Đề thi học kì 1 Lịch sử 6 năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 3 2022 lúc 9:24:56 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 20:46:23 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 14 | Lượt Download: 0 | File size: 0.103936 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Vật lý 6 trường THCS Nguyễn Công Trứ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Lịch sử 6 trường THCS Mường Giôn năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Sử 7 trường THCS Ealy năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Sử 6 trường THCS Minh Tiến
- Đề thi học kì 2 Sử 6 năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 1 Sử 6 trường TH-THCS Bãi Thơm năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Sử 6 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Sử 6 trường THCS Tân Hội 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Sử 6 trường THCS Mường Giôn năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Sử 6 trường THCS Bùi Thị Xuân năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
®Ò bµi kiÓm tra HỌC KÌ I ( NĂM HỌC 2019 – 2020)
M«n : Lịch sử . TiÕt PPCT : 19
Líp : 6ABC
Ngµy kiÓm tra : …………………
Ngêi ra ®Ò : Ph¹m Ngäc Th«ng . KÝ tªn………………
Ngµy duyÖt ……………………………..
Ngêi duyÖt : TrÇn B×nh ThuËn . KÝ tªn :……………
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ/Các chủ đề |
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng |
Cộng |
|||||
Cấp độ thấp
|
Cấp độ cao
|
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|
Chủ đề: Mở đầu |
Lịch sử là gì, cách tính thời gian |
|
Cách tính thời gian trong LS |
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
0.5 câu 0,5đ 5% |
|
1 câu 0,25đ 2,5% |
|
|
|
|
|
1.5 câu 0,75 điểm 7,5% |
Chủ đề 2: Xã hội cổ đại |
Thời gian hình thành |
Địa điểm và thời gian ra đời |
|
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
0,5 câu 0.5 đ 0.5% |
1 câu 2.5 điểm 25% |
|
|
|
|
|
|
1,5 câu 3 điểm 30% |
LSVN Chủ đề 1: Buổi đầu lịch sử nước ta |
Biết dấu tích Người tối cổ ở Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 câu 0,25 đ 2,5% |
|
|
|
|
|
|
|
1 câu 0,25 điểm 2,5% |
Chủ đề 2: Thời kì Văn Lang – Âu Lạc |
Thời gian ra đời, Nhà nước Văn Lang Và Âu Lạc và chống Tần’ tên nước Âu Lạc, nhà nước đầu tiên, thời gian ra đời |
|
Qúa trình ra đời của nhà nước Văn Lang |
|
|
Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang |
|
Nhận xét bộ máy nhà nước Văn Lang |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
3 câu 2.5 đ 25% |
|
1 câu 1 đ 10% |
|
|
0,5 câu 1.5 điểm 15% |
|
0,5 câu 1 điểm 10% |
3 câu 6.0 điểm 60% |
TS câu TS điểm Tỉ lệ |
3 câu 5,75 điểm 57,5% |
2 câu 2,25 điểm 22,5% |
0,5 cấu 1.5 điểm 15% |
0,5câu 1 điểm 10% |
8 câu 10 điểm 100% |
ĐỀ BÀI
A. Trắc nghiệm (5 điểm):
Câu 1: Tính khoảng cách thời gian:
Năm 1200 TCN cách ngày nay 3219 năm.
Năm 42 cách ngày nay 1912 năm
Năm 207 TCN cách ngày nay 1807 năm
Năm 938 cách ngày nay 1076 năm
Câu 2: Dấu tích của Người tối cổ tìm thấy tại địa điểm nào ở Lạng Sơn?
A. Hang Thẩm Bà. B. Mái đá Ngườm.
C. Hang Thẩm Hai. D. Xuân Lộc.
Câu 3: Con người xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất cách ngày nay khoảng:
A. 3 – 4 triệu năm B. 5 – 6 triệu năm
C. 4 vạn năm D. 4000 năm
Câu 4 . Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên). “...................................................... trốn vào rừng ,không ai chịu để quân ...................................bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày ...................., đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là .............................
Câu 5. Nối cột A với cột B cho phù hợp
Cột A ( thời gian) |
Cột B (sự kiện) |
Nối |
1. Thiên niên kỉ III TCN |
A. Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập |
1 |
2. Thiên niên kỉ I TCN |
B. Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập |
2 |
3. Thế kỉ VII TCN |
C. NướcÂu Lạc thành lập |
3 |
4. Năm 207 TCN |
D. Nước Văn Lang thành lập |
4 |
Câu 6. (1đ)Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào cuối mỗi câu.
A. Nhà nước đầu tiên ra đời ở nước ta là: Văn Lang. (......)
B. Tên nước Âu Lạc là tên ghép của hai chữ Tây Âu và Lạc Việt (......)
C.Lịch sử là những gì: Đã diễn ra trong quá khứ (......)
D.Một thế kỉ là: 1000 năm (......)
E.Nước Văn Lang ra đời trong khoảng thời gian: Thế kỉ VII TCN (......)
Câu 7. (1đ) Hãy điền các từ, cụm từ trong ngoặc (Bạch Hạc; Văn Lang; Vào thế kỷ VII TCN; Hùng Vương, Âu Lạc).
“……………………ở vùng Gia Ninh (Phú Thọ) có vị thủ lĩnh tài năng khuất phục được các bộ lạc tự xưng là ………………. Đóng đô ở ………………….. đặt tên nước là …………………….. ”
B. Tự luận ( 5 điểm )
Câu 1: (2.5 điểm)
Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu và từ bao giờ?
Câu 2: (2.5 điểm)
Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2019-2020
MÔN : LỊCH SỬ 6
A/ Trắc nghiệm : 5 điểm
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
-
Câu
1
2
3
Đáp án
A
C
A
Câu 4. (1đ) Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên)
“Người Việt trốn vào rừng ,không ai chịu để quân Tần bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày ở yên, đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là Thục Phán.
C âu 5. (Mỗi câu nối đúng được 0,25đ) .
1 - B
2 - A
3 - D
4 – C
CÂU |
ĐÁP ÁN |
BIỂU ĐIỂM |
6 |
Đ-Đ –Đ – S - Đ |
0,25đ x 5 = 1,25đ |
7 |
Vào thế kỷ VII TCN -> Hùng Vương -> Bạch Hạc -> Văn Lang. |
0,25đ x 4 = 1đ |
B/ Tự luân: 5 điểm
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (250đ) |
|
1.5đ
0,5đ 0,5đ
|
Câu 3: (2.5 điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này
+Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang:
( 1.5 đ )
+Nhận xét: Nhà nước Văn lang còn sơ khai, đơn giản, chưa có luật pháp và quân đội nhưng đã là một chức chính quyền cai quản cả nước (1 đ)
---------------------Hết----------------------
Trêng THCS Minh T©n BµI kiÓm tra häc k× i
( n¨m häc 2019-2020)
m«n : Lịch sử. Khèi 6
( Thêi gian lµm bµi 45 phót)
Hä vµ tªn häc sinh ………………….. ……………Líp 6…
§iÓm |
NhËn xÐt cña thÇy gi¸o
|
A. Trắc nghiệm (5 điểm):
Câu 1: Tính khoảng cách thời gian:
A.Năm 1200 TCN cách ngày nay 3219 năm.
B.Năm 42 cách ngày nay 1912 năm
C.Năm 207 TCN cách ngày nay 1807 năm
D.Năm 938 cách ngày nay 1076 năm
Câu 2: Dấu tích của Người tối cổ tìm thấy tại địa điểm nào ở Lạng Sơn?
A. Hang Thẩm Bà. B. Mái đá Ngườm.
C. Hang Thẩm Hai. D. Xuân Lộc.
Câu 3: Con người xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất cách ngày nay khoảng:
A. 3 – 4 triệu năm B. 5 – 6 triệu năm
C. 4 vạn năm D. 4000 năm
Câu 4 . Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên). “...................................................... trốn vào rừng ,không ai chịu để quân ...................................bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày ...................., đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là .............................
Câu 5. Nối cột A với cột B cho phù hợp
Cột A ( thời gian) |
Cột B (sự kiện) |
Nối |
1. Thiên niên kỉ III TCN |
A. Các quốc gia cổ đại phương Tây thành lập |
1 |
2. Thiên niên kỉ I TCN |
B. Các quốc gia cổ đại phương Đông thành lập |
2 |
3. Thế kỉ VII TCN |
C. NướcÂu Lạc thành lập |
3 |
4. Năm 207 TCN |
D. Nước Văn Lang thành lập |
4 |
Câu 6. (1đ)Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào cuối mỗi câu.
A. Nhà nước đầu tiên ra đời ở nước ta là: Văn Lang. (......)
B. Tên nước Âu Lạc là tên ghép của hai chữ Tây Âu và Lạc Việt (......)
C.Lịch sử là những gì: Đã diễn ra trong quá khứ (......)
D.Một thế kỉ là: 1000 năm (......)
E.Nước Văn Lang ra đời trong khoảng thời gian: Thế kỉ VII TCN (......)
Câu 7. (1đ) Hãy điền các từ, cụm từ trong ngoặc (Bạch Hạc; Văn Lang; Vào thế kỷ VII TCN; Hùng Vương, Âu Lạc).
“……………………ở vùng Gia Ninh (Phú Thọ) có vị thủ lĩnh tài năng khuất phục được các bộ lạc tự xưng là ………………. Đóng đô ở ………………….. đặt tên nước là …………………….. ”
B. Tự luận ( 5 điểm )
Câu 1: (2.5 điểm) Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu và từ bao giờ?
Câu 2: (2.5 điểm)Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………