Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 14
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 1 tháng 11 2022 lúc 16:53:50 | Được cập nhật: hôm qua lúc 8:24:37 bởi: pascaltinhoc8 | IP: 253.62.145.47 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 55 | Lượt Download: 1 | File size: 0.020804 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học Phòng GD&ĐT TP Thủ Dầu Một năm học 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học Sở GD&ĐT Bến Tre năm 2020
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học trường THCS Thanh Am, Long Biên năm 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học trường THCS Thanh Am, Long Biên năm 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 22
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 15
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ 14 | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn SINH HỌC LỚP 9 Thời gian: 45 phút |
---|
I/ Trắc nghiệm: (3,0đ)
Câu 1: (2,0 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau:
1.1 (0,5đ) Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào dưới đây của chu kỳ tế bào.
A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa
C. Kỳ sau D. Kỳ trung gian
1.2 (0,5đ) Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra:
A. 1 tinh trùng B. 2 tinh trùng
C. 4 tinh trùng D. 8 tinh trùng
1.3 (0,5đ) Ở lúa bộ NST 2n=24 NST. Số lượng NST trong thể một nhiễm là:
A. 23 B. 22 C. 25 D.26
1.4(0,5đ) Loại ARN nào sau đây có chức năng trực tiếp truyền đạt thông tin di truyền?
A. t ARN B. rARN C. m ARN D. Cả A và B
Câu 2 (1,0đ) Chọn các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3… để hoàn thiện các câu sau: ( Cụm từ: Bền vững, quy định, Một NST,Tính trạng tốt).
Di truyền liên kết đảm bảo sự di truyền……….1………của từng nhóm tính trạng được……….2……… bởi các gen trên……….3……… nhờ đó, trong chọn giống người ta có thể chọn được những nhóm……….4……… luôn đi kèm với nhau.
1………………………………. 2…………………………………..
3………………………………. 4…………………………………..
II. PHẦN TỰ LUẬN (7, Đ)
Câu 1.(1,5 đ): Phân biệt bộ NST lưỡng bội với bộ NST đơn bội?
Câu 2(1,5 đ).Đột biến gen là gì?có những dạng nào vì sao ĐB Gen thường có hại cho bản thân sinh vật?
Câu 3.(2 đ).Phân biệt thường biến với đột biến?
Câu 4: (2,0đ) Một đoạn phân tử ADN = 1600 Nuclêotit, có X = 2A
a. Tìm số lượng Nucleotit của loại T và G
b. Tính chiều dài của đoạn phân tử đó?
ĐÁP ÁN
PHẦN TRÁC NGHIỆM( 3,0 Đ)
Câu 1 (2,0điểm ) mỗi ý đúng được (0,5 đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
---|---|---|---|---|
Đáp án | D | C | A | C |
Câu 2 (1,0điểm) mỗi ý đúng được (0,25 đ)
1. Bền vững 2. quy định 3. Một NST 4.Tính trạng tốt.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 Đ)
Câu 1(1,5 đ):
Phân biệt bộ NST lưỡng bội và bộ NST đơn bội:
Bộ NST lưỡng bội | Bộ NST đơn bội |
---|---|
- NST tồn tại thành cặp, mỗi cặp NST gồm 1 chiếc có nguồn gốc từ bố và 1 chiếc có nguồn gốc tườ mẹ - Gen trên cặp NST tồn tại thành cặp alen - Tồn tại trong tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai |
- NST tồn tại thành nhiều chiếc riêng rẽ, mỗi chiếc hoặc có nguồn gốc từ bố hoặc có nguồn gốc từ mẹ - Gen tồn tại thành alen có nguồn gốc của bố hoặc mẹ - Tồn tại trong tế bào giao tử đực hay giao tử cái |
Câu2(1,5 đ)
:a/Đột biến gen là những thay đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp Nu
* Có các dạng: thêm,mất,thây thế cặp
ĐB Gen thường có hại cho bản thân sinh vật vì nó phá vỡ sự hài hòa thống nhất trong kiểu gen của SV đã qua chọ lọc lâu đời dấn đến thây đổi các TT của cơ thể SV có a/h sấu..
Câu 3(2đ):
Phân biệt TB với ĐB
TB | ĐB |
---|---|
- BĐ kiểu hình k liên quan đến KG - A/h trực tiếp của ngoại cảnh - Biểu hiện đồng loạt.X Đ được. - Giúp SV thích nghi đ/k sống. |
- BĐ kiểu hình liên quan đến KG - K chịu a/h trực tiếp từ ngoại cảnh - Biểu hiện đơn lẻ,k x đ - Thường có hại cho SV |
Câu 4 (2.0đ)
a. Dựa vào nguyên tắc bổ sung ta có:
A = T = 1600 N 0,5 đ
G = X = 3200 N 0,5 đ
b. Chiều dài của gen là: l = N X 3.4 = 8160 A0 (1,0đ)
2