Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 4 trường TH Nặm Pì năm học 2021-2022

5c54deb8bd42a8f78d6354f483741880
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 3 2022 lúc 19:38:48 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 7:25:55 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 37 | Lượt Download: 2 | File size: 0.027853 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT NẬM NHÙN

TRƯỜNG PTDTBT TH NẬM PÌ

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021-2022

Môn: Toán- Lớp 4

Thờigian: 40 phút(khôngkểphátđề)

Ngày kiểm tra: 02 / 12 /2021

Họvàtên: ……………………………..……Lớp: ………SBD:………………

Điểm Bằng chữ Nhận xét bài làm của học sinh

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C) đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1(0,5 điểm) : khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a, (0,25 điểm) Chữ số 5 ở số 503 620 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục nghìn B. Hàng trăm nghìn C. Hàng nghìn

b, (0,25 điểm) Chữ số 2 trong số 73 920 có giá trị là:

A. 2 B. 20 C.200

Câu 2: (0,5 điểm)2 tấn 3tạ = ? tạ

A. 23 tạ B. 203 tạ C. C. 302 tạ

Câu 3:(0,5 điểm) khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C) đặt trước câu trả lời đúng:

a. Trong các số 5784; 6874; 6784 số lớn nhất là: (0,25 điểm)

A. 5785           B. 6 784               C. 6 874           

b. 200 dm = ? m(0,25 điểm)

A. 200 m B. 20 m C. 2 m

Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả của phép cộng : 8532 + 986 = ?

A. 4498 B. 4489 C. 9518

Câu 5: (1,0 điểm) Cho hình hình chữ nhật ABCD:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

a. Đoạn thẳng AB vuông góc với các đoạn thẳng ……và .......

b. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng ……

Câu 6:(0,5 điểm) Giá trị của biểu thức : 64 x (36 – 6) là

A. 1820 B. 1920 C. 1620

Câu 7: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống sau:

  1. 1 phút 8 giây = 60 giây

B. \(\frac{1}{5}\) thế kỉ = 50 năm

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) 

Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm)

45621 + 32167

………………

………………

………………

96524 – 13203

………………

………………

………………

11294 x25

………………….

………………….

………………….

………………………………………………………

10048:8

…………………………………………

……………………

……………………

……………………

……………………

Câu 9: (1,0 điểm) Tìm X

a) X + 567 = 987 x 5 b) 3570 – X = 3452

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 10:(2,0 điểm) Cả khối lớp Bốn trường PTDTBT Tiểu học Nậm Pì có 68 em số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 8 em. Hỏi có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 11: (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a, 876 x 85 – 876 x 75 b. 4978 + 1326 + 5022 + 874

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

----------------- Hết -------------