:
(2 điểm)

* Chăn nuôi cung cấp phân bón cho trồng trọt, trồng trọt cung cấp
thức ăn cho chăn nuôi. Không có trồng trọt chăn nuôi không phát
triển.
- Hiện nay ngành chăn nuôi phát triển mạnh.
- Số lượng và chất lượng ngày càng tăng.
- Quy mô và trình độ chăn nuôi ngày càng cao.
- Một số vật nuôi như: lợn, trâu, bò, gà, vịt....

( 1đ)
( 0,5đ)
( 0, 5đ)
( 0,5đ)
( 0,5đ)

6

TRƯỜNG THCS GIỤC TƯỢNG
Lớp : 7/…..
Họ và tên ……………………..

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn :CÔNG NGHỆ 7
Thời gian 45 phút
Thứ…..ngày……tháng…..năm 2021
Tên và chữ kí giám thị :
Nhận xét :
Điểm
1 .......................................................... .....................................
.....................................
2. ........................................................
.....................................
Tên và chữ kí giám khảo:
.....................................
............................................................ .....................................
ĐỀ LẺ
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C,D đầu câu trả lời đúng .
Câu 1: Pháp lệnh bảo vệ rừng và phát triển rừng đã được Hội đồng Nhà nước thông qua và ban
hành vào ngày:
A. 19-8-1991
B. 18-9-1991
C. 19-8-1993
D. 18-9-1992
Câu 2: Hoạt động chỉ nên làm để bảo vệ tài nguyên rừng bao gồm:
A. Gây cháy rừng
B. Khai thác rừng có chọn lọc.
C. Mua bán lâm sản trái phép.
D. Lấn chiếm rừng và đất rừng.
Câu 3: Cá nhân hay tập thể muốn khai thác và sản xuất trên đất rừng cần phải:
A. Được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép.
B. Tuân theo các quy định bảo vệ và phát triển rừng.
C. Có thể khai thác bất cứ lúc nào muốn.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 4: Các biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng gồm, trừ:
A. Bảo vệ: Cấm chăn thả đại gia súc.
B. Tổ chức phòng chống cháy rừng.
C. Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có khoảng trống nhỏ.
D. Phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc xới đất quanh gốc cây gieo giống và cây trồng bổ sung.
Câu 5: Bón phân lót cho luống đất vườn ươm giống nên bón loại phân nào?
A. Phân đạm.
B. Phân lân.
C. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2.
D. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2 và supe lân từ 40 – 100 g/m2.
Câu 6: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại
thì ta phải làm gì?
A. Đập và san phẳng đất.
B. Đốt cây hoang dại.
C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại.
D. Không phải làm gì nữa
B.TỰ LUẬN:7 điểm
Câu 1: ( 2 điểm) Vắc xin là gì ? Nêu cách sử dụng vắc xin ?

7

Câu 2. ( 3 điểm) Có những nguyên nhân nào gây ra bệnh cho vật nuôi? Cách phòng bệnh cho vật
nuôi?
Câu 3. ( 2 điểm) Hiện nay ở địa phương em ngành nuôi trồng thủy sản được phát triển như thế
nào? Kể tên một số loại thủy sản được nuôi dưỡng mà em biết?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................

8

TRƯỜNG THCS GIỤC TƯỢNG
Lớp : 7/…..
Họ và tên ……………………..
Tên và chữ kí giám thị :
1 .........................................................
2. .......................................................
Tên và chữ kí giám khảo:
...........................................................

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn :CÔNG NGHỆ 7
Thời gian 45 phút
Thứ…..ngày……tháng…..năm 2021
Nhận xét :
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................

Điểm

ĐỀ CHẴN
A.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C,D đầu câu trả lời đúng .

Câu 1: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:
A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.
B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.
C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là:
A. Giảm độ che phủ của rừng.
B. Tăng diện tích rừng tự nhiên.
C. Giảm diện tích đồi trọc.
D. Tất cả các ý đều sai.
Câu 3: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:
A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.
B. Chắn gió bão, sóng biển.
C. Nghiên cứu khoa học.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?
A. 300 – 330 kg.
B. 100 – 200 kg.
C. 220 – 280 kg.
D. 320 – 380 kg.
Câu 5: Cách phục hồi rừng trong khai thác chọn là:
A. Trồng rừng.
B. Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 6: Trong khai thác dần, để thúc đẩy tái sinh tự nhiên để rừng tự phục hồi cần giữ lại
bao nhiêu cây giống tốt trên 1 héc ta?
A. 30 – 40 cây.
B. 40 – 50 cây.
C. 50 – 60 cây.
D. 60 – 70 cây
B.TỰ LUẬN:7 điểm

Câu 1:( 2điểm) Nêu đặc điểm của nước nuôi thủy sản?
Câu 2:( 2điểm) Cho biết vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi? Ngành chăn nuôi có
mối quan hệ với trồng trọt như thế nào?
Câu 3:( 2điểm) Hiện nay ở địa phương em ngành chăn nuôi được phát triển như thế nào?
Kể tên một số loại gia súc, gia cầm được nuôi dưỡng mà em biết?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………..............................

9
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
…………………………………………………………………………………………................................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................
……………………………………………………………………………………………..............................

10

ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN CÔNG NGHỆ 7
I.TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu .
Câu 1: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:
A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.
B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.
C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là:
A. Tăng diện tích rừng tự nhiên.
B. Giảm độ che phủ của rừng.
C. Giảm diện tích đồi trọc.
D. Tất cả các ý đều sai.
Câu 3: Diện tích đất lâm nghiệp ở nước ta là :
A. 17 triệu ha. B. 18,9 triệu ha. C. 19,8 triệu ha. D. 16 triệu ha.
Câu 4: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:
A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất. B. Chắn gió bão, sóng biển.
C. Nghiên cứu khoa học.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?
A. 300 – 330 kg. B. 100 – 200 kg. C. 320 – 380 kg. D. 220 – 280 kg.
Câu 6: Một ha rừng có thể lọc không khí bao nhiêu tấn bụi trong một năm?
A. 50 – 70 tấn. B. 35 – 50 tấn. C. 20 – 30 tấn. D. 10 -20 tấn.
Câu 7: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác trắng là:
A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.
B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.
C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.
D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.
Câu 8: Thời gian chặt hạ trong Khai thác chọn là:
A. Kéo dài 5 – 10 năm.
B. Kéo dài 2 – 3 năm.
C. Trong mùa khai thác gỗ (< 1 năm).
D. Không hạn chế thời gian.
Câu 9: Cách phục hồi rừng trong Khai thác chọn là:
A. Trồng rừng.
B. Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 10: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác dần là:
A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.
B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.
C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.
D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.
Câu 10: Trong khai thác dần, để thúc đẩy tái sinh tự nhiên để rừng tự phục hồi cần giữ lại bao
nhiêu cây giống tốt trên 1 ha?
A. 30 – 40 cây.
B. 40 – 50 cây.
C. 50 – 60 cây.
D. 60 – 70 cây