Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Vật lý 6 trường THCS Trần Quốc Toản năm 2018-2019

37dd345f519598dd4989f3117810dc78
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 9 2021 lúc 23:14:57 | Được cập nhật: 3 tháng 5 lúc 8:29:02 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 192 | Lượt Download: 1 | File size: 0.139264 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tiết 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 6 – Năm học: 2018 – 2019 – Môn LÝ Thời gian làm bài: 45 phút Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL) I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết 1. Đo độ dàiđo thể tích-đo 4 4 khối lượng 2. Lực- đơn vị lực-phép đo 6 5 lực-Lực đàn hồi 3. Khối lượng riêng-Trọng 3 2 lượng riêng 4. Máy cơ đơn 4 3 giản Tổng 17 14 II. Bảng tính số câu hỏi và điểm: Cấp độ Cấp độ 1,2 Cấp độ 3,4 Nội dung 1. Đo độ dài- đo thể tích- đo khối lượng 2. Lực- đơn vị lực-phép đo lựcLực đàn hồi 3. Khối lượng riêng - Trọng lượng riêng 4. Máy cơ đơn giản 1. Đo độ dài- đo thể tích- đo khối lượng 2. lực- đơn vị lực phép đo lực- Lực đàn hồi 3. Khối lượng riêng- Trọng lượng riêng 4. Máy cơ đơn giản Tổng III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tỉ lệ thực dạy LT VD (Cấp độ 1, (Cấp độ 3, 4) 2) Trọng số LT (Cấp độ 1, 2) VD (Cấp độ 3, 4) 2,8 1,2 16,5 7,1 3,5 2,5 20,6 14,7 1,4 1,6 8,2 9,3 2,1 1,9 12,4 11,2 9,8 7,2 57,7 42,3 Trọng số Tổng số Số lượng câu TNKQ TL Điểm 16,5 2,5 2 câu (0,5điểm) 0,5 câu (1,0điểm) 1,5 20,6 3,5 3 câu (0,75điểm) 0,5 câu (1,5điểm) 2,25 8,2 0,5 0 0,5 câu (1,0điểm) 1,0 12,4 1,5 1 câu (0,25điểm) 0,5 câu (1,0điểm) 1,25 7,1 2 2 câu (0,5điểm) 0 14,7 1,5 1 câu (0,25điểm) 0,5 câu (1,5điểm) 9,3 2 2 câu (0,5điểm) 11,2 1,5 100 15 1 câu (0,25điểm) 12 câu (3,0điểm) 0,5 1,75 0,5 0,5 câu (1,0điểm) 3 câu (7,0điểm) 1,25 10đ Nhận biết Tên chủ đề 1. Đo độ dài-đo thể tíchđo khối lượng S.câu Điểm Tỉ lệ 2. Lựcđơn vị lực- phép đo lựcLực đ.hồi S.câu Điểm Tỉ lệ 3. Khối lượng riêngTrọng lượng riêng TNKQ TL Những dụng cụ đo độ dài, đo thể tích chất lỏng, đo thể tích vật rắn không thấm nước, đo khối lượng. 1 0,5 0,25 1,0 2,5% 10% Lực là gì? hai lực cân bằng, trọng lực. 2 0,5 5% -Biết được TLR của chất đó là gì, công thức, đơn vị. -Biết được KLR là gì, ct, đơn vị. S.câu Điểm Tỉ lệ Thông hiểu TNKQ TL Cách đo độ dài,đo thể tích chất lỏng, đo thể tích vật rắn không thấm nước, đo khối lượng. 1 0,25 2,5% Tác dụng của lực, hai lực cân bằng, trọng lực. 1 0,25 2,5% 0,5 1,5 15% -Hiểu mối quan hệ giữa KLR và TLR. 0,5 1,0 10% 4. Máy cơ đơn giản Nhận biết máy cơ đơn giản S.câu Điểm Tỉ lệ T. Số câu Điểm Tỉ lệ 1 0,25 2,5% Vận dụng TNKQ Vận dụng cao TL 3 3,0 30% TNKQ Cộng TL Xác định được GHĐ, ĐCNN của các dụng cụ đo độ dài, đo thể tích chất lỏng, đo khối lượng. 2 0,5 5% - Vd về td đẩy,kéo. -Vd về vật đứng yên dưới td của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó. -Vd về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng, biến đổi cđ 1 0,5 0,25 1,5 2,5% 15% 4,5 2,0 20% 5 4,0 40% -Xác định KLR của một chất. -Đọc được KLR 1 số chất theo bảng KLR của một số chất . 2 0,5 5% Lấy được ví dụ Tác dụng của các các máy cơ đơn máy cơ đơn giản giản trong thực tế. 0,5 1,0 10% 5 3,0 30% Vận dụng 1 0,25 2,5% 6,5 3,0 30% 2,5 1,5 15% -Nêu được một số phương án sử dụng các MCĐG và chỉ rõ lợi ích của trong thực tế. -Dựa vào hình ảnh giải thích tại sao phải sử dụng máy cơ. 0,5 1,0 10% 0,5 1,0 10% 3 2,5 25% 15 10,0 100% PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tiết 18: KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 6 - NĂM HỌC: 2018 – 2019 Môn: LÝ Thời gian làm bài: 45 phút Đề 1: I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Để đo thể tích của một vật cần dụng cụ: A. lực kế. B. thước. C. cân. D. bình chia độ. Câu 2. Khi đọc kết quả đo ta phải đặt mắt nhìn như thế nào? A. Nhìn từ trên xuống B. Nhìn từ dưới lên C. Nhìn từ phải qua D. Nhìn vuông góc với vạch đo Câu 3. Chọn thước có GHĐ nào sau đây để đo chiều dài cuốn sách Vật lí 6 là thích hợp nhất? A. 150mm B. 300mm C. 800mm D. 1000mm Câu 4. Người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5 cm 3. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây: A. V1= 20,2 cm3 B. V2= 20,50 cm3 C. V3= 20,5 cm3 D. V4= 20,05 cm3 Câu 5. Trọng lực có chiều: A. trái sang phải. B. phải sang trái. C. từ dưới lên. D. từ trên xuống. Câu 6. Hai lực cân bằng là hai lực: A. có cường độ bằng nhau, cùng phương và cùng chiều. B. có cùng phương, có cường độ bằng nhau và cùng tác dụng lên một vật. C. có chiều ngược nhau, có cường độ không cần bằng nhau và phải cùng phương. D. cùng tác dụng vào một vật, có cường độ bằng nhau, cùng phương nhưng ngược chiều nhau. Câu 7. Khi ném lên cao mọi vật đều rơi xuống đất vì mọi vật đều có A. khối lượng B. trọng lượng C. lực cân bằng D. lực đàn hồi Câu 8. Khi dùng chân đá vào quả bóng thì A. quả bóng bay đi B. quả bóng bị biến dạng và di chuyển. C. quả bóng sẽ lăn tròn. D. quả bóng bị biến dạng. Câu 9. Khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3 điều đó có nghĩa là A. khối lượng có trong 1m3 nhôm. B. khối lượng có trong 2700 m3 nhôm. C. khối lượng có trong 3m3 nhôm. D. khối lượng 2700kg có trong 1m3 nhôm. Câu 10. Trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3. Vậy khối lượng riêng của nước sẽ là A. 1000 (Kg/m3) B. 100 (Kg/m3) C. 10 (Kg/m3) D. 1 (Kg/m3) Câu 11. Để đưa một chiếc xe máy từ dưới sân lên nền nhà cao 1m người ta dùng A. ròng rọc. B. đòn bẩy. C. mặt phẳng nghiêng. Câu 12. Cái kìm cắt kim loại là ứng dụng của loại máy cơ đơn giản nào? A. ròng rọc B. đòn bẩy C. mặt phẳng nghiêng II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 13. a/ Hãy kể tên và công dụng cụ thể của 2 loại cân mà em biết (1,0 điểm) b/ Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3, con số này em biết gì? Từ đó tìm trọng lượng riêng của sắt? (1,0 điểm) Câu 14. a/ Nêu một ví dụ về lực tác dụng lên vật làm vật biến dạng? Một ví dụ về lực tác dụng lên vật làm cho vật vừa biến dạng và vừa biến đổi chuyển động? Trọng lượng xe tải nặng 2 tấn là bao nhiêu? (1,5 điểm) b/ Một con bò đang kéo xe, biết xe có khối lượng 2 tạ. Hỏi con bò phải tác dụng một lực ít nhất bằng bao nhiêu để xe chuyển động được? Lực mà con bò kéo xe có phương nào? (1,5 điểm) Câu 15. a/ Kéo vật lên theo phương thẳng đứng thì cần lực kéo bao nhiêu? Máy cơ giúp chúng ta thực hiện công việc như thế nào? (1,0 điểm) b/ Mỗi loại máy cơ đơn giản cho một ví dụ trong thực tế mà em biết? Một người đưa thùng đựng dầu có trọng lượng 2000N lên sàn ô tô bằng mặt phẳng nghiêng thì sử dụng lực kéo nhỏ hơn 2000N được không, vì sao? (1,0 điểm) --------Hết-------- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D B C D D B B D A C B Câu Đáp án a/ - Cân đồng hồ: dùng để cân các loại như: trái cây, đường... - Cân y tế: dùng trong khám sức khỏe. 13 14 15 Số điểm 0,5 0,5 b/ - Cứ 1 m3 sắt nặng 7800 (kg) 0,5 - Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 thì trọng lượng riêng của sắt là 78000N/m3. 0,5 a/ Dùng tay kéo dãn sợi dây buộc hàng hay kéo dãn lò xo. 0,5 - Dùng chân đá trái bóng bay, trái bóng bay và bị biến dạng. 0,5 - Có trọng lượng (hay trọng lượng) là 20000N. 0,5 a/ - Xe có khối lượng 2 tạ = 200kg thì có trọng lượng 2000N 0,5 - Vậy con bò phải tác dụng một lực ít nhất bằng 2000N để xe chuyển động được. 0,5 - Lực mà con bò kéo xe có phương ngang. 0,5 a/ Cần dung lực kéo có cường độ ít nhất bằng trọng lượng của vật. 0,5 - Dễ dàng hơn. 0,5 b/ - Trong thực tế mặt phẳng nghiêng là cái cầu thang. 0,25 - Đòn bẩy là cái kéo. (Có thể ví dụ khác cũng được) 0,25 - Ròng rọc lắp đầu cần trục đưa vật lên cao. 0,25 - Được, vì sử dụng mặt phẳng nghiêng kéo vật lên thì chỉ cần lực kéo nhỏ hơn trọng lượng vật. 0,25