Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 9 trường THCS Trại Cau năm 2021-2022

86f22e518d351fc920ce2e84a8ed4d60
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 15 tháng 4 2022 lúc 18:51:51 | Được cập nhật: 5 tháng 5 lúc 2:36:52 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 48 | Lượt Download: 0 | File size: 0.110241 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GDĐT ĐỒNG HỶ

TRƯỜNG THCS TRẠI CAU

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN 9

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TL TL TL TL
1.Căn thức bậc hai - Xác định điều kiện có nghĩa của căn bậc hai. Vận dụng các phép biến đổi đơn giản để rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn biểu thức , tìm x để biểu thức thỏa mãn điều kiện cho trước Giải phương trình vô tỷ

Số câu:1/3

Số điểm:0,5

Số câu:1/3

Số điểm: 1.

Số câu:2/3

Số điểm:1,5

Số câu:1

Số điểm:0,5

Số câu: 4/3

Số điểm:3,5

2.Hàm số bậc nhất

Hiểu được cách tìm đk để hàm số đồng biến, nghich biến

Xác định được dạng của phương trình bậc nhất khi biết trước nghiệm của nó.

Tìm đk hai đường thẳng song song, cắt nhau,..

Vẽ được đồ thị hàm số

Số câu:2/3

Số điểm:0,5

Số câu:2/3

Số điểm:1,5

Số câu: 1

Số điểm: 2

3. Hệ phương trình bâc nhất hai ẩn Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Số câu:1/3

Số điểm:1

Số câu:1/3

Số điểm:1

4.Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông để giải toán

Số câu:1/4

Số điểm:1

Số câu: 1/4

Số điểm: 1

5. Đường tròn Vẽ hình chính các Hiểu được tính chất đường tròn, hai tiếp tuyến cắt nhau Vận dụng tính chât các điểm thuộc đường tròn để chứng minh tam giác là tam giác vuông. Vận dụng chứng minh tiếp tuyến đường tròn

Số câu:

Sốđiểm:0.5

Số câu:1/4

Sốđiểm:1

Số câu:1/4

Số điểm 0,5

Số câu:1/4

Số điểm:0.5

Số câu: 3/4

Số điểm:2,5

Tổng

Số câu: 1/3

Số điểm: 1

Số câu: 19/12

Số điểm: 3,5

Số câu:11/6

Số điểm: 4,5

Số câu: 5/4

Số điểm: 1.0

Số câu: 5

Số điểm: 10

PHÒNG GDĐT ĐỒNG HỶ

TRƯỜNG THCS TRẠI CAU

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TOÁN 9

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ: 01

Câu 1( 2.5 điểm):

  1. Tính giá trị của biểu thức

a) A= b) Tính B = - \(\sqrt{27}\) +\(\sqrt{48}\) +2020\(\sqrt{3}\)

2) Giải hệ phương trình

3) Tìm a để phương trình ax + 3y =4 nhận cặp số (2;1) làm nghiệm

Câu 2 (2 điểm): Cho hàm số : y = (m – 1)x + 2m – 3 (1) với m là tham số

a/ Với giá trị nào của m thì hàm số (1) đồng biến

b/Vẽ đồ thị của hàm số trên khi m=2

c/ Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x + 1 tại một điểm nằm trên trục tung.

Câu 3 (1,5 điểm): Cho biểu thức A =

  1. Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A

  2. Tìm giá trị của x để A< 0

Câu 4 (3.5 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AH, kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn tâm A (D, E là các tiếp điểm khác H). Chứng minh rẳng:

  1. Ba điểm D, A, E thẳng hàng;

  2. Biết BH=2 cm, HC = 8 cm hãy tính DE?

c) \(\widehat{DHE}\) =900

d) DE tiếp xúc với đường tròn có đường kính BC.

Câu 5 (0.5điểm): Giải phương trình:

------------------------Hết------------------------

ĐÁP ÁN: ĐỀ 01

Câu Nội dung đáp án Điểm

Câu 1

(2,5 điểm)

a) = 0.5đ
b) B = - \(\sqrt{27}\) +\(\sqrt{48}\) +2020\(\sqrt{3}\) = -3\(\sqrt{3}\)+4\(3\)+2020\(\sqrt{3}\ \) =2021\(3\) 0.5đ

2)

Vậy hệ có nghiệm

0.5đ

0,5đ

3)Vì phương trình ax + 3y =4 nhận cặp số (2;1) làm nghiệm nên:

a.2+3.1=4=> a=1/2

0.5đ

Câu 2

(2 điểm)

y = (m – 1)x + 2m – 3 (1) với m là tham số

a/ Với giá trị nào của m thì hàm số (1) đồng biến

Hàm số (1) đồng biến khi

a > 0 m – 1 > 0 m > 1

Vậy với m > 1 thì hàm số (1) đồng biến

b) Khi m=2 ta có hàm số y=x+1

HS vẽ đồ thị

0.5đ

c/ Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x + 1 tại một điểm nằm trên trục tung.

- Vì đường thẳng y = 2x + 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.

Đề đường thẳng (1) cắt đường thẳng y = 2x + 1 tại một điểm nằm trên trục tung thì :

Vậy với m = 2 thì đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x + 1 tại một điểm nằm trên trục tung

0,5 đ

Câu 3

(1,5 điểm)

a)

A = ĐKXĐ: x

=

=

=

0.5đ

0.5đ

b)Với xđể A<0 <0

Vì 1 > 0

. Kết hợp ĐK x, vậy 0x<1

0.5đ
Câu 4 (3.5 điểm) 0.5đ

a) Ta có: BD và BH là hai tiếp tuyến của (A,AH) cắt nhau tại B

  • Â1 = Â2

CE và CH là hai tiếp tuyến của (A,AH) cắt nhau tại C

  • Â3 = Â4.

  • Â1 + Â2 + Â3 + Â4 = 2.(Â2 + Â3) = 1800 .

  • D, A, E thẳng hàng.

0,5đ

0,5đ

b) vì D, H, E cùng thuộc (A, AH) nên AD=AE=AH

suy ra \(\mathrm{\Delta}DHE\) vuông tại H hay \(\widehat{DHE}\) =900

0,5đ

c) Gọi O là trung điểm của BC

  • OA = BC ( t/c trung tuyến ứng cạnh huyền trong tam giác vuông)

  • A thuộc (O, BC)

  • DE và (O, BC) có điểm chung A. (1)

OA là đường TB của hình thang BCED

  • OA // BD // CE mà BD vuông góc với DE

  • OA vuông góc với DE (2)

Từ (1) và (2) suy ra DE là tiếp tuyến của (O, BC).

0.25đ

0,25đ

Câu 5 (0.5 điểm)

ĐK: (1)

Kết hợp (1) và (2) ta được: x = 2

Vậy x = 2

0.25đ

0,25đ

PHÒNG GDĐT ĐỒNG HỶ

TRƯỜNG THCS TRẠI CAU

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN TOÁN – LỚP 9

Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ: 02

Câu 1( 2.5 điểm):

1) Tính giá trị của biểu thức

a) A= b) Tính B = - \(\sqrt{18}\) +\(\sqrt{32}\) +2020\(\sqrt{2}\)

2) Giải hệ phương trình

3) Tìm a để phương trình ax + 2y =5 nhận cặp số (3;1) làm nghiệm

Câu 2 (2 điểm): Cho hàm số: y = (m+1)x - 2m (d) với m là tham số

  1. Xác định m để hàm số trên là hàm số nghịch biến?

  2. Vẽ đồ thị hàm số trên khi m = 1

  3. Xác định m để đồ thị hàm số trên song song với đường thẳng y = 3x + 6?

Câu 3 (1,5 điểm): Cho biểu thức A =

a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A

b) Tìm giá trị của x để A< 0

Câu 4 (3.5 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AH, kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn tâm A (D, E là các tiếp điểm khác H). Chứng minh rẳng:

  1. Ba điểm D, A, E thẳng hàng;

b) \(\widehat{DHE}\) =900

c) DE tiếp xúc với đường tròn có đường kính BC.

Câu 5 (0.5điểm): Giải phương trình:

------------------------Hết------------------------

ĐÁP ÁN: ĐỀ 02

Câu Nội dung đáp án Điểm

1

(2,5 điểm)

a) 0.5đ
b) B = - \(\sqrt{18}\) +\(\sqrt{32}\) +2020\(\sqrt{2}\) = -3\(\sqrt{2}\)+4\(\sqrt{2}\)+2020\(\sqrt{2}\ \) =2021\(\sqrt{2}\) 0.5đ
2)

3) Phương trình ax +2y =5 nhận cặp số (3;1) làm nghiệm khi a.3+2.1=5.

3a=3 suy ra a=1

0.25đ

0,25đ

2

  1. điểm)

a) y = (m+1)x -2m (d)

Hàm số trên nghịch biếnkhi m+1<0 m<-1

0.5đ

b) Với m=1 thì hàm số có dạng: y=2x - 2(d1)

HS trình bày đầy đủ các bước và vẽ đúng

c) Đồ thị hàm số (d) song song với đường thẳng y=3x+6

Vậy m=2

0.5đ

3

(1,5điểm)

a)ĐKXĐ: x

A = =

=

=

0,5đ

0.5đ

b)Với xđể A<0 <0

Vì 1 > 0

. Kết hợp ĐK x, vậy 0x<1

0.5đ
4 (3.5điểm) 0.5đ

a) Ta có: BD và BH là hai tiếp tuyến của (A,AH) cắt nhau tại B

  • Â1 = Â2

CE và CH là hai tiếp tuyến của (A,AH) cắt nhau tại C

  • Â3 = Â4.

  • Â1 + Â2 + Â3 + Â4 = 2.(Â2 + Â3) = 1800 .

  • D, A, E thẳng hàng.

0,5đ

0,5đ

b) vì D, H, E cùng thuộc (A, AH) nên AD=AE=AH

suy ra \(\mathrm{\Delta}DHE\) vuông tại H hay \(\widehat{DHE}\) =900

0,5đ

0,5đ

  1. Gọi O là trung điểm của BC

  • OA = BC ( t/c trung tuyến ứng cạnh huyền trong tam giác vuông)

  • A thuộc (O, BC)

  • DE và (O, BC) có điểm chung A. (1)

OA là đường TB của hình thang BCED

  • OA // BD // CE mà BD vuông góc với DE

  • OA vuông góc với DE (2)

Từ (1) và (2) suy ra DE là tiếp tuyến của (O, BC).

0.25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Câu 5 (0.5 điểm)

ĐK: (1)

Kết hợp (1) và (2) ta được: x = 2

Vậy x = 2

0.25đ

0,25đ