Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Sinh 9 trường THCS Xuân Đám

ffb46dd5e724c51cfbaa51a6372d9939
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 9 2021 lúc 15:56:34 | Được cập nhật: hôm kia lúc 6:13:28 | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 74 | Lượt Download: 0 | File size: 0.071168 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

* Ma Trận: Tên chủ đề 1.Các TN của Men đen 08 tiết 40%= 4đ 2.Nhiễm sắc thể 07 tiết 30% = 3đ 3.NDN và gen 07 tiết 30% = 3đ Tổng số câu Tổng số điểm Nhận biết (30%) TNKQ TL - Nhận biết được phép lai phân tích - Trình bày nội dung quy luật phân li độc lập 33,33 = 1đ 2 câu Nhận biết được đặc điểm đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài SV 33,33 % =1 đ 2 câu Nhận biết được cấu trúc không gian của AND và protein Xác định được trình tự các nu trên mARN. Trình bày được mối quan hệ giữa gen và tính trạng Mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng thấp (40%) (20%) TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng TN của Men đen để xác định kết quả thu được ở F1 66,67% = 2đ 1 câu Vận dụng cao(10%) TNKQ TL Vận dụng TN của Men đen để xác định kết quả KG và KH ở F2 Tổng (100%) 33,33% 40%= =1đ 4đ 1 câu 4 câu Phân biệt được quá trình nguyên phân và giảm phân 66,67% = 2đ 1câu 30% = 3đ 3 câu Mô tả được cơ chế tự nhân đôi của AND theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn Biết được ý nghĩa của NTBS, biến dị tổ hợp 33,33% =1 đ 2 câu 6 câu 66,67% = 2đ 2câu 2câu 1 câu 1 câu 3,0đ 4đ 2đ 1đ 30% 40% 20% 10% 100% =10đ 1 40% 4đ 3 câu 10câu 10 đ 100% TRƯỜNG TH&THCS XUÂN ĐÁM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: SINH LỚP 9 TỔ THCS I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Tỉ lệ 3 trội : 1 lặn xuất hiện trong các phép lai nào ? A. Aa x Aa B. AA x Aa C. AA x aa D. Aa x aa Câu 2: Để xác định độ thuần chủng của giống cần thực hiện những phép lai nào ? A. Lai với cơ thể đồng hợp trội B. Lai phân tích C. Lai với cơ thể dị hợp D. Câu A và B đúng Câu 3: Ở mỗi loài sinh vật, trong tế bào có bộ NST đặc trưng về: A. Số lượng B. Cấu trúc C. Thành phần hóa học. D. Hình dạng. Câu 4: Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng A. A + G= T+ X B. A + T = G + X C. A = T ; G = X D. Cả A, B và C đều đúng Câu 5 : Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội ? A. Tế bào sinh dưỡng. B. Hợp tử. C. Giao tử. D. Tế bào Xô – ma. Câu 6 : Chuỗi axit amin tạo vòng xoắn lò xo trong cấu trúc bậc mấy của phân tử prôtêin ? A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3 D. Bậc 4. Câu 7. Ý nghĩa của biến dị tổ hợp trong chọn giống và tiến hoá A. Là nguồn nguyên liệu phong phú cho chọn giống và tiến hoá B. Là nguồn giống thuần chủng trong chọn giống và tiến hoá C. Là nguồn gen giống bố mẹ cần được duy trì và bảo tồn D. Không mang lại ý nghĩa gì Câu 8. Hoạt động cơ bản của NST trong kì trung gian của nguyên phân: 2 A.Đóng xoắn, tự nhân đôi thành NST kép C.Đóng xoắn, phân đôi thành NST đơn D.Duỗi xoắn, phân đôi thành NST đơn B.Duỗi xoắn, tự nhân đôi thành NST kép Câu 9. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin về protein cần tổng hợp là: A. tARN B. mARN C. rARN D. Cả 3 loại ARN trên Câu 10 Cho đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau: Mạch 1: –A–G–X–T–T–A–G– Mạch 2: –T–X–G–A–A–T–X– Hãy xác định trình tự đoạn ARN được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn ADN trên a) – A – G – X – T – T – A – G – B. c) – A – G – X – U – U – A – G – b) – T – X – G – A – A – T – X – d) – U – G – X – U – U – U – G – II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1 : ( 2 điểm) Nêu sự khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân ? Câu 2 : ( 2 điểm) Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN và các nguyên tắc của quá trình này ? Câu 3 : ( 3 điểm ) Ở đậu Hà Lan tính trạng quả lục là trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng. Cho cây đậu Hà Lan quả lục thuần chủng thụ phấn với đậu Hà Lan quả vàng. a) Hãy xác định kết thu được ở F1 ? b) Cho 2 cây F1 tự thụ phấn. Xác định kiểu gen và kiểu hình ở F2? ------------------- Hết -------------------- 3 * Đáp án : I/ Phần tự luận : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 ĐA A B A,D A,C Điểm 0,25 0,25 0,5 0,5 5 C 0,25 6 B 0,25 7 A 0,25 8 B 0,25 9 B 0,25 II/ Phần tự luận : ( 7 điểm ) Câu 7: ( 2 đ) - Nêu được 4 ý khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân. Mỗi ý Câu 8: ( 2 đ ) - Mô tả được quá trình tự nhân đôi của phân tử AND - Nguyên tắc : + Nêu được NTBS + Nêu được NT giữ lại 1 nửa ( hay bán bảo toàn) Câu 9: ( 3 đ ) - Qui ước gen - Xác định KG của P - Xác định kết quả KG và KH ở F1 Mỗi ý : - Xác định kết quả KG và KH ở F2 Mỗi ý: DUYỆT CHUYÊN MÔN: 10 C 0,25 ( 0,25 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,25 đ) ( 0,25 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,25 đ) ( 0,25 đ ) GV RA ĐỀ: 4