Đề thi học kì 1 Sử 7 trường PTDTBT THCS Phúc Sơn năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 31 tháng 8 2021 lúc 14:15:49 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 6:27:29 | IP: 14.165.3.160 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 147 | Lượt Download: 1 | File size: 0.240128 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường THCS Võ Văn Kiệt
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường THCS Trà Linh năm 2013-2014
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Sử 7 trường THCS xã Đắk Kroong năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Sử 7 trường THCS Ealy năm 2013-2014
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường PTDTBT THCS Hoàng Văn Thụ năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Sử 7 năm 2015-2016
- Đề thi học kì 2 Sử 7 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Sử 7 năm 2015-2016
- Đề thi học kì 2 Sử 7 năm 2014-2015
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT CHIÊM HÓA
TRƯỜNG PTDTBTTHCS PHÚC SƠN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Năm học: 2019 – 2020
Môn: LỊCH SỬ 7
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Học phần lịch sử thế giới trung đại và lịch sử Việt Nam thời Ngô Đinh -Tiền Lê - Lý -Trần - Hồ , theo CKTKN .
2. Kĩ năng : Nhận biết ,thông hiểu và vận dụng trình bày bài viết theo yêu cầu định
hướng phát triển năng lực nhìn nhận, đánh giá đúng,xác thực,khách quan sự kiện lịch sử .
3. Thái độ : Trung thực, có ý thức tự giác làm bài , nghiêm túc ,độc lập.
- Tự hào về thành tựu đã đạt được, phấn đấu học tập, xây dựng quê hương, đất nước.
4. Năng lực và phẩm chất
- Năng lực chung: Chủ động ,phân tích đánh giá, rút ra bài học lịch sử.
- Năng lực chuyên môn: Tái hiện, trần thuật đúng chính xác sự kiện lịch sử .
- Phẩm chất: Yêu lịch sử dân tộc ,yêu quê hương, đất nước, sống có trách
nhiệm ,bảo vệ tổ quốc và các di tích lịch sử ,di sản văn hóa của nhân loại .
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Hình thức ra đề : Trắc nghiệm khách quan 30% + Tự luận 70%
- Thời gian : 45 phút, viết bài tại lớp .
III. THIẾT LẬP MA TRẬN :
Cấp độ
Nhận biết
TN
Chủ đề
1.Các
quốc gia
phong
kiến Đông
Nam Á
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2.Buổi
đầu độc
lập thời
Ngô –
Đinh –
Tiền Lê
Số câu:
TL
Thông hiểu
TN
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TN
TL
Tổng
TL
Hiểu được nhân tố dẫn tới
sự suy sụp của các vương
quốc ở Đông Nam Á
(câu 1)
1
0,25
2,5 %
1
0,25
2,5 %
Vẽ sơ đồ
tổ chức nhà nước thời Ngô
(c.a.13)
1/2
Nêu nhận xét về
nhà nước thời Ngô
(c.b.13)
1/2
1
2
20%
Số điểm:
Tỉ lệ:
3.Nước
Đại Việt
thời Lý
-Tên vị
vua cuối
cùng
(c7).
-Hiểu đươc bộ luật (c2) ,sự
kiện (c3),Quốc hiệu(c4)
, hệ thống phòng ngự (c6)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5 %
4
1
10%
4. Nước
Đại Việt
thời Trần
-Hồ
-Tên bộ
luật mới
của nhà
Trần(c5)
,thời
gian
kháng
chiến
chống
Nguyên.
(c8)
- Câu
nói nổi
tiếng
(c10)
Trình
bày
nguyên
nhân
thắng lợi
và ý
nghĩa
lịch sử
của ba
lần
kháng
chiến
chống
MôngNguyên
(c14)
-Hiểu về
quân đội (c9)
chủ trương
(c11)thời
Trần ,nội
dung cải cách
của Hồ Quý
Ly(c12)
3
0,75
7,5%
1
3
30 %
3
0,75
7,5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Tổng Số
câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
5
4
40%
1,0
10
%
3
30 %
5
1,25
12,5
%
Liên hệ thực
tế về nghệ
thuật kiến
trúc và điêu
khắc (c15)
1
1,0
10 %
8
4
40%
2
2
20 %
IV. ĐỀ BÀI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án đúng nhất (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Nhân tố nào dẫn tới sự suy sụp của các vương quốc ở Đông Nam Á ?
a. Phong trào khởi nghĩa của nông dân.
b. Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản phương Tây.
c. Sự xung đột giữa các nước Đông Nam Á.
d. Sự nổi dậy của cát cứ, địa phương ở từng nước.
Câu 2: Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta có tên gọi là gì ?
a. Đại Việt sử kí toàn thư
b. Hồng Luật
c. Quốc Triều hình luật
d. Bộ luật Hình thư
8
5,5
55 %
15
10
100%
Câu 3: Lễ cày tịch điền xuất hiện vào triều đại nào?
a. Nhà Ngô
b. Nhà Đinh
c. Nhà Tiền Lê
d. Nhà Lý
Câu 4: Nhà Lý đổi quốc hiệu là Đại Việt vào năm nào?
a. 938
b. 1010
c. 1054
d. 1009
Câu 5: Nhà Trần ban hành bộ luật mới với tên gọi là :
a. Quốc triều hình luật b. Hình thư
c. Hồng Đức
d. Hoàng triều luật lệ
Câu 6: Sau khi rút quân về nước, Lý Thường Kiệt cho xây dựng hệ thống phòng
ngự ở đâu ?
a. Sông Bạch Đằng
b. Sông Mã c. Sông Như Nguyệt
d.Sông Thao.
Câu 7: Vị vua cuối cùng của triều đại nhà Lý là :
a. Lý Huệ Tông
b. Lý Cao Tông
c. Lý Anh Tông
d. Lý Chiêu Hoàng
Câu 8: Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân Nguyên diễn ra vào năm :
a. 1284
b. 1285
c. 1286
d. 1287
Câu 9: Thời Trần, quân đội được tuyển chọn theo chủ trương như thế nào?
a. Quân phải đông nước mới mạnh
b. Quân lính cốt tinh nhuệ không cốt đông
c. Quân lính vừa đông vừa tinh nhuệ
d. Quân đội phải văn võ song toàn
Câu 10: “Nếu bệ hạ muốn hàng giặc thì trước hãy chém đầu thần rồi hãy hàng” là
câu nói của :
a. Trần Quốc Tuấn b. Trần Anh Tông
c. Trần Khánh Dư
d. Trần Cảnh
Câu 11: Nhân dân Thăng Long thực hiện chủ trương của vua Trần như thế nào khi
quân Mông Cổ vào Thăng Long?
a. Kiên quyết chống trả để bảo vệ Thăng Long
b. Thực hiện chủ trương vườn không nhà trống
c. Người già, phụ nữ, trẻ em đi sơ tán
d. Cho quân lính ở lại chiến đấu
Câu 12: Cải cách của Hồ Quý Ly đối với gia nô và nô tì như thế nào?
a. Đã giải phóng thân phận nô lệ
b. Chưa giải phóng thân phận nô lệ.
c. Chuyển gia nô và nô tì trở thành nông dân tự do.
d. Gia nô và nô tì không còn lệ thuộc quan lại.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (3 điểm)
a- Hình thành sơ đồ nhà nước thời Ngô ?
b- Nhận xét khái quát về tổ chức nhà nước thời Ngô?
Câu 14: (3 điểm)
Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống
quân xâm lược Mông-Nguyên ?
Câu 15: (1 điểm) Liên hệ thực tế về nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc thời Trần
còn lưu lại tới ngày nay ?
V.HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
hỏi
Đáp
án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
b
d
c
b
a
c
b
d
b
a
b
b
PHẦN B: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
13
3iểm
Đáp án
Điểm
a- Năm 939: Ngô Quyền lên ngôi vua, chọn Cổ Loa làm kinh đô.
- Tiến hành xây dựng đất nước thời Ngô còn rất đơn giản.
+ Bỏ chức Tiết độ sứ, lập triều đình mới theo chế độ quân chủ
(vua đứng đầu)
+ Cử các tướng lĩnh coi giữ ở những nơi quan trọng
b-Vẽ đúng sơ đồ bộ máy nhà nước thời Ngô
Vua
Vua
Quanvăn
văn
Quan
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Quanvõ
Quan
võ
võ
Thứ sử các châu
*Nguyên nhân thắng lợi:
- Tinh thần đoàn kết, chiến đấu dũng cảm của toàn quân dân.
- Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt cho cuộc kháng chiến của nhà
Trần .
- Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt với những chiến lược chiến thuật
đúng đắn của bộ chỉ huy, đứng đầu là vua Trần và Trần Hưng Đạo.
14
*Ý nghĩa lịch sử:
3điểm
- Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược Đại Việt của đế chế
Nguyên, bảo vệ độc lập dân tộc và toàn vẹn lãnh thổ.
- Góp phần xây đắp truyền thống quân sự dân tộc ta.
- Bài học vô cùng quý giá cho công cuộc kháng chiến cứu quốc của
dân tộc.
- Đập tan âm mưu thống trị các nước khác của nhà Nguyên.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
-Những Thành tựu độc đáo về nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc
thời Trần linh hoạt mền mại,uyển chuyển lưu lại đến nay:
+ Tháp Phổ Minh ( Nam Định), thành Tây Đô (Thanh Hóa);
15 + Lăng mộ vua và quý tộc có tượng hổ, sư tử, chó ,các quan hầu
1điểm
bằng đá.
+ Hình rồng khắc trên đá trau chuốt, có sừng uy nghiêm,
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Phúc Sơn, ngày 12 tháng 12 năm 2019
BGH Duyệt
Tổ TrưởngDuyệt
Giáo viên ra đề
Hà Thị Nụ
PHÒNG GD & ĐT CHIÊM HÓA
TRƯỜNG PTDTBTTHCS PHÚC SƠN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Năm học: 2019 – 2020
Môn: LỊCH SỬ 7
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Năm học: 2019 -2020
Môn: LỊCH SỬ 7
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
hỏi
Đáp
án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
b
d
c
b
a
c
b
d
b
a
b
b
PHẦN B: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
13
3iểm
Đáp án
Điểm
a- Năm 939: Ngô Quyền lên ngôi vua, chọn Cổ Loa làm kinh đô.
- Tiến hành xây dựng đất nước thời Ngô còn rất đơn giản.
+ Bỏ chức Tiết độ sứ, lập triều đình mới theo chế độ quân chủ
(vua đứng đầu)
+ Cử các tướng lĩnh coi giữ ở những nơi quan trọng
b-Vẽ đúng sơ đồ bộ máy nhà nước thời Ngô
Vua
Vua
Quanvăn
văn
Quan
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Quanvõ
Quan
võ
võ
Thứ sử các châu
*Nguyên nhân thắng lợi:
- Tinh thần đoàn kết, chiến đấu dũng cảm của toàn quân dân.
- Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt cho cuộc kháng chiến của nhà
Trần .
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
- Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt với những chiến lược chiến thuật
đúng đắn của bộ chỉ huy, đứng đầu là vua Trần và Trần Hưng Đạo.
14 *Ý nghĩa lịch sử:
3điểm - Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược Đại Việt của đế chế
Nguyên, bảo vệ độc lập dân tộc và toàn vẹn lãnh thổ.
- Góp phần xây đắp truyền thống quân sự dân tộc ta.
- Bài học vô cùng quý giá cho công cuộc kháng chiến cứu quốc của
dân tộc.
- Đập tan âm mưu thống trị các nước khác của nhà Nguyên.
-Những Thành tựu độc đáo về nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc
thời Trần linh hoạt mền mại,uyển chuyển lưu lại đến nay:
+ Tháp Phổ Minh ( Nam Định), thành Tây Đô (Thanh Hóa);
15 + Lăng mộ vua và quý tộc có tượng hổ, sư tử, chó ,các quan hầu
1điểm
bằng đá.
+ Hình rồng khắc trên đá trau chuốt, có sừng uy nghiêm,
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Phúc Sơn, ngày 12 tháng 12 năm 2019
BGH Duyệt
(Đã ký)
Tổ TrưởngDuyệt
(Đã kiểm duyệt)
Giáo viên ra đề
(Đã ký tên)
Hà Thị Nụ
Ngày thi
7A………………
7B………………
7C………………
TIẾT 36:
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Học phần lịch sử thế giới trung đại và lịch sử Việt Nam thời Ngô Đinh -Tiền Lê - Lý -Trần - Hồ , theo CKTKN .
2. Kĩ năng : Nhận biết ,thông hiểu và vận dụng trình bày bài viết theo yêu cầu định
hướng phát triển năng lực nhìn nhận, đánh giá đúng,xác thực,khách quan sự kiện lịch sử .
3. Thái độ : Trung thực, có ý thức tự giác làm bài , nghiêm túc ,độc lập.
- Tự hào về thành tựu đã đạt được, phấn đấu học tập, xây dựng quê hương, đất nước.
4. Năng lực và phẩm chất
- Năng lực chung: Chủ động ,phân tích đánh giá, rút ra bài học lịch sử.
- Năng lực chuyên môn: Tái hiện, trần thuật đúng chính xác sự kiện lịch sử .
- Phẩm chất: Yêu lịch sử dân tộc ,yêu quê hương, đất nước, sống có trách
nhiệm ,bảo vệ tổ quốc và các di tích lịch sử ,di sản văn hóa của nhân loại .
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Hình thức ra đề : Trắc nghiệm khách quan 30% + Tự luận 40%
- Thời gian : 45 phút, viết bài tại lớp .
III. THIẾT LẬP MA TRẬN :
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Chủ đề
1.Các
quốc gia
phong
kiến Đông
Nam Á
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2.Buổi
đầu độc
lập thời
Ngô –
Đinh –
Tiền Lê
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
3.Nước
Đại Việt
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cấp
độ cao
Tổng
TL
Hiểu được nhân tố dẫn tới
sự suy sụp của các vương
quốc ở Đông Nam Á
(câu 1)
1
0,25
2,5 %
-Tên vị
vua cuối
1
0,25
2,5 %
Vẽ sơ đồ
tổ chức nhà nước thời Ngô
(c.a.13)
Nêu nhận xét về nhà
nước thời Ngô
(c.b.13)
1/2
2
20%
-Hiểu đươc bộ luật (c2) ,sự
kiện (c3),Quốc hiệu(c4)
1/2
1,0
10 %
1
3
30 %
thời Lý
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
4. Nước
Đại Việt
thời Trần
-Hồ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
cùng
(c7).
1
0,25
2,5 %
, hệ thống phòng ngự (c6)
5
1,25
12,5 %
4
1
10%
-Tên bộ
luật mới
của nhà
Trần(c5)
,thời
gian
kháng
chiến
chống
Nguyên.
(c8)
- Câu
nói nổi
tiếng
(c10)
Trình
bày
nguyên
nhân
thắng lợi
và ý
nghĩa
lịch sử
của ba
lần
kháng
chiến
chống
MôngNguyên
(c14)
-Hiểu về
quân đội (c9)
chủ trương
(c11)thời
Trần ,nội
dung cải cách
của Hồ Quý
Ly(c12)
3
0,75
7,5%
1
3
30 %
3
0,75
7,5%
Tổng Số
câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
5
4
40%
Liên
hệ thực
tế về
nghệ
thuật
kiến
trúc và
điêu
1
1,0
10 %
8
4
40%
2
2
20 %
IV. ĐỀ BÀI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án đúng nhất (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Nhân tố nào dẫn tới sự suy sụp của các vương quốc ở Đông Nam Á ?
a. Phong trào khởi nghĩa của nông dân.
b. Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản phương Tây.
c. Sự xung đột giữa các nước Đông Nam Á.
d. Sự nổi dậy của cát cứ, địa phương ở từng nước.
Câu 2: Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta có tên gọi là gì ?
a. Đại Việt sử kí toàn thư
b. Hồng Luật
c. Quốc Triều hình luật
d. Bộ luật Hình thư
Câu 3: Lễ cày tịch điền xuất hiện vào triều đại nào?
a. Nhà Ngô
b. Nhà Đinh
c. Nhà Tiền Lê
d. Nhà Lý
Câu 4: Nhà Lý đổi quốc hiệu là Đại Việt vào năm nào?
a. 938
b. 1010
c. 1054
d. 1009
Câu 5: Nhà Trần ban hành bộ luật mới với tên gọi là :
8
5,5
55%
15
10
100%
a. Quốc triều hình luật b. Hình thư
c. Hồng Đức
d. Hoàng triều luật lệ
Câu 6: Sau khi rút quân về nước, Lý Thường Kiệt cho xây dựng hệ thống phòng
ngự ở đâu ?
a.Sông Bạch Đằng
b. Sông Mã c. Sông Như Nguyệt
d.Sông Thao.
Câu 7: Vị vua cuối cùng của triều đại nhà Lý là :
a. Lý Huệ Tông
b. Lý Cao Tông
c. Lý Anh Tông
d. Lý Chiêu Hoàng
Câu 8: Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân Nguyên diễn ra vào năm :
a. 1284
b. 1285
c. 1286
d. 1287
Câu 9: Thời Trần, quân đội được tuyển chọn theo chủ trương như thế nào?
a. Quân phải đông nước mới mạnh
b. Quân lính cốt tinh nhuệ không cốt đông
c. Quân lính vừa đông vừa tinh nhuệ
d. Quân đội phải văn võ song toàn
Câu 10: “Nếu bệ hạ muốn hàng giặc thì trước hãy chém đầu thần rồi hãy hàng” là
câu nói của :
a. Trần Quốc Tuấn
b. Trần Anh Tông
c. Trần Khánh Dư
d. Trần Cảnh
Câu 11: Nhân dân Thăng Long thực hiện chủ trương của vua Trần như thế nào khi
quân Mông Cổ vào Thăng Long?
a. Kiên quyết chống trả để bảo vệ Thăng Long
b. Thực hiện chủ trương vườn không nhà trống
c. Người già, phụ nữ, trẻ em đi sơ tán
d. Cho quân lính ở lại chiến đấu
Câu 12: Cải cách của Hồ Quý Ly đối với gia nô và nô tì như thế nào?
a. Đã giải phóng thân phận nô lệ
b. Chưa giải phóng thân phận nô lệ.
c. Chuyển gia nô và nô tì trở thành nông dân tự do.
d. Gia nô và nô tì không còn lệ thuộc quan lại.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (3 điểm)
a- Hình thành sơ đồ nhà nước thời Ngô ?
b- Nhận xét khái quát về tổ chức nhà nước thời Ngô?
Câu 14: (3 điểm)
Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống
quân xâm lược Mông-Nguyên ?
Câu 15: (1 điểm) Liên hệ thực tế về nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc thời Trần còn lưu
lại tới ngày nay ?
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
hỏi
Đáp
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
b
d
c
b
a
c
b
d
b
a
b
b
án
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
13
3iểm
Đáp án
Điểm
a- Năm 939: Ngô Quyền lên ngôi vua, chọn Cổ Loa làm kinh đô.
Tiến hành xây dựng đất nước thời Ngô còn rất đơn giản:
-Bỏ chức Tiết độ sứ, lập triều đình mới theo chế độ quân chủ (vua
đứng đầu). Cử các tướng lĩnh coi giữ ở những nơi quan trọng
b- Vẽ đúng sơ đồ bộ máy nhà nước thời Ngô
Vua
Vua
Quanvăn
văn
Quan
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Quanvõ
Quan
võ
võ
Thứ sử các châu
*Nguyên nhân thắng lợi:
- Tinh thần đoàn kết, chiến đấu dũng cảm của toàn quân dân.
- Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt cho cuộc kháng chiến của nhà
Trần .
- Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt với những chiến lược chiến thuật
đúng đắn của bộ chỉ huy, đứng đầu là vua Trần và Trần Hưng Đạo.
14
*Ý nghĩa lịch sử:
3điểm
- Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược Đại Việt của đế chế
Nguyên, bảo vệ độc lập dân tộc và toàn vẹn lãnh thổ.
- Góp phần xây đắp truyền thống quân sự dân tộc ta.
- Bài học vô cùng quý giá cho công cuộc kháng chiến cứu quốc của
dân tộc.
- Đập tan âm mưu thống trị các nước khác của nhà Nguyên.
-Những Thành tựu độc đáo về nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc
thời Trần linh hoạt mền mại,uyển chuyển lưu lại đến nay:
+ Tháp Phổ Minh ( Nam Định), thành Tây Đô (Thanh Hóa);
15 + Lăng mộ vua và quý tộc có tượng hổ, sư tử, chó ,các quan hầu
1điểm
bằng đá.
+ Hình rồng khắc trên đá trau chuốt, có sừng uy nghiêm,
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Phúc Sơn, ngày 12 tháng 12 năm 2019
BGH Duyệt
(Đã ký)
Tổ TrưởngDuyệt
(Đã kiểm duyệt)
Giáo viên ra đề
(Đã ký tên)
Hà Thị Nụ