Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt 2 trường TH-THCS Phong Đông

60a92e028eea5817d3463448bf19e263
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 19:01:43 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 23:15:27 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 89 | Lượt Download: 1 | File size: 3.689984 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 2

Năm 2020-2021

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu, số điểm

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

Tổng

Số học và phép tính: Cộng, trừ trong phạm vi 100.

Số câu

1

2

3

6

Số điểm

1

3

2

6

Đại lượng và đo đại lượng: đơn vị đo độ dài cm, dm.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Yếu tố hình học: hình chữ nhật hoặc hình tứ giác

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Giải toán có lời văn

Số câu

1

1

Số điểm

2

2

Tổng

Số câu

3

2

4

9

Số điểm

3

3

4

10

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 2:

S T T

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và

số điểm

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học và phép tính: Cộng, trừ trong phạm vi 100.

Số câu

1

1

1

1

2

6

Câu số

1

4

5

6

7-8

2

Đại lượng và đo đại lượng: đơn vị đo độ dài cm, dm.

Số câu

1

1

Câu số

2

3

Yếu tố hình học: hình chữ nhật hoặc hình tứ giác

Số câu

1

1

Câu số

3

4

Giải toán có lời văn

Số câu

1

1

Câu số

9

Tổng số câu

3

1

1

1

3

9

Tổng số

3

2

4

9

Tỉ lệ

33,3%

22,2%

44,5%

100%

MA TRẬN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2- HKI

Năm 2020-2021

Mạch KTKN

Số câu

Số điểm

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

Tổng

Đọc hiểu văn bản

Số câu

3

2

1

6

Số điểm

1,5

1

1

3,5

Kiến thức Tiếng Việt

Số câu

1

1

1

3

Số điểm

0,5

1

1

2,5

Tổng

Số câu

4

3

2

9

Số điểm

2

2

2

6

MA TRẬN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2- HKI

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và câu số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đọc hiểu văn bản

Số câu

3

1

1

1

6

Câu số

1-2-3

4

5

6

Kiến thức Tiếng Việt

Số câu

1

1

1

3

Câu số

7

8

9

Tổng số câu

4

3

2

9

Tỉ lệ

44,4%

33,4%

22,2%

100%

Thang điểm môn Tiếng Việt:

  1. Bài kiểm tra đọc: 10 điểm

  1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói: 4 điểm

  2. Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt: 6 điểm

  1. Bài kiểm tra viết: 10 điểm

  1. Kiểm tra viết chính tả: 4 điểm

  2. Kiểm tra viết đoạn văn: 6 điểm

Đề kiểm tra HKI:

Môn: Tiếng việt

Thời gian: 60 phút

Ngày kiểm tra: /01/20

Trường TH&THCS Phong Đông

Lớp: 2/….Điểm:………………….

Họ và tên:…………………………

Chữ ký của GV coi KT

Mật mã

…………………………………………….......................................................................

Điểm

Lời nhận xét

……………………………………………………..

…………………………………………………….

Mật mã

I. Kiểm tra đọc (10 điểm)

A. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (4 điểm)

B. Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (6 điểm)

Đọc bài sau và trả lời câu hỏi

MÓN QUÀ QUÝ

Mẹ con nhà thỏ sống trong một cánh rừng. Thỏ mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con. Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ. Tết sắp đến, chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ. Món quà là một chiếc khăn trải bàn trắng tinh, được tô điểm bằng những bông hoa sắc màu lộng lẫy. Góc chiếc khăn là dòng chữ “Kính chúc mẹ vui, khỏe” được thêu nắn nót bằng những sợi chỉ vàng.

Tết đến, thỏ mẹ cảm động nhận món quà của đàn con hiếu thảo. Nó rất hạnh phúc, cảm thấy những mệt nhọc tiêu tan hết.

Theo CHUYỆN CỦA MÙA HẠ

Khoanh vào ý trả lời đúng cho mỗi câu sau và viết trả lời cho câu 5, câu 6 và câu 9.

Câu 1) Cả nhà Thỏ sống ở đâu ? (0,5 điểm) M1-TN

  1. Trong rừng b. Trong chuồng c. Trong vườn d. Trong gốc cây

Câu 2) Để tỏ lòng thương yêu và biết ơn mẹ, bầy thỏ con đã làm gì? ( 0,5 điểm) M1-TN

a. Tặng mẹ bông hoa lộng lẫy. b. Tặng mẹ một chiếc khăn trải bàn.

c. Tặng mẹ một chiếc áo mới. d. Tặng mẹ một lời chúc.

Câu 3) Thỏ con tặng quà cho mẹ vào dịp nào? ( 0,5 điểm) M1-TN

a. Ngày sinh nhật b. Ngày chủ nhật c. Vào dịp tết. d. Vào ngày hội

Câu 4) Vì sao Thỏ mẹ phải làm việc suốt ngày? ( 0,5 điểm) M2-TN

a. Vì thích rong chơi b. Vì thỏ mẹ chăm chỉ

c. Vì phải nuôi đàn con. d. Vì không có ai giúp

Câu 5) Thỏ mẹ thấy thế nào khi nhận quà của các con ? ( 0,5 điểm)  M2-TN

………………………………………………………………………………………………………………..Câu 6) Qua câu chuyện trên em học được điều gì ? (1 điểm) M3-TL

…………………………………………………………………………………………………

Câu 7) Trong câu Thỏ mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con thuộc mẫu câu nào dưới đây. (0,5 điểm) M1-TN

a. Ai là gì? b. Ai làm gì ? c. Ai thế nào?

Câu 8) Câu nào chỉ đức tính tốt của Thỏ. (1 điểm) M2-TN

a. Làm lụng quần quật suốt ngày b. Thêu nắn nót bằng những sợi chỉ vàng

c. Nó rất hạnh phúc d. Thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ

Câu 9. Hãy đặt một câu theo mẫu Ai là gì? ( 1 điểm) M3-TL

…………………………………………………………………………………………………

II. Kiểm tra viết: 10 điểm

1) Chính tả (Nghe – viết): ( 4 điểm) Bài : Hai anh em ( Đoạn 4, sách Tiếng Việt 2, tập một, trang 137)

Group 7362

Group 7362

Group 7362

Group 7362

Group 7362

2)Tập làm văn : 25 phút (6 điểm)

Viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 4 câu nói về một con vật nuôi em thích theo gợi ý sau.

- Em thích nhất con vật nuôi nào ?.

- Hình dáng, màu lông của con vật ấy thế nào ?.

- Con vật thường ăn gì, biết làm gì?

- Con vất ấy có lợi ích gì ?

Group 7362

Group 7362

Group 7362

Group 7362

Group 7362

Group 7362

Group 7362

ĐỌC THÀNH TIẾNG -Lớp 2

(Học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi)

Đề 1/ Bài: Bà cháu ( sách Hướng dẫn học Tiếng Việt 2, tập 1, trang 100)

Đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi: Trước khi gặp cô tiên ba bà cháu sống như thế nào?

…………………………………………………………………………………………

Đề 2/ Bài: Bông hoa Niềm vui ( sách Hướng dẫn học Tiếng Việt 2, tập 1, trang 118)

Đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi: Vì sao Chi chần chừ khi hái hoa?

…………………………………………………………………………………………

Đề 3/ Bài: Quà của bố ( sách Hướng dẫn học Tiếng Việt 2, tập 1, trang 124)

Đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi: Quà của bố đi câu về có những gì?

………………………………………………………………………………………..

Đề 4/ Bài: Câu chuyện bó đũa ( sách Hướng dẫn học Tiếng Việt 2, tập 1, trang 128)

Đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi: Vì sao người cha lại đố các con bẻ cả bó đũa?

………………………………………………………………………………………

Đề 5/ Bài: Con chó nhà hàng xóm ( sách Hướng dẫn học Tiếng Việt 2, tập 1, trang 146)

Đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi: Bạn của Bé ở nhà là ai?

Chính tả: (Nghe-viết) Hai anh em

Sáng hôm sau, hai anh em cùng ra đồng. Họ rất đỗi ngạc nhiên khi thấy hai đống lúa vẫn bằng nhau.

Cho đến một hôm, hai anh em đều ra đồng, rình xem vì sao có sự kì lạ đó. Họ bắt gặp nhau, mỗi người đang ôm trong tay những bó lúa định bỏ thêm cho người kia. Cả hai xúc động, ôm chầm lấy nhau.

ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 – HKI

Năm học:

  1. Kiểm tra kĩ năng đọc:

A. Đọc thành tiếng (4 điểm)

  • Đọc đúng từ, Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đạt yêu cầu (1đ)

  • Đọc đúng tiếng từ (không sai quá 5 tiếng) (1đ)

  • Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa (1đ)

  • Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc (1đ)

B. Đọc thầm trả lời câu hỏi: (6 điểm

Câu 1(0,5điểm)

Câu 2(0,5điểm)

Câu 3(0,5điểm)

Câu 4(0,5điểm)

Câu 7(0,5điểm)

Câu 8(1 điểm)

a

b

c

c

b

d

Câu 5) (Căn cứ vào bài làm của học sinh) (0,5điểm)

Câu 6) (Căn cứ vào bài làm của học sinh) (1 điểm)

Câu 9) Ví dụ: Bạn Lan là học sinh lớp hai. (1 điểm)

  1. Kiểm tra kĩ năng viết: 10 điểm

  1. Chính tả: 4 điểm

  • Tốc độ đạt: 1 điểm

  • Chữ viết rõ ràng, đúng chữ, đúng cỡ chữ: 1 điểm

  • Viết đúng chính tả: 1 điểm

  • Trình bày đúng qui định, sạch đẹp: 1 điểm

  1. Kiểm tra viết đoạn văn: 6 điểm

  • Đúng nội dung: 3đ

  • Kĩ năng: 3đ

Lưu ý: HS ghi có ý thì chấm điểm cho HS, tùy vào bài của hs mà ghi điểm

Đề kiểm tra HKI:

Môn: Toán

Thời gian: 60 phút

Ngày kiểm tra: /01/

Trường TH&THCS Phong Đông

Lớp: 2/….Điểm:………………….

Họ và tên:…………………………

Chữ ký của GV coi KT

Mật mã

…………………………………………….......................................................................

Điểm

Lời nhận xét

……………………………………………………..

…………………………………………………….

Mật mã

Câu 1) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm) M1-TN

a) 50; 51;……….;……….;…..…..;…..….; 56.

b) 30; 40.;………..;…..…..;……….;…..…; 90.

Câu 2) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. ( 1 điểm) M1- TN

a) 2dm = ....cm

A. 2 B. 20 C. 30 D. 4

b) 50cm=....dm

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 3) Khoanh tròn vào kết quả đúng: (1 điểm) M1-TN

- Trong hình bên có ......... hình chữ nhật

- Trong hình bên có ......... hình tam giác là

Câu 4) Khoanh tròn vào kết quả đúng. ( 1 điểm) M2-TN

a) 13 – 3 – 6 =

A. 10 B. 6 C. 5 D. 4

b) 70 + 8 - 5 =

A. 71 B. 78 C. 73 D. 74

Câu 5) Đặt tính rồi tính: (2 điểm) M2-TL

47 + 25 85 - 26 100 - 55 63 + 37

.............. ............. ................. ..............

.............. ............. ................. ..............

.............. ............. ................. ...............

Câu 6 ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (0,5 điểm) M3-TN

Tìm một số cộng với 53 có tổng là 79

  1. 25 B. 26 C. 27 D. 28

Câu 7) Tìm x : (1 điểm) M3-TL

a) x - 18 = 74 b) x + 5 =25

.............................. ..................................

.............................. ...................................

Câu 8) (0,5 điểm) M3-TL

Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số tròn chục với số nhỏ nhất có hai chữ số.

Câu 9) Tổ hai gấp được 17 cái thuyền, tổ 3 gấp được 29 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền? (2 điểm) M3-TL

Bài giải

Group 7730

Group 7362

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 2. KHI

Năm học:

Câu 1. ( 1điểm) điền đúng mỗi câu 0,5 điểm

a) 50; 51;…52…….;……53….;…..54…..;….55.….; 56.

b) 30; 40.;……50…..;….60.…..;…70…….;….80.…; 90.

Câu 2. (1 điểm) điền đúng mỗi câu 0,5 điểm

  1. B b. C

Câu 3. ( 1điểm) điền đúng mỗi câu 0,5 điểm

a. 1 b. 2

Câu 4. (1 điểm) điền đúng mỗi câu 0,5 điểm

a. D b. C

Câu 5. (2 điểm) điền đúng mỗi câu 0,5 điểm

47 + 25 = 72 85 – 26 = 59 100 - 55 = 45 63 + 37 =100

Câu 6. (0,5 điểm)

  1. 26

Câu 7) Đúng mỗi câu 0,5 điểm

a) x - 18 = 74 b) x + 5 =25

x = 74+18 x = 25 – 5

x = 92 x = 20

Câu 8. ( 0,5 điểm)

Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số tròn chục với số nhỏ nhất có hai chữ số là:

90 – 10 = 80

Câu 9. (2 điểm)

Bài giải

Cả hai tổ gấp được cái thuyền là: 0.5đ

17 + 29 = 46 ( cái thuyền) 1đ

Đáp số: 46 ( cái thuyền) 0.5đ