Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Vật lý 8 trường PTCS Bắc Phong năm 2020-2021

b0882966019e00f3f16e592af6df9c23
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 4 2022 lúc 20:57:05 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 8:29:58 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 38 | Lượt Download: 1 | File size: 0.109568 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD & ĐT MỘ ĐỨC
TRƯỜNG PTCS BẮC PHONG

KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : Vật lí – Khối: 8

I.Phạm vi kiến thức:
Từ tiết 1 đến tiết 17 theo PPCT (trừ 1 tiết kiểm tra định kì)
Nội dung kiến thức:
Chương 1: Cơ học
II.Phương án kiểm tra:
Kết hợp TNKQ & TNTL :( 2 – 8)
III.Trọng số của đề kiểm tra:
h=0,7
IV.Tính số câu hỏi; điểm số:
1.Phần trắc nghiệm (4 câu – 2 điểm)
BẢNG TRỌNG SỐ CHI TIẾT
Hệ số quy đổi (trọng số) h
Số câu phần trắc nghiệm:
Điểm số phần trắc nghiệm:
Tính tỉ lệ B, H
Tính tỉ lệ VD, VDC
Nội dung

học



Tổng cộng

Tổng

số
tiết

Tổng
số
tiết


Số tiết quy
đổi

0.7
4
2
0.5
1.0

Số câu
BIẾT, HIỂU

thuyết

BH
(a)

VD
(b)

B

16

13

9.1

6.9

1

16

13

9.1

6.9

1

Điểm số

VẬN DỤNG

BIẾT, HIỂU

Tổng

TC

VD

VDC

TC

số
câu

1

2

2

0.0

2

4.0

0.5

1

2

2

0.0

2

4.0

0.5

H

B

H

VẬN DỤNG

TC

VD

VDC

TC

0.5

1

1

0.0

1

2.0

0.5

1

1

0.0

1

2.0

2.Phần tự luận: (4 câu – 8 điểm)
BẢNG TRỌNG SỐ CHI TIẾT
Hệ số quy đổi (trọng số) h
Số câu phần tự luận:
Điểm số phần tự luận:
Tính tỉ lệ B, H
Tính tỉ lệ VD, VDC
Nội dung


học

Tổng cộng

Tổng

số
tiết

Tổng
số
tiết


Số tiết quy
đổi

0.7
4
8
0.5
0.7

Số câu
BIẾT, HIỂU

thuyết

BH
(a)

VD
(b)

B

16

13

9.1

6.9

1

16

13

9.1

6.9

1

Điểm số

VẬN DỤNG

Tổng

BIẾT, HIỂU

TC

VD

VDC

TC

số
câu

1

2

1.5

0.5

2

4.0

2

1

2

1.5

0.5

2

4.0

2

H

Tổng
số
điểm

B

H

VẬN DỤNG

Tổng
số
điểm

TC

VD

VDC

TC

2

4

3

1

3

8.0

2

4

3

1

3

8.0

V.Ma trận đề kiểm tra:
Chủ
đề
Nhận biết

học

Số
câu
hỏi
Số
điểm
Tổng
số
câu
hỏi
Tổng
số
điểm

TNKQ TNTL
1.Nhận
biết
chuyển động cơ
học.
2. Nêu được
điều kiện nổi
của vật.

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng cấp
độ thấp
TNKQ TNTL TNKQ TNTL
3.Hiểu
được 5.Vận dụng được
trường hợp nào
s
công
thức
v
=
ma sát có lợi,
t
ma sát có hại.
6.Biểu diễn được
4.Hiểu sự phụ
lực bằng vectơ.
thuộc của lực
đẩy Ác-si-mét 7.Giải thích được
vào thể tích chất các hiện tượng do
lỏng bị chiếm áp suất khí quyển
chổ và trọng gây ra.
lượng riêng chất 8.Tính được diện
lỏng.
tích bị ép của
bánh xe lên mặt
đường

1
C1.1

1
C2.8

1
C3.2

1
C4.5

0,5

1

0,5

2

2
C6.3
C7.4
1

1,5
C5.6
C8.7a
3,5

Vận dụng cấp
độ cao
TNKQ TNTL
9.Vận dụng tính
áp suất trong
trường hợp thay
đổi diện tích bị
ép

Tổng
cộng

0

0.5
C9.7b

8

0

3

10

2

2

3,5

0.5

8

1,5

2,5

4,5

1,5

10

PHÒNG GD & ĐT MỘ ĐỨC
TRƯỜNG PTCS BẮC PHONG
---------***--------

KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : Vật lí – Khối: 8

Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm – mỗi câu 0,5 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài!
Câu 1. Tại sao nói Mặt Trời chuyển động so với Trái Đất:

A. Vì khoảng cách giữa Mặt Trời và Trái Đất thay đổi.
B. Vì vị trí của Mặt Trời so với Trái Đất thay đổi.
C. Vì kích thước của Mặt Trời so với Trái Đất thay đổi.
D. Vì Mặt Trời xa Trái Đất hơn Mặt Trăng.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây ma sát là có hại?
A. Ma sát giữa đế giày và nền nhà.
B. Ma sát giữa thức ăn và đôi đũa.
C. Ma sát giữa bánh xe và trục quay.
D. Ma sát giữa dây và ròng rọc.
Câu 3. Hình nào sau đây biểu diễn đúng trọng lực của vật có khối lượng 7kg?
A.
B.
C.
D.
35N

3,5N

35N

3,5N

Câu 4. Hiện tượng nào sau đây không do áp suất khí quyển gây ra?
A. Lấy thuốc vào xi lanh để tiêm.
B. Hút xăng từ bình chứa của xe bằng vòi.
C. Uống nước trong cốc bằng ống hút.
D. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ.

II. Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 5: (2 điểm)

Hai quả cầu bằng đồng có thể tích bằng nhau, quả cầu thứ nhất nhúng ngập trong nước,
quả cầu thứ hai nhúng ngập trong dầu. Hỏi lực đẩy Ác-si-mét lên quả cầu nào lớn hơn? Vì sao?

Câu 6: (2 điểm)

Hai xe đạp chuyển động đều. Xe thứ nhất đi được 5km trong 30 phút; xe thứ hai có tốc độ
3m/s. Xe nào chạy nhanh hơn?

Câu 7: (3 điểm)

Một xe vận tải có khối lượng 2,4 tấn, có 4 bánh xe. Áp suất của xe tác dụng lên mặt đường
là 5.104 pa.
a. Tính diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe lên mặt đường?
b. Nếu xe chở 3 tấn hàng thì áp suất của xe tác dụng lên mặt đường là bao nhiêu? (Biết
rằng khi đó diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe tăng thêm 300cm2)

Câu 8: (1 điểm)
Thả 2 hòn bi sắt giống hệt nhau, 1 hòn bi vào nước và 1 hòn vào thủy ngân. Hỏi hòn bi
nào nổi, hòn bi nào chìm? Tại sao?
------------------------------< HẾT>-----------------------------Ghi chú: Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm!

PHÒNG GD & ĐT MỘ ĐỨC
KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG PTCS BẮC PHONG
Môn : Vật lí – Khối: 8
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm – Mỗi lựa chọn đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án B
C
A
B
II. Phần tự luận: (8 điểm )
Câu
Đáp án
Điểm
5
- Hai quả cầu có thể tích bằng nhau nên thể tích chất lỏng bị hai quả 1
2
cầu chiếm chỗ bằng nhau.
- Vì trọng lượng riêng của nước lớn hơn trọng lượng riêng của dầu nên 1
lực đẩy Ác-si-mét của nước lên quả cầu thứ nhất lớn hơn lực đẩy Ácsi-mét của dầu lên quả cầu thứ hai.
6
Tốc độ xe thứ nhất:
2
5
0,75
s1
1
v1 = t = = 10 (km/h)
1

7

2

Đổi: v2= 3.3,6=10,8 (km/h)
Do v2 = 10,8km/h > v1 = 10km/h nên xe thứ hai chạy nhanh hơn.
a. Diện tích tiếp xúc của 4 bánh xe lên mặt đường là:
p=

P 24000
F
P
= => S = p =
= 0,48 m2
S
S
50000

Diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe lên mặt đường là
S1 =

0,48
= 0,12 m2
4

b. Diện tích tiếp xúc của 4 bánh xe khi chở 3 tấn hàng là:
S3 = (S1 +S2) . 4 = (0,12 + 0,03) . 4 = 0,6 m2
Áp suất của xe tác dụng lên mặt đường khi chở 3 tấn hàng là:
P

8

24000  30000

p= S =
=
= 90000 pa
0,6
3
- Hòn bi thả vào nước chìm. Vì dsắt > dnước
- Hòn bi thả vào thủy ngân nổi. Vì dsắt < dHg
------------------------------< HẾT>-----------------------------GVBM:
Hồ Tấn Viên

0,75
0,5
0,75 3

0,75
0,75
0,75
0,5
0,5

1