Đề thi học kì 1 Vật lý 8 trường PTDTNT THCS huyện Duyên Hải năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 4 2022 lúc 20:19:01 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 22:56:54 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 46 | Lượt Download: 1 | File size: 0.042013 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Hóa 8 trường THCS Bình Tân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Hóa 8 trường THCS Nam Tiến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Vật lý 8 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 8 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 8 trường THCS Trần Quốc Toản năm 2020-2021
- Đề khảo sát chất lượng đầu năm Vật lý 8 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 8 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 8 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Vật lý 8 trường TH-THCS Nguyễn Chí Thành
- Đề thi học kì 2 Vật lý 8 trường THCS-THPT Nguyễn Đình Chiểu năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI TRƯỜNG PTDTNT THCS HUYỆN DUYÊN HẢI |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian làm bài: 60 phút |
---|
1. Hình thức đề kiểm tra học kì I kết hợp 50% TNKQ và 50% tự luận.
a. Bảng trọng số phần trắc nghiệm theo PPCT.
Nội dung | Tổng số tiết theo PPCT | Lí thuyết | Số tiết quy đổi | Số Câu | Điểm số | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BH | VD | BH | VD | BH | VD | |||
Cơ học | 17 | 14 | 9,8 | 7,2 | 6 | 4 | 3,0 | 2,0 |
Tổng | 17 | 14 | 9,8 | 7,2 | 6 | 4 | 3,0 | 2,0 |
b. Bảng trọng số phần tự luận theo PPCT.
Nội dung | Tổng số tiết theo PPCT | Lí thuyết | Số tiết quy đổi | Số Câu | Điểm số | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
BH | VD | BH | VD | BH | VD | |||
Cơ học | 17 | 14 | 9,8 | 7,2 | 3 | 2 | 3,0 | 2,0 |
Tổng | 17 | 14 | 9,8 | 7,2 | 3 | 2 | 3,0 | 2,0 |
2. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao |
---|---|---|---|---|
Cơ học | 1. Nhận biết chuyển động, vật đứng yên có tính tương đối. 2. Biết được chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương. 3. Biết được lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào TLR và TT của chất lỏng vật chiếm chỗ. 4. Biết được càng lên cao không khí càng loãn nên áp suất KQ giảm. 5. Hiểu được quán tính là tính chất nguyên vận tốc ban đầu không thay đổi đột ngột được. 6. Nêu được làm giảm lực ma sát. 7. Nêu được KN và VD lực ma sát trượt. |
8. Phát biểu được định luật về công. 9. Phát biểu được ĐN chuyển động không đều và nêu được CT. 10. Hiểu vận dụng được công thức tính lực đẩy Ác-si-mét. 11. Hiểu vận dụng được công thức suy ra tìm thời gian. |
12. Vận dụng được công thức tính áp suất vât rắn. 13. Vận dụng được công thức A = F.s để tính công. 14. Vận dụng được công thức tính áp suất chất lỏng. |
15. Vận dụng được công thức A = F.s suy ra tìm quãng đường. Vận dụng tìm vận tốc. |
Số câu | 7 | 4 | 3 | 1 |
Số điểm (%) | 4,0 40% |
3,0 30% |
2,0 20% |
1,0 10% |
T/số câu | 11 | 4 | ||
T/số điểm (%) | 7,0 70% |
3,0 30% |
Duyệt của BGH Duyệt của TT GV ra ma trận
Thạch Nhung Kiên Som Phon
PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI TRƯỜNG PTDTNT THCS HUYỆN DUYÊN HẢI |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian làm bài: 60 phút |
---|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước,
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền
Câu 2: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe
A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc.
C. đột ngột rẽ sang trái. D. đột ngột rẽ sang phải.
Câu 3: Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?
A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống
B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương
D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của chất lỏng.
Câu 4: Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào
A. trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật.
B. trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C. trọng lượng riêng và thể tích của vật.
D. trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 5: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 6: Càng lên cao, áp suất khí quyển
A. càng tăng B. càng giảm
C. không thay đổi D. có thế tăng và cũng có thể giảm
Câu 7: Một áp lực 600N lên diện tích mặt bị ép là 0,2 m2. Độ lớn của áp suất là:
A. 3000N/m2 B. 300N/m2 C. 30N/m2 D. 3N/m2
Câu 8: Một vật có thể tích 120 cm3 được thả chìm trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Độ lớn của lực đẩy Ac-si-mét là
A. 1200N B. 120N C. 12N D. 1,2N
Câu 9: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 200m là
A. 20s | B. 30s | C. 40s | D. 50s |
---|
Câu 10: Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 250kg lên độ cao 5m. Công thực hiện được trong trường hợp này là
A. 1250 J B. 12500 J C.125000 J D. 1250000 J
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,0 đ) Phát biểu định luật về công.
Câu 2: (1,0 đ) Định nghĩa chuyển động không đều? Viết công thức vận tốc trung bình của chuyển động không đều.
Câu 3: (1,0 đ) Thế nào là ma sát trượt? Lấy hai ví dụ về ma sát trượt.
Câu 4: (1,0 đ) Một bể cao 1,5m chứa đầy nước. Cho biết trọng lượng riêng của nước 10000N/m3. Tính áp suất của nước lên một điểm ở đáy bể.
Câu 5: (1,0 đ) Một con bò kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N, trong 10 phút công thực hiện được là 360000J. Tính vận tốc chuyển động của xe theo đơn vị m/s.
------Hết------
Duyệt của BGH Duyệt của TT GV ra đề
Thạch Nhung Kiên Som Phon
PGD & ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI TRƯỜNG PTDTNT THCS HUYỆN DUYÊN HẢI |
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian làm bài: 60 phút |
---|
HƯỚNG DẪN CHẤM:
Phần | Nội dung đáp án | Điểm |
---|---|---|
I. Trắc nghiệm | 5,0đ | |
Câu | 1. A ; 2. D ; 3. C ; 4. B ; 5. C ; 6. B; 7. A ; 8. D ; 9. C ; 10.B | Mỗi câu đúng 0,5 |
II. Tự luận | 5,0đ | |
Câu 1 | Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. | 1,0 |
Câu 2 | - Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo t/gian. - Công thức tính vận tốc: |
0,5 0,5 |
Câu 3 | - Lực ma sát trượt xuất hiện khi có vật này chuyển động trượt trên bề mặt vật khác. - VD: + Khi ta đẩy một thùng hàng cho trượt trên sàn nhà lúc đó xuất hiện lực ma sát trượt. + Xe đang chạy nhanh khi thắng gấp bánh xe trượt trên mặt đường là xuất hiện lực ma sát trượt. |
0,5 0,25 0,25 |
Câu 4 | Áp suất của nước lên một điểm ở đáy bể là: p = d. h = 10000.1,5 =15000 (N/m2) |
1,0 |
Câu 5 | - Quãng đường xe đi được là: A = F.s - Vận tốc chuyển động của xe là: |
0,5 0,5 |
Duyệt của BGH Duyệt của TT GV ra đáp án
Thạch Nhung Kiên Som Phon