Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 10 Mã đề 596

f082a6ce242652d4b599726d2e4d1882
Gửi bởi: Võ Hoàng 28 tháng 12 2018 lúc 5:50:42 | Được cập nhật: hôm kia lúc 6:44:34 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 496 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trang 1/ Mã đề 596 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 2019 MÔN: VẬT LÍ LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 02 trang) Họ và tên thí sinh:…………………………………………Số báo danh:……………… Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Học sinh viết đáp án vào tờ giấy thi theo bảng dưới đây. Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 1. Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào A. tình trạng của mặt tiếp xúc. B. áp lực của vật lên mặt tiếp xúc. C. vật liệu của mặt tiếp xúc. D. diện tích tiếp xúc. Câu 2. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là A. truyền gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng. B. truyền gia tốc cho vật. C. làm cho vật biến dạng. D. truyền vận tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng. Câu 3. Trong tương tác giữa hai vật, lực và phản lực không có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau? A. Cùng độ lớn. B. Cùng hướng. C. Cùng giá. D. Xuất hiện và mất đi đồng thời. Câu 4. Chuyển động tròn đều có gia tốc là vì A. vectơ vận tốc biến thiên cả hướng lẫn độ lớn. B. vectơ vận tốc có độ lớn thay đổi. C. vectơ vận tốc có hướng thay đổi. D. vectơ vận tốc không thay đổi. Câu 5. Chọn câu sai về hệ số đàn hồi của lò xo? A. Đơn vị của hệ số đàn hồi là N.m. B. Độ cứng của lò xo còn được gọi là hệ số đàn hồi. C. Hệ số đàn hồi của lò xo càng nhỏ thì lò xo càng dễ biến dạng. D. Hệ số đàn hồi của lò xo càng lớn thì lò xo càng khó biến dạng. Câu 6. Chuyển động nào trong các chuyển động sau được gọi là chuyển động theo quán tính? A. chuyển động tròn đều. B. chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. chuyển động thẳng chậm dần đều. D. chuyển động thẳng đều. Câu 7. Giá của lực là A. đường thẳng vuông góc với vec tơ lực. B. đường thẳng chứa vec tơ lực. C. đoạn thẳng chứa vec tơ lực. D. đường thẳng song song với vec tơ lực. Câu 8. Rơi tự do là chuyển động A. thẳng đều. B. thẳng nhanh dần đều. C. tròn đều. D. thẳng chậm dần đều. ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 596Trang 2/ Mã đề 596 Câu 9. Công thức tính lực hấp dẫn là A. B. C. D. Câu 10. Gia tốc của một vật chuyển động cho biết A. vật chuyển động nhanh hay chậm. B. chiều chuyển động của vật. C. vận tốc của vật lớn hay nhỏ. D. vận tốc biến thiên nhanh hay chậm theo thời gian. Câu 11. Gia tốc của chuyển động tròn đều A. là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi về độ lớn của vectơ vận tốc. B. tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. C. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc dài. D. hướng về tâm quỹ đạo chuyển động. Câu 12. Khi một vật chuyển động thẳng biến đổi đều A. độ lớn của gia tốc hoặc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian. B. gia tốc là hàm số bậc nhất của thời gian. C. gia tốc thay đổi đều theo thời gian. D. độ lớn của vận tốc tức thời hoặc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. Một vật rơi tự do tại nơi có g=10m/s2. a) Tính vận tốc của vật sau khi rơi 0,5s. b) Tính quãng đường vật đã rơi cho tới khi đạt vận tốc 15m/s. Câu 2. Một vật khối lượng m=0,5kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của lực F=0,5N cùng hướng chuyển động của vật. a) Tính gia tốc của vật khi chịu tác dụng của lực. b) Tính quãng đường vật đi được sau 10s kể từ khi chịu tác dụng của lực. Câu 3. Một lò xo có khối lượng không đáng kể được treo thẳng đứng với đầu trên cố định. Khi móc vào đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng m1=100g lò xo dài 27cm. Khi móc vào đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng m2=200g lò xo dài 29cm. Lấy g=10m/s2. a) Tính độ cứng của lò xo. b) Tính chiều dài tự nhiên của lò xo. Câu 4. Một vật chuyển động không vận tốc đầu từ điểm trên đoạn đường thẳng AB=300m. Ban đầu vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 2m/s2 đến C, sau đó vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 1m/s2 và dừng lại B. Tính khoảng cách AC. …………………….Hết……………………. Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 12.mmFGr 123.mmFGr 122.mmFGr 12. .F r