Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Lịch sử 6 năm 2020-2021

8afaa5ff8dfb0d246c54b0045bc9605a
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 3 2022 lúc 9:20:29 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 20:47:26 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 26 | Lượt Download: 0 | File size: 0.081408 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

®Ò bµi kiÓm tra HỌC KÌ I ( NĂM HỌC 2020 – 2021)

M«n : Lch s . TiÕt PPCT : 19

Líp : 6ABC

Ngµy kiÓm tra : …………………

Ng­êi ra ®Ò : …………. KÝ tªn………………

Ngµy duyÖt ……………………………..

Ng­êi duyÖt : …….. KÝ tªn :……………

MA TRẬN ĐỀ

Cấp độ/Các chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề:

Mở đầu

Lịch sử là gì, cách tính thời gian

Cách tính thời gian trong LS

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

0.5 câu

0,5đ

5%

1 câu

0,2

2,5%

1.5 câu

0,75 điểm

7,5%

Chủ đề 2: Xã hội cổ đại

Thời gian hình thành

Địa điểm và thời gian ra đời

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

0,5 câu

0.5 đ

0.5%

1 câu

2.5 điểm

25%

1,5 câu

3 điểm

30%

LSVN

Chủ đề 1: Buổi đầu lịch sử nước ta

Biết dấu tích Người tối cổ ở Lạng Sơn

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

1 câu

0,25 đ

2,5%

1 câu

0,25 điểm

2,5%

Chủ đề 2: Thời kì Văn Lang – Âu Lạc

Thời gian ra đời, Nhà nước Văn Lang Và Âu Lạc và chống Tần’ tên nước Âu Lạc, nhà nước đầu tiên, thời gian ra đời

Qúa trình ra đời của nhà nước Văn Lang

Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang

Nhận xét bộ máy nhà nước Văn Lang

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

3 câu

2.5 đ

25%

1 câu

1 đ

10%

0,5 câu

1.5 điểm

15%

0,5 câu

1 điểm

10%

3 câu

6.0 điểm

60%

TS câu

TS điểm

Tỉ lệ

3 câu

5,75 điểm

57,5%

2 câu

2,25 điểm

22,5%

0,5 cấu

1.5 điểm

15%

0,5câu

1 điểm

10%

8 câu

10 điểm

100%

ĐỀ BÀI

A. Trắc nghiệm (5 điểm):

Câu 1: Tính khoảng cách thời gian:

  1. Năm 1200 TCN cách ngày nay 3219 năm.

  2. Năm 42 cách ngày nay 1912 năm

  3. Năm 207 TCN cách ngày nay 1807 năm

  4. Năm 938 cách ngày nay 1076 năm

Câu 2: Dấu tích của Người tối cổ tìm thấy tại địa điểm nào ở Lạng Sơn?

A. Hang Thẩm . B. Mái đá Ngườm.

C. Hang Thẩm Hai. D. Xuân Lộc.

Câu 3: Con người xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất cách ngày nay khoảng:

A. 3 – 4 triệu năm B. 5 – 6 triệu năm

C. 4 vạn năm D. 4000 năm

Câu 4 . Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên). “...................................................... trốn vào rừng ,không ai chịu để quân ...................................bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày ...................., đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là .............................

Câu 5. Nối cột A với cột B cho phù hợp

Cột A ( thời gian)

Cột B (sự kiện)

Nối

1. Thiên niên kỉ III TCN

A. Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập

1

2. Thiên niên kỉ I TCN

B. Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập

2

3. Thế kỉ VII TCN

C. NướcÂu Lạc thành lập

3

4. Năm 207 TCN

D. Nước Văn Lang thành lập

4

Câu 6. (1đ)Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào cuối mỗi câu.

A. Nhà nước đầu tiên ra đời ở nước ta là: Văn Lang. (......)

B. Tên nước Âu Lạc là tên ghép của hai chữ Tây Âu và Lạc Việt (......)

C.Lịch sử là những gì: Đã diễn ra trong quá khứ (......)

D.Một thế kỉ là: 1000 năm (......)

E.Nước Văn Lang ra đời trong khoảng thời gian: Thế kỉ VII TCN (......)

Câu 7. (1đ) Hãy điền các từ, cụm từ trong ngoặc (Bạch Hạc; Văn Lang; Vào thế kỷ VII TCN; Hùng Vương, Âu Lạc).

“……………………ở vùng Gia Ninh (Phú Thọ) có vị thủ lĩnh tài năng khuất phục được các bộ lạc tự xưng là ………………. Đóng đô ở ………………….. đặt tên nước là …………………….. ”

B. Tự luận ( 5 điểm )

Câu 1: (2.5 điểm)

Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu và từ bao giờ?

Câu 2: (2.5 điểm)

Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này.

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I

Năm học 2020-2021

MÔN : LỊCH SỬ 6

A/ Trắc nghiệm : 5 điểm

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

Câu

1

2

3

Đáp án

A

C

A

Câu 4. (1đ) Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên)

Người Việt trốn vào rừng ,không ai chịu để quân Tần bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày ở yên, đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là Thục Phán.

CLines 65 âu 5. (Mỗi câu nối đúng được 0,25đ) .

1 - B

2 - A

3 - D

4 – C

CÂU

ĐÁP ÁN

BIỂU ĐIỂM

6

Đ-Đ –Đ – S - Đ

0,25đ x 5 = 1,25đ

7

Vào thế kỷ VII TCN -> Hùng Vương -> Bạch Hạc -> Văn Lang.

0,25đ x 4 = 1đ

B/ Tự luân: 5 điểm

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 1 (250đ)

  • Các quốc gia này đều được hình thành ở lưu vực những con sông lớn: sông Nin, sông Trường Giang và sông Hoàng Hà, sông Ấn, sông Hằng.

  • Đó là các vùng đất đai màu mỡ, phì nhiêu.

  • Thời gian hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông từ cuối thiên niên kỉ IV, đầu thiên niên kỉ III trước công nguyên

1.5đ

0,5đ

0,5đ

Câu 3: (2.5 điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này

+Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang:

Group 113

( 1.5 đ )

+Nhận xét: Nhà nước Văn lang còn sơ khai, đơn giản, chưa có luật pháp và quân đội nhưng đã là một chức chính quyền cai quản cả nước (1 đ)

---------------------Hết----------------------

Tr­êng THCS………… BµI kiÓm tra häc k× i

( n¨m häc 2020-2021)

m«n : Lịch sử. Khèi 6

( Thêi gian lµm bµi 45 phót)

Hä vµ tªn häc sinh ………………….. ……………Líp 6

§iÓm

NhËn xÐt cña thÇy gi¸o

A. Trắc nghiệm (5 điểm):

Câu 1: Tính khoảng cách thời gian:

A.Năm 1200 TCN cách ngày nay 3219 năm.

B.Năm 42 cách ngày nay 1912 năm

C.Năm 207 TCN cách ngày nay 1807 năm

D.Năm 938 cách ngày nay 1076 năm

Câu 2: Dấu tích của Người tối cổ tìm thấy tại địa điểm nào ở Lạng Sơn?

A. Hang Thẩm . B. Mái đá Ngườm.

C. Hang Thẩm Hai. D. Xuân Lộc.

Câu 3: Con người xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất cách ngày nay khoảng:

A. 3 – 4 triệu năm B. 5 – 6 triệu năm

C. 4 vạn năm D. 4000 năm

Câu 4 . Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên). “...................................................... trốn vào rừng ,không ai chịu để quân ...................................bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày ...................., đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là .............................

Câu 5. Nối cột A với cột B cho phù hợp

Cột A ( thời gian)

Cột B (sự kiện)

Nối

1. Thiên niên kỉ III TCN

A. Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập

1

2. Thiên niên kỉ I TCN

B. Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập

2

3. Thế kỉ VII TCN

C. NướcÂu Lạc thành lập

3

4. Năm 207 TCN

D. Nước Văn Lang thành lập

4

Câu 6. (1đ)Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào cuối mỗi câu.

A. Nhà nước đầu tiên ra đời ở nước ta là: Văn Lang. (......)

B. Tên nước Âu Lạc là tên ghép của hai chữ Tây Âu và Lạc Việt (......)

C.Lịch sử là những gì: Đã diễn ra trong quá khứ (......)

D.Một thế kỉ là: 1000 năm (......)

E.Nước Văn Lang ra đời trong khoảng thời gian: Thế kỉ VII TCN (......)

Câu 7. (1đ) Hãy điền các từ, cụm từ trong ngoặc (Bạch Hạc; Văn Lang; Vào thế kỷ VII TCN; Hùng Vương, Âu Lạc).

“……………………ở vùng Gia Ninh (Phú Thọ) có vị thủ lĩnh tài năng khuất phục được các bộ lạc tự xưng là ………………. Đóng đô ở ………………….. đặt tên nước là …………………….. ”

B. Tự luận ( 5 điểm )

Câu 1: (2.5 điểm) Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu và từ bao giờ?

Câu 2: (2.5 điểm)Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này.

BÀI LÀM

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………