Đề thi học kì 1 Toán 3 trường Tiểu học Supe năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 2 tháng 3 2022 lúc 22:59:12 | Được cập nhật: 7 tháng 5 lúc 12:02:56 | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 101 | Lượt Download: 0 | File size: 0.19456 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Phan Châu Trinh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bông Sao
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Trần Bình Trọng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bình Đức năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Tú Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Tam Quan 1 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Phong Nẫm năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt 3 trường TH-THCS Phong Sơn năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng việt 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Ma trận đề kiểm tra cuối năm - Môn: Toán lớp 3
Năm học 2017 - 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ
không liên tiếp và không quá hai lần
trong phạm vi 10 000 và 100 000;
Nhân, chia số có đến năm chữ số với 9
cho) số có một chữ số.
Số câu
và số
điểm
Mức 1
Mức 2
TL
Mức 3
TN
TL
TN
TN
3
1
1
2
1
1
TL
Mức 4
TN
TL
1
Tổng
TN
TL
7
1
4
1
Số câu
2
1
Số điểm
Đại lượng và đo đại lượng: Đổi, so
sánh các đơn vị đo độ dài; khối lượng;
biết đơn vị đo diện tích (cm2); ngày,
tháng, năm, xem lịch, xem đồng hồ;
nhhận biết một số loại tiền Việt Nam.
2
2
2
1
1
1
3
1
1
2
Số câu
Số điểm
Yếu tố hình học: góc vuông; góc không
vuồng; hình chữ nhật, hình vuông, chu
vi, diện tích; hình tròn, tâm, bán kính,
đường kính.
Giải bài toán bằng hai phép tính
Tổng
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
6
3
4
3
1
1
1
2
1
2
1
1
11
7
1
2
2
3
PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO
TRƯỜNG TIỂU HỌC SUPE
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Môn: Toán( Thảo)
Năm học 2017 - 2018
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:…………………………………………………Lớp :…………
Điểm
Lời phê của cô giáo
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền sau của 35789 là: (M1- 0,5đ)
A. 35787
B. 35788
C. 35780
D. 35790
Câu 2. Mỗi quyển vở giá 3500 đồng. Lan mua 4 quyển vở hết số tiền là: (M1- 0,5đ)
A. 15000 đồng
B. 14000 đồng
C. 7500 đồng
D. 13000 đồng
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm . Chu vi của hình chữ
nhật đó là: (M1- 0,5đ)
A. 46 cm
B. 14 cm
C. 120 cm
D. 46 cm2
Câu 4. Diện tích của hình A là: (M3- 0,5đ)
A. 9cm2
B. 10 cm2
C. 11 cm2
D. 11 cm
1cm2
Câu 5. Tính: 750 g : 5 + 850g = ..…g
Số cần điền vào chỗ chấm là: (M2- 0,5đ)
A. 150g
B. 170g
C. 95 g
D. 1000 g
Câu 6. Chu vi hình vuông là 20 m cạnh của chúng là: (M3- 0,5đ)
A. 80m
B. 5m
C . 4m
D. 16m
Câu 7. Tìm số bị chia, biết số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất có thể
có. (M4- 1đ)
A. 56
B. 54
C. 52
D. 50
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (M1- 2đ)
36807 + 53069
10814 x 6
76483 – 15456
92648 : 4
Bài 2. a. Tìm X:
b. Tính giá trị biểu thức: (M2- 1đ)
x : 5 = 2 645 – 1 805
46 840 – 850 x 7
.................................................
.........................................................
.................................................
..........................................................
................................................
.........................................................
.................................................
.........................................................
Bài 3. 28m vải may được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 16 bộ quần áo như thế
hết bao nhiêu mét vải? (M3- 2đ)
Bài 4. Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 6 thì bằng 33 cộng với 15. (M4- 1đ)
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- LỚP 3
I/ Trắc nghiệm (4 điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
D
A
C
D
B
A
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính : (M1- 2đ)
36 807 + 53 069 = 89 876
10814 x 6 = 64 884
76 483 – 15 456 = 61 027
92648 : 4 = 23162
Bài 2. a. Tìm X:
x : 5 = 2 645 – 1 805
b. Tính giá trị biểu thức: (M2- 1đ)
46 840 – 850 x 7
x : 5 = 840
= 46 840 – 5950
x
= 840 x 5
= 40 890
x
= 4200
Bài 3: (M3- 2đ)
Giải
Tóm tắt:
May mỗi bộ quần áo như thế hết số mét vải là:
7 bộ quần áo: 28m vải
28 : 7 = 4 (m vải)
16 bộ quần áo: ...... m vải? May 16 bộ quần áo như thế hết số mét vải là:
4 x 16 = 64 (m vải )
Đáp số: 64 (m vải )
Bài 4: (M4- 1đ)
Gọi số cần tìm là x , ta có:
X x 6 = 33 + 15
X x6 =
48
X
=
48 : 6
X
= 8
Vậy số cần tìm là 8.
Người ra đề
Nguyễn Bích Thảo